Đề kiểm tra cuối học kì I môn Vật lý Lớp 6 - Mã đề 601 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng:

Câu 1. Một bạn dùng thước có ĐCNN là 1dm để đo chiều dài lớp học. Trong các cách ghi kết quả dưới đây, cách ghi nào là đúng nhất?

 A. 8m. B. 80dm. C. 800cm. D. 80,0dm.

Câu 2. Đơn vị của khối lượng riêng là:

 A. kg/m3. B. kg/m. C. kg.m3. D. kg/m2.

Câu 3. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ dùng để đo lực là:

 A. Cân. B. Bình chia độ. C. Lực kế. D. Thước.

Câu 4. Trên một hộp sữa tươi có ghi 200 ml. Con số đó cho biết điều gì?

A. Khối lượng hộp sữa là 200 ml. B. Khối lượng sữa trong hộp là 200 ml.

C. Trọng lượng hộp sữa là 200 ml. D. Thể tích sữa trong hộp là 200 ml.

 

doc3 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 362 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I môn Vật lý Lớp 6 - Mã đề 601 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG MÃ ĐỀ 601 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: Vật lí 6 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên:.. Lớp 6A.. I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1. Một bạn dùng thước có ĐCNN là 1dm để đo chiều dài lớp học. Trong các cách ghi kết quả dưới đây, cách ghi nào là đúng nhất? A. 8m. B. 80dm. C. 800cm. D. 80,0dm. Câu 2. Đơn vị của khối lượng riêng là: A. kg/m3. B. kg/m. C. kg.m3. D. kg/m2. Câu 3. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ dùng để đo lực là: A. Cân. B. Bình chia độ. C. Lực kế. D. Thước. Câu 4. Trên một hộp sữa tươi có ghi 200 ml. Con số đó cho biết điều gì? A. Khối lượng hộp sữa là 200 ml. B. Khối lượng sữa trong hộp là 200 ml. C. Trọng lượng hộp sữa là 200 ml. D. Thể tích sữa trong hộp là 200 ml. Câu 5. Hai lực cân bằng là hai lực: A. bằng nhau về độ lớn. B. có độ lớn bằng nhau, cùng phương, ngược chiều, tác dụng vào cùng một vật. C. khác nhau về độ lớn. D. bằng nhau về độ lớn, cùng chiều. Câu 6. Độ chia nhỏ nhất của thước là: A. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. C. độ dài lớn giữa hai vạch bất kì trên thước. D. độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước. Câu 7. Trọng lực là: A. lực đẩy của Trái Đất. B. lực hút của Trái Đất. C. lực hút của Mặt Trời. D. lực đẩy của Mặt Trời. Câu 8. Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của vật: A. P = d.V. B. P = 10.m. C. . D. . Câu 9. Đơn vị đo độ dài là: A. kilôgam (kg). B. mét khối (m3). C. mét vuông (m2). D. mét (m). Câu 10. Khối lượng của một vật chỉ: A. lượng chất chứa trong vật đó. B. trọng lượng của vật đó. C. sức nặng của vật đó. D. chất tạo thành vật đó. Câu 11. Một bình chia độ chứa 58 cm3 nước. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên 99 cm3 thì thể tích của hòn đá là: A. 155 cm3 B. 57 cm3 C. 41 cm3 D. 98 cm3 Câu 12. Gió thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong các lực sau? A. Lực đẩy. B. Lực hút. C. Lực kéo. D. Lực căng. Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phương và chiều của trọng lực? A. Trọng lực có phương nằm ngang và có chiều hướng về phía Trái Đất. B. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất. C. Trọng lực có phương nằm ngang và có chiều hướng ra xa Trái Đất. D. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng ra xa Trái Đất. Câu 14. Khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3 có nghĩa là: A. khối lượng của nhôm là 2700kg B. trọng lượng của nhôm là 27000N C. khối lượng của 1m3 nhôm là 2700kg D. trọng lượng của 1m3 nhôm là 2700kg Câu 15. Một lò xo xoắn dài 25 cm khi treo vật nặng có trọng lượng 1 N. Treo thêm vật nặng có trọng lượng 2 N vào thì độ dài của lò xo là 26 cm. Vậy chiều dài tự nhiên 1o của lò xo là bao nhiêu? A. 23 cm. B. 23,5 cm. C. 24 cm. D. 24,5 cm. Câu 16. Lực nào sau đây là lực đàn hồi? A. Lực nam châm hút đinh sắt. B. Lực dây cung tác dụng vào mũi tên làm mũi tên bắn đi. C. Lực hút của Trái Đất. D. Lực gió thổi vào buồm làm thuyền chạy. Câu 17. Một vật có khối lượng là 10kg có trọng lượng là bao nhiêu? A. 1000 N. B. 100 N. C. 10 N. D. 1 N. Câu 18. Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng với khối lượng riêng của một vật? A. . B. d = P/V. C. d = 10.D. D. P = 10.m. Câu 19. Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Lực kế là dụng cụ đo khối lượng. B. Cân Rôbécvan là dụng cụ để đo trọng lượng. C. Lực kế là dụng cụ đo cả khối lượng và trọng lượng. D. Lực kế là dụng cụ để đo lực, còn cân Rôbécvan là dụng cụ để đo khối lượng. Câu 20. Khi đánh tennis, vận động viên đập mặt vợt vào trái bóng, khi đó mặt vợt đã tác dụng lực lên trái bóng: A. làm biến dạng và thay đổi khối lượng trái bóng. B. chỉ làm biến dạng trái bóng. C. chỉ làm biến đổi chuyển động của trái bóng. D. làm biến dạng trái bóng và biến đổi chuyển động của trái bóng. II. TỰ LUẬN. (5 điểm): Câu 1 (2 điểm). Một quyển sách đặt trên mặt bàn. Quyển sách chịu tác dụng của những lực nào? Nêu phương và chiều của những lực này? Câu 2 (3 điểm). Một vật có khối lượng 5,4 kg và có thể tích là 0,002m3. Tính: a. Trọng lượng của vật. b. Khối lượng riêng của chất làm nên vật. c. Trọng lượng riêng của vật. ------------------- ***Chúc các con làm bài tốt ***-------------------- UBND QUẬN LONG BIÊN MÃ ĐỀ 601 TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Vật lí 6 I. Phần trắc nghiệm. (5 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A C D B A B B D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A B C D B B C D D II. Phần tự luận. (5 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 điểm) a. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng: Trọng lực và lực nâng của mặt bàn. b. Trọng lực có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới. Lực nâng mặt bàn có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. 1 0,5 0,5 2 (3 điểm) Tóm tắt a. Trọng lượng của vật: P = 10.m = 10.5,4 = 54 N. b. Khối lượng riêng của chất làm nên vật: c. Trọng lượng riêng của vật: d = 10.D = 10.2700 = 27000 N/m3 0,5 1 1 0.5 * Chú ý: - Bài giải sai mà kết quả đúng thì không cho điểm. - Bài giải đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa. BGH PHÊ DUYỆT Dương Phương Hảo NHÓM TRƯỞNG Đào Thị Huyền NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Vi Linh

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_6_ma_de_601_nam_hoc.doc
Giáo án liên quan