Bài giảng Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số

1.Quy đồng mẫu hai phân số:

Ta có: BCNN(5,8)= 5.8 = 40 và
Vậy 40 là mẫu chung của

Vậy ta biến đổi các phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng cùng có chung một mẫu. Cách làm này gọi là quy đồng mẫu số.

80;120;160; là mẫu chung của hai phân số đã cho và đều là bội của BCNN(5,8). Để cho đơn giản, khi quy đồng mẫu hai phân số, ta thường lẫy mẫu chung là BCNN của các mẫu

 

ppt16 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1306 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo Dục Đào - Tạo Bảo Lâm Trường THCS Tây Sơn Chào mừng quí thầy giáo, cô giáo tham dự tiết thao giảng cùng với lớp! Giáo Viên TH: Nguyễn Sỹ Cường Tổ : Toán - Lý Năm Học: 2007-2008 Kiểm tra bài cũ Học sinh 1:Điền Vào Ô Trống Học sinh 2: Phát biểu qui tắc tìm BCNN? Tìm BCNN(5,8) Kiểm tra bài cũ Điền Vào Ô Trống Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau: Qui tắc tìm BCNN: Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. Bước 3: Lập tích các thừa số nguyên tố đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó.Tích đó là BCNN phải tìm. 1.Quy đồng mẫu hai phân số: Vậy ta biến đổi các phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng cùng có chung một mẫu. Cách làm này gọi là quy đồng mẫu số. §5 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. 80;120;160;… là mẫu chung của hai phân số đã cho và đều là bội của BCNN(5,8). Để cho đơn giản, khi quy đồng mẫu hai phân số, ta thường lẫy mẫu chung là BCNN của các mẫu Hãy thảo luận nhóm Quy tắc :Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau: Bước 1:Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng 2.Qui đồng mãu nhiều phân số. a)Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số: Hãy thảo luận nhóm ?3 ?3 -Tìm BCNN(12,30): -Tìm thừa số phụ: … :12=… …:30=… -Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng: -Tìm thừa số phụ: 60:12=5 60:30=2 Giải b)Quy đồng mẫu các phân số: Giải: Tìm BCNN(44,18,36). 44=… ;18=… ; 36=…; BCNN(44,18,36)=… = …; Tìm thừa số phụ: … : 44 = …; … : 18 = …; … : (-36) = …: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ Hãy thảo luận nhóm b)Quy đồng mẫu các phân số: Giải: Tìm BCNN(44,18,36): 44= 22.11 ;18=2.32; 36=22.32; BCNN(44,18,36)=22.32.11 = 396; Tìm thừa số phụ: 396 : 44 = 9; 396 : 18 = 22; 396 : (-36) = -11: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ: Quy đồng mẫu các phân số: Giải: Tìm BCNN(44,18,36). 44= 22.11 ;18=2.32; 36=22.32; BCNN(44,18,36)=22.32.11 = 396; Tìm thừa số phụ 396 : 44 = 9; 396 : 18 = 22; 396 : (-36) = -11: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ 1.Quy đồng mẫu hai phân số: Biến đổi các phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng có chung một mẫu.Cách làm này gọi là qui đồng mẫu số. §5 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau: Bước 1:Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu) Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng 2.Qui đồng mẫu nhiều phân số. b)Ví dụ: a)Qui Tắc: Quy đồng mẫu các phân số sau: Trong các phân số đã cho, phân số nào chưa tối giản? Từ nhận xét đó, ta có thể quy đồng mẫu các phân số này như thế nào? Bài Tập 28 (Trang 19SGK). Giải: Quy đồng mẫu các phân số. Tìm BCNN(16,24,56): 16= 24 ;24 =23.3; 56=23.7; BCNN(16,24,56)=24.3.7 = 336; Tìm thừa số phụ: 336:16=21; 336:24 =14; 336:56 =6; Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ: Trong các phân số đã cho, phân số chưa tối giản là Từ đó ta có thể quy đồng mẫu các phân số này bằng cách rút gọn phân số: khi đó mẫu chung là 24.2=48 quy đồng các phân số Dặn dò: Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu số: (SGK) Làm các bài tập 29,30,31 trang 19 (Sách giáo khoa). Bài tập 41,42,43 trang 9 (Sách bài tập).

File đính kèm:

  • pptBai 5 Qui dong mau so.ppt