Câu 1: Khẳng định nào sau đây không đúng:
A. B. C. D.
Câu 2: Qua hai điểm có bao nhiêu đường thẳng đi qua:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Đáp án khác.
Câu 3: Tập hợp các ước của 6 là:
A. Ư(6) B. Ư
C. Ư D. Ư
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học 2013 – 2014 môn: toán – khối 6 thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AN LÃO
TRƯỜNG PT DT BT TRUNG HƯNG
MA TRẬN ĐỀ TOÁN 6 HỌC KÌ I
Năm học 2013 – 2014
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
KQTN
TL
KQTN
TL
KQTN
TL
KQTN
TL
Khái niệm tập hợp.
Tập hợp, phần tử tập hợp.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3.0
0.75
7.5%
3.0
0.75
7.5%
Ước, bội chung, BCNN.
Tìm ước
Xác định bội chung.
Tìm BCNN.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1.0
0.25
2.5%
1.0
0.25
2.5%
1.0
1.0
10%
3.0
1.5
15%
Dấu hiệu chia hết.
Chia hết cho một tổng.
Dấu hiệu chia hết cho 2.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1.0
0.25
2.5%
1.0
0.25
2.5%
2.0
0.5
5%
Số nguyên tố
Số nguyên tố nhỏ hơn 10.
Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1.0
0.25
2.5%
1.0
1.0
10%
2.0
1.25
12.5%
Dạng tìm x.
Tìm x.
Tìm x.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1.0
0.5
5%
1.0
0.5
5%
2
1.0
10%
Khi nào
Định nghĩa
Tính.
Tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2.0
2.0
20%
1.0
1.0
10%
3.0
3.0
30%
Thực hiện phép tính.
Tính tổng.
Tính chất.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1.0
0.25
2.5%
1.0
1.0
10%
2
1.25
12.5%
Khái niệm tập hợp.
Phần tử tập hợp, tập hợp con.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3.0
0.75
7.5%
3.0
0.75
7.5%
TSC
TSĐ
TTL
3.0
0.75
7.5%
8.0
2.0
20%
1.0
0.25
2.5%
6.0
5.5
55%
2.0
1.5
15%
20
10
100%
PHÒNG GD & ĐT AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯƠNG PT DT BT TRUNG HƯNG NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN – KHỐI 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Học và tên:
Trường:
Số báo danh:
Lớp:
Số mật mã
#
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
Số mật mã
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1: Khẳng định nào sau đây không đúng:
A. B. C. D.
Câu 2: Qua hai điểm có bao nhiêu đường thẳng đi qua:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Đáp án khác.
Câu 3: Tập hợp các ước của 6 là:
A. Ư(6) B. Ư
C. Ư D. Ư
Câu 4: Nếu thì :
A. M nằm giữa A và B B. M nằm ngoài A và B
C. Đáp án A và B D. Đáp án khác.
Câu 5: Cho tập hợp . Cách viết nào cho kết quả đúng:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho thì:
A. A chia hết cho 2 B. A chia hết cho 5
C. A chia hết cho 3 D. A chia hết cho 9
Câu 7: Kết quả của phép tính là:
A. 53 B. 54 C. 55 D. 57
Câu 8: Khẳng định nào sau đây đúng:
A. B.
C. D.
Câu 9: Cho tập hợp thì A có số phần tử là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 10: Kết quả của tổng là :
A. 2011 B. 2012 C. 2013 D. 2014
Câu 11: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A. 2;3 B. 5 C. 7 D. Đáp án A, B và C
Câu 12: Dùng ba chữ số 0;1;3 ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau thì:
A. Có 1 số chia hết cho 2 B. Có 2 số chia hết cho 2
C. Có 3 số chia hết cho 2 D. Có 4 số chia hết cho 2.
PHẦN II: TỰ LUẬN: (7 điểm)
Không ghi vào phần gạch chéo.
Câu 1: (2đ) Cho
Hãy tính A.
Phân tích kết quả của A ra thừa số nguyên tố.
Câu 2: (3đ) Trên tia Ox vẽ tia và tia rồi và cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Vẽ hình?
Tính độ dài đoạn thẳng AB?
Tính đoạn thẳng OM?
Trên tia Ox lấy điểm C sao cho . Chứng minh rằng M là trung điểm của đoạn thẳng OD.
Câu 3: (1đ) Tìm x , biết:
Câu 4: (1đ) Tìm bội chung nhỏ nhất của 6; 18 và 30.
Bài làm phần tự luận:
PHÒNG GD & ĐT AN LÃO
TRƯỜNG PT DT BT TRUNG HƯNG
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 6 – HỌC KÌ I
Năm học 2013 – 2014
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3Đ)
Mỗi câu đúng được 0.25đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
C
A
B
C
C
D
C
C
D
B
PHẦN II: TỰ LUẬN (7Đ)
Câu
Đáp án
Điểm
1
0.5
0.5
1.0
2
a/
0.5
b/
Vì A nằm giữa O và B nên
0.5
0.5
c/
Ta thấy
Mà
0.5
0.5
d/
Để chứng minh M là trung điểm của OD ta cần chứng minh
Ta có OM = 3(cm) (1)
Mà
, (vì ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra MO = MD
Suy ra M là trung điểm của OD.
0.25
0.25
3
0.25
0.25
0.25
0.25
File đính kèm:
- DE TOAN 6 HKI.doc