I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu1. - Cho tập hợp A = {0}
A. Không phải là tập hợp. B. Là tập hợp rỗng. C. Là tập hợp có một phần tử là số 0
- Hãy xét xem số phần tử của tập hợp.
M = { 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; .96 }
A . Có 61 phần tử B . Có 44 phần tử C . Có 57 phần tử
Câu2. Số tự nhiên có :
A . Số nhỏ nhất là 1.
B . Số lớn nhất là 9 999
C . Số nhỏ nhất là số 0 , không có số lớn nhất.
Câu3. - Tích hai luỹ thừa 26 . 26 là .
A. 20 B. 236 C. 212
Câu4. - Thương của hai phép chia hai luỹ thừa 78 : 76 là.
A. 75 B. 74 C. 72
Câu5. Giá trị luỹ thừa 25 là :
A. 10 B. 25 C. 32
Câu 6. Điền vào chỗ (.) trong các phát biểu sau:
- Hình gồm hai điểm . và tất cả các điểm nằm giữa. được gọi là đoạn thẳng PQ. Hai điểm . được gọi là hai mút của đoạn thẳng PQ.
- Đoạn thẳng RS là hình gồm .
.
Câu7. Hãy nối các tính chất và phép tính trong cột A và cột B để được tính chất đúng: VD: 1- E
3 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1365 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa kỳ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS - Chiềng Lương
Kiểm tra giữa Kỳ
Môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài ... phút
Điểm Lời phê của thầy giáo
Ma trận đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng bậc thấp
Vận dung bậc cao
Tồng
cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
1. nhận biết số phần tử
Câu 1
0,5đ
1 câu
0,5đ
2. Số tự nhiên
Câu 2
0,25đ
Câu10
2,5 đ
2 câu
2,75đ
3. Tích hai lũy thừa
Câu 3
0,5đ
Câu8
2,5đ
2 câu
3,0đ
4. Thương của phép chia hai lũy thừa
Câu 4
0,5đ
1 câu
0,5đ
5. Tính giá trị lũy thừa
Câu 5
0,5đ
1 câu
0,5đ
6. Đoạn thẳng
Câu 6
0,25đ
Câu11
1,0đ
2 câu
1,25đ
7. Tính chất
Câu7
0,5đ
Câu9
1,0đ
2 câu
1,5đ
Tổng câu
Tổng điểm
6 câu
2,5đ
1 câu
0,5đ
1 câu
1,0đ
1 câu
1,0đ
2 câu
5,0đ
10 câu
10điểm
I . phần trắc nghiệm : (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu1. - Cho tập hợp A = {0}
A. Không phải là tập hợp.
B. Là tập hợp rỗng.
C. Là tập hợp có một phần tử là số 0
- Hãy xét xem số phần tử của tập hợp.
M = { 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; …..96 }
A . Có 61 phần tử
B . Có 44 phần tử
C . Có 57 phần tử
Câu2. Số tự nhiên có :
A . Số nhỏ nhất là 1.
B . Số lớn nhất là 9 999
C . Số nhỏ nhất là số 0 , không có số lớn nhất.
Câu3. - Tích hai luỹ thừa 26 . 26 là .
A. 20 B. 236 C. 212
Câu4. - Thương của hai phép chia hai luỹ thừa 78 : 76 là.
A. 75 B. 74 C. 72
Câu5. Giá trị luỹ thừa 25 là :
A. 10 B. 25 C. 32
Câu 6. Điền vào chỗ (....) trong các phát biểu sau:
- Hình gồm hai điểm ........ và tất cả các điểm nằm giữa....... được gọi là đoạn thẳng PQ. Hai điểm ........ được gọi là hai mút của đoạn thẳng PQ.
- Đoạn thẳng RS là hình gồm ...........................................................................
.....................................................................................................................................
Câu7. Hãy nối các tính chất và phép tính trong cột A và cột B để được tính chất đúng: VD: 1- E
Cột A
Nối cột A với cột B.
VD:1 - E
Cột B
Tính chất
Phép tính
Cộng
Nhân
1. Giao hoán
A. a + 0 = 0 + a = a
2. Cộng với số 0
B. (a + b) + c = a + (b + c)
(a . b) . c = a . (b . c)
3. Kết hợp
C. a + b = b + a
a . b = b . a
4. Nhân với số 1
D. a . (b + c) = ab =ac
5. Phân phối của phép nhân đối với phép cộng
E.
a . 1 = 1 . a = a
II. Phần tự luận : (7điểm)
Câu 8 : Tực hiện phép tính : (2,5điểm)
a) 7 . 23 - 81 : 32
b) 64 : {2.[52 - (36 - 24)]}
Câu 9 : (1điểm)
Tính nhanh các tổng sau bằng cách áp dụng các tính chất của phép cộng. a) 37 + 198 b) 99 + 49
Câu 10 : Tìm x biết. (2,5điểm)
(6x - 39) : 3 = 201
Câu 11 : (1điểm)
Trên đường thẳng a lấy 3 điểm A, B, C. Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả ? Hãy gọi tên các đoạn thẳng ấy.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
III. Đáp án và biểu điểm
Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1: C 0,5đ
Câu 3: C 0,5đ
Câu 5: C 0,5đ
Câu 2: B 0,25đ
Câu 4: C 0,5đ
Câu 6 : Điền vào chỗ (....) trong các phát biểu sau: (0,25đ)
- Hình gồm hai điểm ..PQ.. và tất cả các điểm nằm giữa..PQ... được gọi là đoạn thẳng PQ. Hai điểm ...PQ... được gọi là hai mút của đoạn thẳng PQ.
- Đoạn thẳng RS là hình gồm ..điểm R, điểm S và tất cả các điểm nằm giữa RS...
Câu7. (0,5đ)
Hãy nối các tính chất và phép tính trong cột A và cột B để được tính chất đúng: VD: 1- E
Cột A
Nối cột A với cột B.
VD:1 - E
Cột B
Tính chất
Phép tính
Cộng
Nhân
1. Giao hoán
1 – C
A. a + 0 = 0 + a = a
2. Cộng với số 0
2 – A
B. (a + b) + c = a + (b + c)
(a . b) . c = a . (b . c)
3. Kết hợp
3 – B
C. a + b = b + a
a . b = b . a
4. Nhân với số 1
4 – E
D. a . (b + c) = ab =ac
5. Phân phối của phép nhân đối với phép cộng
5 – D
E.
a . 1 = 1 . a = a
phần tự luận : (6điểm)
Câu 8: Thực hành phép tính: (2,5điểm)
a) 7.23 - 81 : 32
= 7.8 - 81 : 9
= 56 - 9 = 47
b) 64 : {2.[52 - (36 - 24)] }
= 64 : { 2. [ 52 - (36 - 16 ) ] }
= 64 : { 2. [52 - 20 ] }
= 64 : { 2 . 32 }
= 64 : 64 = 1
Câu 9 : (1điểm)
Tính nhanh các tổng sau bằng cách áp dụng các tính chất của phép cộng.
a) 37 + 198
= (37 -2) + (198 + 2)
= 35 + 200 = 235
b) 99 + 49
= (99 + 1) + (49 -1)
= 100 + 48 = 148
Câu 10 : T ỡm x biết : (2,5 điểm)
(6x - 39) : 3 = 201
6x - 39 = 201 . 3
6x - 39 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
x = 107
Câu 11 : (1điểm)
•
•
•
Trên đường thẳng a lấy 3 điểm A, B, C. Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả ? Hãy gọi tên các đoạn thẳng ấy. a A B C
Trên đường thẳng a gồm có 3 đoạn thẳng : AB ; BC ; AC
File đính kèm:
- Kiem tra 45' 06-10.doc