Đề kiểm tra học kì II môn sinh học lớp 8 thời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề)

Câu 1(2đ): Khoanh tròn vào chữcái đúng trước phương án trảlời đúng

1. Người bịchấn thương não trung gian sẽ ảnh hưởng đến quá trình:

A. Vận động C. Cảm giác

B. Điều hoà thân nhiệt D.Hoạt động các nội quan

2. Nếu tiểu não bịtổn thương sẽdẫn đến

A. teo cơ

B. trương lực cơbịrối loạn

C. cơthểkhông vận động được

D. không phối hợp được hoạt động của các cơ

pdf2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1027 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn sinh học lớp 8 thời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS MAI DỊCH QUẬN CẦU GIẤY - HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN SINH HỌC LỚP 8 Thời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4Đ): Câu 1(2đ): Khoanh tròn vào chữ cái đúng trước phương án trả lời đúng 1. Người bị chấn thương não trung gian sẽ ảnh hưởng đến quá trình: A. Vận động C. Cảm giác B. Điều hoà thân nhiệt D.Hoạt động các nội quan 2. Nếu tiểu não bị tổn thương sẽ dẫn đến A. teo cơ B. trương lực cơ bị rối loạn C. cơ thể không vận động được D. không phối hợp được hoạt động của các cơ 3. Khi sự bài tiết các sản phẩm thải bị trì trệ thì: A. Sự lọc máu không diễn ra B. Làm biến đổi tính chất của môi trường trong cơ thể C. Các hoạt động của cơ thể tăng cường để kích thích sự bài tiết diễn ra bình thường D. Ngừng quá trình trao đổi chất 4. Các thành phần trong máu không qua lỗ lọc ở cầu thận là: A. Các chất dinh dưỡng( gluxit, lipit, prôtêin) B. Na+ và Cl- C. Hồng cầu và prôtêin có kích thước lớn D. Các chất thuốc và K+. H+ 5. Khả năng nhìn được vật ở gần hay ở xa là do sự diều tiết của: A.Thuỷ dịch B. Mống mắt C. Màng giác D. Thể thuỷ tinh 6. Trong các nhóm tính chất sau, nhóm nào chỉ có ở PXCĐK: A. Dễ mất khi không củng cố, số lượng không hạn định, có tính cá thể B. Dễ mất khi không củng cố, số lượng hạn định, có tính cá thể C. Số lượng không hạn định, bẩm sinh, cung phản xạ đơn giản D. Số lượng hạn định, bẩm sinh, có tính cá thể Câu 2(1đ): Vỏ đại não có : 1.Thuỳ chẩm 2.Thuỳ thái dương 3.Thuỳ đỉnh 4.Thuỳ trán Và các vùng: A. Thính giác B. Thị giác C. Cảm giác D. Vận động Hãy sắp xếp các vùng vào các thuỳ sao cho phù hợp II. TỰ LUẬN(6Đ): Câu 3(1,5đ): Hệ bài tiết nước tiểu gồm những bộ phận nào? Bộ phận nào quan trọng nhất? Vì sao? Câu 4(3đ): Cấu tạo cung phản xạ sinh dưỡng khác cung phản xạ vận động ở điểm nào? Vẽ cấu tạo cung phản xạ sinh dưỡng. Câu 5(1,5đ): Dấu hiệu nào ở nữ giới cho thấy đã đến tuổi có khả năng có con? Kể tên các nguyên tắc và các biện pháp tránh thai.

File đính kèm:

  • pdfII5.pdf