Đề kiểm tra học kì I môn Tin học Lớp 7 - Mã đề 641 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Việt Hưng

Câu 2: Trong ô A1 đang có số 9.1154, em cần nhấn nút lệnh hai lần thì giá trị hiện thị trong ô A1 là gì?

A. 9.11 B. 9.12 C. 9.114 D. 9.115

Câu 3: Thao tác nháy chuột vào nút tên cột A, nhấn giữ chuột và kéo thả đến cột C để thực hiện

A. chọn cột A, C, D B. chọn cột A1, B1,C1

C. chọn các cột A, B, C D. chọn cột A, B, D

Câu 4: Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô A1, C1 sau đó nhân kết quả với ô E1. Cách nhập nào sau đây đúng?

A. = (A1+C1*E1 B. = A1+C1)*E1 C. = (A1+C1)*E1 D. = A1+C1*E1

Câu 5: Tại ô A1 em nhập hàm =Max(5,3+5,9) thì kết quả nhận được là:

A. không hiển thị kết quả mà thông báo lỗi B. 5.9

C. 9 D. 5

Câu 6: Một trang tính có tối đa bao nhiêu hàng?

A. 1048765 B. 1048567 C. 1048675 D. 1048576

Câu 7: Trong bảng tính chi tiêu gia đình quý I để tính trung bình chi tiêu của quý I em nhập công thức:

A. = Average(B3:B7) B. = Average (B3:D7)

C. = Average(B3:B7) D. =Average(B3:D7)

 

doc5 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 729 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Tin học Lớp 7 - Mã đề 641 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Việt Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG Mã đề thi 641 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIN LỚP 7 Năm học 2018 – 2019 Thời gian: 45’. Ngày ................. Ghi lại chữ cái đứng trước phương án đúng ra giấy kiểm tra. Câu 1: Bạn Minh nhập vào ô A2 nội dung “28/10/2007”. Theo em ở chế độ ngầm định sau khi nhấn Enter thì nội dung được căn thẳng A. ở giữa B. lề trái C. lề phải D. hai lề Câu 2: Trong ô A1 đang có số 9.1154, em cần nhấn nút lệnh hai lần thì giá trị hiện thị trong ô A1 là gì? A. 9.11 B. 9.12 C. 9.114 D. 9.115 Câu 3: Thao tác nháy chuột vào nút tên cột A, nhấn giữ chuột và kéo thả đến cột C để thực hiện A. chọn cột A, C, D B. chọn cột A1, B1,C1 C. chọn các cột A, B, C D. chọn cột A, B, D Câu 4: Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô A1, C1 sau đó nhân kết quả với ô E1. Cách nhập nào sau đây đúng? A. = (A1+C1*E1 B. = A1+C1)*E1 C. = (A1+C1)*E1 D. = A1+C1*E1 Câu 5: Tại ô A1 em nhập hàm =Max(5,3+5,9) thì kết quả nhận được là: A. không hiển thị kết quả mà thông báo lỗi B. 5.9 C. 9 D. 5 Câu 6: Một trang tính có tối đa bao nhiêu hàng? A. 1048765 B. 1048567 C. 1048675 D. 1048576 Câu 7: Trong bảng tính chi tiêu gia đình quý I để tính trung bình chi tiêu của quý I em nhập công thức: A. = Average(B3:B7) B. = Average (B3:D7) C. = Average(B3:B7) D. =Average(B3:D7) Câu 8: Trong hình dưới đây bạn Minh đã nhập công thức tại ô D19. Sau khi nhấn Enter thì kết quả trong ô 19 hiển thị là gì? A. A19*|B19 B. = A19*C19 C. A19*B19 D. 50 Câu 9: Bạn An nhập vào ô A1 nội dung “76 Nguyễn Văn Cừ”. Theo em, ở chế độ ngầm định sau khi nhấn Enter thì nội dung trên được căn thẳng A. hai lề B. lề phải C. ở giữa D. lề trái Câu 10: Để chọn khối A1: F9 em thực hiện A. nháy chuột chọn ô A1, nháy chuột chọn ô F9 B. nháy chuột chọn ô A1, kéo thả tới ô F9 C. nháy phải chuột chọn ô A1, nháy phải chuột chọn ô F9 D. nháy chuột chọn ô A1, di chuyển tới ô F9 Câu 11: Một bảng tính khi mới mở thường có bao nhiêu trang tính? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 12: Để chọn cột AX em gõ vào hộp tên như sau: A. AX:1 B. AX C. AX:AX D. A:X Câu 13: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Để xóa hàng ta chọn hàng đó rồi nhấn phím Delete B. Khi sao chép các ô tính không chứa công thức thì nội dung ô tính được sao chép vào giống hệt nội dung ô tính ban đầu C. Để xóa hàng ta chọn hàng đó rồi nhấn phím Insert D. Khi sao chép hoặc di chuyển các ô sang các ô đích thì nội dung của các ô đích là giống nhau Câu 14: Trong ô A1 có số 6, trong ô B1 có số 0, trong ô C1 không có dữ liệu. Nếu nhập tại ô D1 công thức =Average(A1:C1) thì kết quả nhận được là: A. 2 B. 0 C. 6 D. 3 Câu 15: Khi mở bảng tính mới, nháy chuột chọn hàng 3 và gõ “Họ và tên” thì nội dung này nằm trong ô tính nào? A. B3 B. C3 C. D3 D. A3 Câu 16: Trong hình dưới đây, nếu di chuyển khối A1:C2 xuống dưới hai hàng thì kết quả hiển thị trong ô D19 là A. 31 B. 0 C. #REF! D. =sum(A21:B22) Câu 17: Giả sử trên màn hình em không quan sát được ô tính đang được chọn có viền đậm thì em có thể dựa vào đâu để biết được ô tính đang được chọn? A. Thanh công thức B. Hộp tên C. Thanh trạng thái D. Thanh tiêu đề Câu 18: Để tính tổng các giá trị 5, 10, 15 trong các ô A1, B1, C1 bạn Minh đã thực hiện nhập công thức như sau: = (A1:C1) thì kết quả nhận được là: A. ##### B. #Value C. 20 D. 30 Câu 19: Giả sử trong ô D10 có công thức =A3+B2. Công thức trong ô đích sẽ là gì nếu sao chép nội dung ô D10 vào ô D9? A. =A2+B2 B. =A1+B3 C. =A3+B1 D. =A2+B1 Câu 20: Trong hình dưới đây, nếu thực hiện sao chép công thức ở ô D19 sang ô D20 thì kết quả nhận được trong ô D20 là gì? A. 63 B. A20+B20 C. 15 D. =A20+B20 Câu 21: Để chọn hàng 9 em gõ vào hộp tên như sau: A. 9:9 B. A9 C. 9 D. 99 Câu 22: Trong bảng tính chi tiêu gia đình quý I, để xóa cột B bạn Hà thực hiện: A. chọn cột B à Home à trong nhóm Cells chọn Delete sheet B. chọn cột B à Home à trong nhóm Cells chọn Delete C. chọn cột B à Home à trong nhóm Cells chọn Delete column D. chọn cột B à Home à trong nhóm Cells chọn Delete sheet column Câu 23: Trong ô tính, ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được căn thẳng A. ở giữa B. hai lề C. lề phải D. lề trái Câu 24: Để tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị 5, 4, 6 trong khối A3:C3 bạn Linh thực hiện nhập =Min (A3:C3) sau đó nhấn enter thì màn hình hiển thị bảng thông báo. Nếu nhấn Yes thì kết quả nhận được là: A. 4 B. #Value? C. #Name? D. ##### Câu 25: Cho bảng tính như hình dưới, để tính tổng chi tại ô B8, em nhập hàm sau: A. =sum(B3:D7) B. =sum(B3:B7) C. =sum (B3:D7) D. =sum (B3:B7) Câu 26: Trên Excel, để thực hiện phép tính 3,5x2+112 em nhập công thức A. =3,5x2+112 B. =3.5*2+112 C. =3.5x2+112 D. =3,5*2+112 Câu 27: Trong hình dưới đây khối đang được chọn có địa chỉ là gì? A. D1:A6 B. D6:A1 C. A1:D6 D. A6:D1 Câu 28: Trong hình dưới đây, thanh công thức đang hiển thị nội dung của ô tính có địa chỉ là gì? A. A B. C1 C. A1 D. C Câu 29: Để tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng được cho trong các ô B2 và B3 em nhập công thức: A. = (a+b).2 B. =a+b.2 C. =(a+b)*2 D. =a+b*2 Câu 30: Trong hình dưới đây, nếu sao chép công thức ở ô D6 sang ô B2 thì kết quả hiển thị trong ô B2 là: A. 9 B. #REF! C. 5 D. 4 Câu 31: Ô C5 là vùng giao nhau giữa A. cột 5 và hàng C B. cột C và hàng 5 C. cột C5 D. hàng 5C Câu 32: Bạn Minh nhập vào ô A2 nội dung “10/28/2007”. Theo em ở chế độ ngầm định sau khi nhấn Enter thì nội dung được căn thẳng A. lề trái B. lề phải C. hai lề D. ở giữa Câu 33: Trong bảng tính chi tiêu gia đình quý I, để chèn thêm một hàng ở trên hàng 2 bạn Hà thực hiện: A. chọn hàng 2 à Home à trong nhóm Cells chọn Insert sheet B. chọn hàng 3 à Home à trong nhóm Cells chọn Insert sheet C. chọn hàng 2 à Home à trong nhóm Cells chọn Insert sheet row D. chọn hàng 3 à Home à trong nhóm Cells chọn Insert sheet row Câu 34: Khi mở bảng tính mới, nháy chuột chọn cột A thì ô tính được kích hoạt là ô nào? A. A1 B. A C. A2 D. A3 Câu 35: Khi tính trung bình của các giá trị từ 1 đến 8 trong khối A2:A9 bạn An đã nhập hàm như sau: = avegera(A2:A9) thì kết quả nhận được là: A. #NAME? B. 45 C. 36 D. 4.5 Câu 36: Trong ô A1 có số 6, trong ô B1 có số 0, trong ô C1 có chữ “sáu”. Nếu nhập tại ô D1 công thức =Max(A1:C1) thì kết quả nhận được là: A. 6 B. 3 C. #REF! D. ### Câu 37: Khi sử dụng hàm để tính toán, các đối số của hàm có thể là: A. địa chỉ ô hoặc địa chỉ khối B. địa chỉ khối, các dữ liệu C. địa chỉ ô, các dữ liệu D. các dữ liệu, địa chỉ ô hoặc địa chỉ khối Câu 38: Để mở chương trình bảng tính Excel em thực hiện: A. Nháy phải chuột vào biểu tượng B. Nháy đúp vào biểu tượng C. Nháy chuột trái hai lần vào biểu tượng D. Nháy chuột vào biểu tượng Câu 39: Trong hình dưới đây, nếu sao chép công thức ở ô D6 sang ô B5 thì kết quả hiển thị trong ô B56 là: A. 9 B. 4 C. #REF! D. 5 Câu 40: Trong hình dưới đây bạn Hoa đã nhập công thức tại ô D19. Sau khi nhấn Enter thì kết quả trong ô 19 hiển thị là gì? A. A19+B19 B. 38 C. =A19+B19 D. 15 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_7_ma_de_641_nam_hoc_201.doc
Giáo án liên quan