Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án)

I/ Trắc nghiệm (3điểm): Ghi lại chữ cỏi đứng trước cõu trả lới đỳng vào giấy kiểm tra

1.Một ngời đi xe đạp trong 2h với vận tốc 15Km/h. Quãng đờng xe đạp đi đợc là:

A. 10Km B. 20Km C. 30Km D. 40Km.

2/ Hai lực nào sau đây là hai lực cân bằng :

A. Hai lực làm vật chuyển động nhanh dần B. Hai lực làm vật chuyển động chậm dần.

C. Hai lực làm vật chuyển hớng. D. Hai lực làm vật không thay đổi vận tốc.

3. Hiện tượng nào sau đõy do ỏp suất khớ quyển gõy ra?

A. Quả búng bàn bẹp thả vào nước núng sẽ phồng lờn như cũ.

B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng cú thể bị nổ.

C. Hỳt hết sữa và khụng khớ trong hộp thấy hộp bị bẹp về nhiều phớa.

D. Thổi hơi vào quả búng bay, quả búng phồng lờn như cũ.

4. Một thỏi nhôm và một thỏi chì có thể tích bằng nhau đều nhúng chìm trong nớc. Hỏi lực đẩy Acsimet lên thỏi nào lớn hơn:

A. Thỏi chì vì chì nặng hơn nhôm. B. Thỏi nhôm vì nhôm nhẹ hơn chì.

C. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên hai thỏi bằng nhau vì chúng đều nhúng trong nớc và có thể tích bằng nhau.

D. Cả A, B, C đều đúng.

5. Một vật cú trọng lượng 200N kộo trờn mặt sàn nằm ngang một đoạn 4m. Cụng thực hiện kộo vật khi đú:

A. 0 J. B. 80J. C. 800J. D. 2000J.

 

docx3 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 551 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Việt Hưng Đề kiểm tra Học kỳ I - Tiết 17 Năm học 2017-2018. Mụn: Vật lý 8 - Thời gian: 45 phỳt. Ngày kiểm tra: 8/12/2017 I/ Trắc nghiệm (3điểm): Ghi lại chữ cỏi đứng trước cõu trả lới đỳng vào giấy kiểm tra 1.Một người đi xe đạp trong 2h với vận tốc 15Km/h. Quãng đường xe đạp đi được là: A. 10Km B. 20Km C. 30Km D. 40Km. 2/ Hai lực nào sau đây là hai lực cân bằng : A. Hai lực làm vật chuyển động nhanh dần B. Hai lực làm vật chuyển động chậm dần. C. Hai lực làm vật chuyển hướng. D. Hai lực làm vật không thay đổi vận tốc. 3. Hiện tượng nào sau đõy do ỏp suất khớ quyển gõy ra? A. Quả búng bàn bẹp thả vào nước núng sẽ phồng lờn như cũ. B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng cú thể bị nổ. C. Hỳt hết sữa và khụng khớ trong hộp thấy hộp bị bẹp về nhiều phớa. D. Thổi hơi vào quả búng bay, quả búng phồng lờn như cũ. 4. Một thỏi nhôm và một thỏi chì có thể tích bằng nhau đều nhúng chìm trong nước. Hỏi lực đẩy Acsimet lên thỏi nào lớn hơn: A. Thỏi chì vì chì nặng hơn nhôm. B. Thỏi nhôm vì nhôm nhẹ hơn chì. C. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên hai thỏi bằng nhau vì chúng đều nhúng trong nước và có thể tích bằng nhau. D. Cả A, B, C đều đúng. 5. Một vật cú trọng lượng 200N kộo trờn mặt sàn nằm ngang một đoạn 4m. Cụng thực hiện kộo vật khi đú: A. 0 J. B. 80J. C. 800J. D. 2000J. 6. Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng: A. chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống. B. áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất chất lỏng. C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. D. áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng. II/ Tự luận (7 điểm) Câu1(2 điểm) Tại sao khi nhà du hành vũ trụ khi đi ra khoảng khụng vũ trụ phải mặt một bộ ỏo giỏp? Câu2(2 điểm) Một vật có thể tích 60dm3. a. Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật khi nó được nhúng chìm trong nước, trong dầu? Biết trọng lượng riêng của nước và dầu lần lượt là 10000N/m3 và 8000N/m3. b. Nếu vật được nhúng chìm ở các độ sâu khác nhau thì lực đẩy Acsimet thay đổi như thế nào? Câu 3(2,5 điểm) Một chiếc tàu đang ở độ sõu 3,6m so với mặt nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Tớnh ỏp suất tỏc dụng lờn tàu khi đú? Tại độ sõu đú, cú một vật va vào tàu làm tàu cú một lỗ thủng rộng 300 cm2. Người ta đặt một miếng vỏ từ lỗ thủng từ phớa trong. Hỏi cần một lực tối thiểu bằng bao nhiờu để giữ miếng vỏ? Câu 4( 0,5 điểm) Tháp nghiêng Pi-da là một tòa tháp chuông tại thành phố Pisa( ý) được xây dựng năm 1173. Trọng lượng của tháp ước tính 14700 tấn, được trụ đỡ bởi tường đế có diện tích tổng cộng 20m2. Tính áp suất do sức nặng của tòa tháp tác dụng lên tường đế? Trường THCS Việt Hưng Năm học 2017-2018 Tiết 17: kiểm tra Học kỳ I Mụn: Vật lý 8 - Thời gian: 45 phỳt Ngày kiểm tra:8/12/2017 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức từ bài 1- bài 13. - Vận dụng kiến thức vào giải thích các hiện tượng thực tế và nắm được phương pháp giải bài tập liên quan đến áp suất chất lỏng, lực đẩy Acsimet. 2. Kỹ năng: Giải bài tập định tính và bài tập định lượng, thí nghiệm theo phương pháp vật lí. Vận dụng kiến thức vào giải quyêt các vấn đề thực tiễn 3. Thái độ: Trung thực cẩn thận khi làm bài. 4. PTNL: Trỡnh bày, vận dụng, tớnh toỏn, sỏng tạo........ II. Ma trận Mức độ nhận thức Nhận biết(40%) Thông hiểu(35%) Vận dụng(20%) Vận dụng cao (5%) Tổng TN TL TN TL TN TL TL Vận tốc 1 0.5 1 0.5 áp suất khí quyển 1 0.5 1 0.5 áp suất chất lỏng 1 2 1 2 1 0.5 3 4.5 Lực đẩy Acsimet 1 0.5 1 0.5 1 2.5 1 0.5 4 3.5 áp suất 1 0.5 1 0,5 Hai lực cân bằng 1 0.5 1 0.5 Tổng 3 3 4 3.5 3 3.5 1 0.5 11 10 III.Đề- Đáp án- biểu điểm(đính trang sau) Đáp án- Biểu điểm I.Trắc nghiệm(3đ): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D C - D C C C II. Tự luận(7đ): Cõu 1 (2điểm) Vì ngoài vũ trụ là mụi trường chõn khụng nờn khụng cú ỏp suất khớ quyển trong khi cơ thể người vẫn chịu tỏc dụng của ỏp suất gõy ra bởi mỏu, nước và khụng khớ trong cơ thể. Do đú, để cõn bằng ỏp suất bờn trong cơ thể và bờn ngoài thỡ nha du hành phải mặc bộ ỏo giỏp. 2điểm Cõu 2 (2,5 điểm) Tóm tắt đổi đơn vị 0,5điểm a,F1 = 600N. F2= 480N 0,75 điểm 0,75điểm b, Không thay đổi vì lực đấy Acsimet không phụ thuộc vào độ sâu của vật trong chất lỏng. 0,5 điểm Cõu 3 (2điểm) a. p = d.h= 36000Pa b. F = 10,8 N 1 điểm 1 điểm Cõu 4 (0,5điểm) - áp lực của tòa tháp tác dụng lên tường đế: F= P= 10.m= 10. 14700000= 1,47.108N/m2. - áp suất của tòa tháp tác dụng lên tường đế: 0.25 điểm 0.25điểm BGH duyệt Tổ(nhúm)chuyờn mụn Người ra đề Tạ Thị Thanh Hương Đỗ Thị Kim Khỏnh Kiều Thị Tõm

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_8_nam_hoc_2017_2018_truo.docx