A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Một vật có trọng lượng 100N thì có khối lượng là:
A. 100kg B. 100g C. 1kg D. 10kg
Câu 2: Dụng cụ dùng để đo lực là?
A. Lực kế B. Cân C. Thước D. Đồng hồ
Câu 3: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp
B. Lực hút của nam châm tác lên miếng sắt
C. Lực mà đầu tàu tác dụng vào các toa tàu
D. Lực do dây chun tác dụng vào tay khi ta dùng tay kéo căng dây chun
Câu 4: Lực nào sau đây có thể kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên theo phương thẳng đứng.
A. 100N B. 150N C. 200N D. 300N
Câu 5: Đơn vị lực là?
A. Kilôgam (kg)
B. Niutơn trên mét khối (N/m3) C.Niutơn (N)
D. Kilôgam trên mét khối (kg/m3)
Câu 6: Vật nào sau đây là máy cơ đơn giản?
A. Tấm ván đặt nghiêng B. Cái mở nắp chai C. Cái kìm D. Cái thước dây
3 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 582 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Năm học: 2017-2018
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Vật lí 6 - Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra: 08 /12/2017
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Một vật có trọng lượng 100N thì có khối lượng là:
A. 100kg B. 100g C. 1kg D. 10kg
Câu 2: Dụng cụ dùng để đo lực là?
A. Lực kế B. Cân C. Thước D. Đồng hồ
Câu 3: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp
B. Lực hút của nam châm tác lên miếng sắt
C. Lực mà đầu tàu tác dụng vào các toa tàu
D. Lực do dây chun tác dụng vào tay khi ta dùng tay kéo căng dây chun
Câu 4: Lực nào sau đây có thể kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên theo phương thẳng đứng.
A. 100N B. 150N C. 200N D. 300N
Câu 5: Đơn vị lực là?
A. Kilôgam (kg)
B. Niutơn trên mét khối (N/m3)
C.Niutơn (N)
D. Kilôgam trên mét khối (kg/m3)
Câu 6: Vật nào sau đây là máy cơ đơn giản?
A. Tấm ván đặt nghiêng
B. Cái mở nắp chai
C. Cái kìm
D. Cái thước dây
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Cho biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3. Điều đó có nghĩa là gì?
Câu 2 (2 điểm): Một bình chia độ có giới hạn đo 100cm3, đang chứa 70cm3 nước. Thả 15 viên bi giống hệt nhau vào bình, mực nước trong bình dâng lên đến vạch 85cm3.Tính thể tích của mỗi viên bi?
Câu 3 (3.5 điểm): Một thanh nhôm có thể tích là 20dm3. Biết khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3. Hãy tính:
a, Khối lượng của thanh nhôm?
b, Trọng lượng của thanh nhôm?
c, Trọng lượng riêng của thanh nhôm?
Câu 4 (0.5 điểm) Hai vật A và B có cùng khối lượng, biết rằng thể tích của vật A lớn hơn vật B. hỏi vật nào có khối lượng riêng lớn hơn? Vì sao?
ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm): mỗi câu 0,5 điểm. Đối với những câu có nhiều đáp án đúng, nếu chọn thiếu hoặc thừa đều không được điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
A, D
C,D
C
A, B, C
B. TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu số
Yêu cầu
Biểu điểm
1
Điều đó có nghĩa là 1m3 sắt nặng 7800kg.
1điểm
2
Thể tích của 15 viên bi là: 85-70 = 15cm3
Thể tích của một viên bi là: 15:15 = 1 cm3
1 điểm
1 điểm
3
Tóm tắt
Đổi 20dm3 = 0,02m3
a, m = DV=2700.0,02=54kg
b, P = 10m = 10.54=540N
c, d =10.D=10.2700=27000 N/m3
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
0.5 điểm
4
Giải thích được khối lượng riêng của vật B lớn hơn khối lượng riêng của vật A
0.5 điểm
BGH duyệt
Tổ, nhóm chuyên môn
Người ra đề
Tạ Thị Thanh Hương
Nguyễn Thị Thúy
Đỗ Thị Kim Khánh
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Năm học: 2017 - 2018
TIẾT 17: KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Vật lí 6- Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra : 08/12/2017
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố hệ thống kiến thức từ bài 1 đến bài 13
2. Kĩ năng:
- Vận dụng những kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra
- Thành thạo với các dạng bài tập trắc nghiệm có nhiều đáp án đúng.
- Rèn luyện kĩ năng cẩn thận, so sánh, suy luận.
- Biết cách trình bày bài kiểm tra.
3. Thái độ:
- Rèn ý thức tự giác trong học tập và trong làm bài.
4. PTNLHS: Trình bày, vận dụng, tính toán, phân bố thời gian, sáng tạo
II. MA TRẬN
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết
30%
Thông hiểu
40%
Vận dụng
25%
Vận dụng cao-5%
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
Độ dài - Thể tích - Khối lượng
1
2
1
2
2
4
Lực – Trọng lực – Lực đàn hồi
2
0.5
1
0.5
1
0.5
4
1.5
Khối lượng riêng – Trọng lượng riêng
2
2
1
1
1
0.5
4
3.5
Máy cơ đơn giản
1
0.5
1
0.5
2
1
Tổng
5
3
5
4
4
2.5
1
0.5
12
10
III. Đề kiểm tra (Đính kèm trang sau)
IV. Đáp án (Đính kèm trang sau)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_6_nam_hoc_2017_2018_truo.doc