2. Chọn những phơng án trả lời đúng bằng cách ghi lại chữ cái em chọn:
Vì sao Nhật phải tiến hành Duy tân Minh Trị ?
A . Các nớc t bản phơng Tây đòi Nhật "mở cửa".
B . Nhật sợ đế quốc Nga vào xâm lợc.
C . Minh Trị muốn canh tân để phát triển đất nớc.
D . Vì nhân dân Nhật muốn không bị khổ nữa.
3 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 331 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Lịch sử Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I
NĂM HỌC 2017-2018
MễN: LỊCH SỬ 8
Thời gian: 45 phỳt
Ngày kiểm tra: 04/12/2017
I. Trắc nghiệm (3đ)
1. Ghi lại sự kiện ở cột A với mốc thời gian ở cột B để có đáp án đúng.
Cột A (Sự kiện)
Cột B (Thời gian)
A , Công xã Pari thành lập
B , Cách mạng tư sản Anh
C , Tuyên ngôn độc lập của Mỹ
D, Chiến tranh thế giới I bùng nổ
E , Cuộc Duy tân Minh Trị
1: 1642
2: 4.7.1776
3: 26.3.1871
4: 1868
5: 1914
2. Chọn những phương án trả lời đúng bằng cách ghi lại chữ cái em chọn:
Vì sao Nhật phải tiến hành Duy tân Minh Trị ?
A . Các nước tư bản phương Tây đòi Nhật "mở cửa".
B . Nhật sợ đế quốc Nga vào xâm lược.
C . Minh Trị muốn canh tân để phát triển đất nước.
D . Vì nhân dân Nhật muốn không bị khổ nữa.
II. Tự luận (7đ)
Câu 1: (4đ)
Trình bày chính sách kinh tế mới và công cuộc khôi phục kinh tế của Liên Xô (1921 - 1925).
Câu 2: (2đ)
Nêu những nét chung về phong trào độc lập dân tộc ở Châu Á (1918 - 1939).
Câu 3: (1đ)
Nét mới của cách mạng Châu Á (1919 - 1939).
Câu 4: (1đ) Em hóy kể một di tớch lịch sử ở địa phương (Phường, quận, thành phố) và sự hiểu biết của em về di tớch đú?
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC Kè I
MễN: LỊCH SỬ 8
NĂM HỌC 2017-2018
I. Trắc nghiệm: (3đ)
1. Học sinh ghi đúng sự kiện với thời gian. (Mỗi ý được 0,5đ)
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
B
C
A
E
D
2. Đáp án: A , C (Học sinh chọn khụng đủ đỏp ỏn, khụng được điểm)
II. Tự luận: (7đ)
Câu 1: (4đ)
a/ Hoàn cảnh: - Kinh tế bị tàn phá nặng nề (0,5đ)
- Nạn đói, dịch bệnh trầm trọng (0,5đ)
- Bọn phản cách mạng chống phá (0,5đ)
b/ Cách giải quyết:
Tháng 3/1921: Đảng Bôn-sê-vích và Lê-nin ban hành chính sách kinh tế mới (NEP) (0,5đ)
- Bãi bỏ trưng thu lương thực bằng thuế lương thực (0,25đ)
- Thực hiện tự do buôn bán. (0,25đ)
- Tư nhân được mở các xí nghiệp. (0,25đ)
- Tư bản nước ngoài được đầu tư kinh doanh ở Nga (0,25đ)
c/ Kết quả:
- Các ngành kinh tế được phục hồi, đời sống nhân dân được cải thiện (0,5đ)
- Tháng 12/1922 Liên bang Xô Viết thành lập (0,5đ)
Câu 2: (2đ)
Những nét chung về Châu Á
a. Nguyên nhân:
- Ảnh hưởng của CM tháng 10 Nga. (0,5đ)
- Nhân dân các thuộc địa cực khổ (0,5đ)
b. Diễn biến và kết quả:
- Phong trào phát triển mạnh mẽ khắp Châu Á (0,5đ)
- Đấu tranh của công nhân phát triển, các Đảng cộng sản ra đời (0,5đ)
Câu 3: (1đ) Nét mới:
- Giai cấp công nhân trưởng thành. (0,5đ)
- Một loạt các Đảng cộng sản lãnh đạo nhân dân đấu tranh (0,5đ)
Cõu 4: (1đ)
Kể được một di tớch lịch sử địa phương (Đỡnh Lệ Mật, tượng đài Bỏc, ) (0,5đ)
Nờu được hiểu biết về di tớch đú (0,5đ).
BGH Duyệt Tổ, nhúm Người ra đề
Tạ Thị Thanh Hương Phan Đỡnh Long Thạch Thọ Ngự
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I
NĂM HỌC 2017-2018
MễN: LỊCH SỬ 8
Thời gian: 45 phỳt
Ngày kiểm tra: 04/12/2017
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố những kiến thức đã học về lịch sử thế giới thời kì cận đại đến 1939
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trả lời các câu hỏi, nhận xét đánh giá, phân tích sự kiện lịch sử
3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh biết quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và lòng căm thù với các chính sách bóc lột thâm độc của chủ nghĩa thực dân.
4. Định hướng phỏt triển năng lực:
Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tổng hợp kiến thức
II. Ma trận:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lịch sử thế giới cận đại
1
2,5
1
0,5
6
3
Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô
1
3
1
3
Cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ở châu Á
1
2
1
2
Phong trào độc lập dân tộc ở châu Á
1
1
1
1
Hiểu biết về lịch sử địa phương
1
1
1
1
Tổng cõu
Tổng điểm
5
2,5
1
3
1
0,5
1
2
1
1
1
1
10
10
Tỷ lệ Phần trăm
25%
30%
5%
20%
10%
10%
100%
III. Nội dung đề kiểm tra: (Đớnh kốm)
IV. Đỏp ỏn chi tiết: (Đớnh kốm)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_lich_su_lop_8_nam_hoc_2017_2018_tru.doc