Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Đề 4+5 (Có đáp án)

Bài 4(1đ).Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình?

doc10 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 08/03/2024 | Lượt xem: 94 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Đề 4+5 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ ĐỀ THI TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 5 CÓ MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 5 Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính Số câu 1 1 1 1 2 Số điểm 0,5 2,0 1,0 0,5 3,0 Đại lượng và đo đại lượng, Số đo thời gian Số câu 2 1 3 Số điểm 1,5 0,5 2,0 Yếu tố hình học Số câu 1 1 1 1 2 2 Số điểm 1,0 0,5 2,0 1,0 1,5 3,0 Tổng Số câu 4 2 1 2 1 6 4 Số điểm 3,0 1,0 2,0 3,0 1,0 4,0 6,0 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH . NĂM HỌC . BÀI THI MÔN: TOÁN LỚP 5 Ngày thi: . ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề ) Họ và tên học sinh :............................................................... Trường:........................................................Lớp...................... Điểm Lời phê của cô giáo .. .. Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng Bài 1. (0,5đ): Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625 Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3 A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240 Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=.giờ là: A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025 Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là: A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2 Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =phút A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là: A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3 Phần 2. Tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính (2đ): a, 3giờ 9 phút + 8 giờ 12 phút b, 15 giờ 42 phút -7 giờ 30 phút ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ c, 3 phút 15 giây x 3 d, 18 giờ 36 phút: 6 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện 9,5 x 4,7 + 9,5 x 4,3 + 9,5 .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3.(2đ): Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m . Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 . Bài giải ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................. Bài 4(1đ).Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình? .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... Hình P BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Môn Toán lớp 5 Phần 1. Trắc nghiệm: Bài 1 (0,5 điểm): Khoanh vào C Bài 2 (0,5 điểm): Khoanh vào C Bài 3 (1 điểm): Khoanh vào B Bài 4 (0,5 điểm): Khoanh vào A Bài 5 (0,5 điểm): Khoanh vào D Bài 6 (1 điểm): Khoanh vào A Phần 2. Tự luận: Bài 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ a. 11 giờ 21 phút b. 8 giờ 12 phút c. 9 phút 45 giây d. 3 giờ 12 phút Bài 2 (1 điểm): = 9,5 x (4,7 + 4,3+ 1) = 9,5 x 10 = 95 Bài 3 (2 điểm): Bài giải Diện tích xung quanh căn phòng đó là: (4,5 + 3,5) x 2 x 4= 64 (m2) Diện tích trần của căn phòng đó là: 4,5 x 3,5 = 15,75 (m2) Diện tích cần quét vôi của căn phòng đó là: 64 + 15,75 – 7,8 = 71,95 (m2) Đáp số: 71,95 m2 Bài 4 (1 điểm): 20 hình Trường TH:. Họ và Tên:... Lớp : 5 ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: Toán Thời gian: 40 Phút Năm học: 2017 – 2018 Điểm Lời phê của giáo viên . ĐỀ BÀI Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : Câu 1: Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ: (0,5điểm) A. 50 000 B. 500 000 C. 5 000 D. 50 000 000 Câu 2: Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: (1điểm) A. 70,765 B. 663,64 C. 223,54 D. 707,65 Câu 3: Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12 . Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp (1điểm) A. 34,5 B. 35,4 C. 37,4 D. 37,5 Câu 4: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 0,2 là: (1điểm) A. 1,05 B. 15 C. 10,05 D. 10,5 Câu 5: 1 thế kỷ .............năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (1điểm) A. 100 B. 300 C. 250 D. 200 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m25dm2= m2 là: (0,5điểm) A. 3,5 B. 3,05 C. 30,5 D. 3,005 Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn5kg = tấn là: (1điểm) A. 30,5 B. 30,05 C. 3,005 D. 3,05 Câu 8: Tìm x: (1điểm) x + 15,5 = 35,5 Câu 9: Tính: (2điểm) a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút b) 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giây c) 5 phút 6 giây 5 d) 30 phút 15 giây : 5 Câu 10: (1 điểm) Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính diện tích hình thang đó. Bài giải: BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – GIỮA KÌ II TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 02 01 01 01 01 05 01 Câu số 1, 2 3 4 9 5 Số điểm 1,5 đ 01 đ 01 đ 02 đ 01 đ 4,5 đ 02 đ 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 01 01 02 Câu số 7 6 Số điểm 01 đ 0,5 đ 1,5 đ 3 Yếu tố hình học Số câu 01 01 Câu số 10 Số điểm 01 đ 01 đ 4 Số đo thời gian Số câu 01 01 Câu số 8 Số điểm 01 đ 01 đ Tổng số câu 02 02 02 01 01 02 06 04 Tổng số 02 02 03 03 10 Số điểm 1,5 đ 02 đ 3,5 đ 03 đ 10 đ HƯỚNG DẪN CHẤM: LỚP 5 Môn: Toán Câu 1 2 3 4 5 6 7 Ý đúng A B D D A B C Điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm Câu 8: Tìm x: (1điểm) x + 15,5 = 35,5 x = 35,5 – 15,5 x = 20 Câu 9: Tính: (2điểm) a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút b) 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giây = 9 giờ 37 phút = 8 phút 13 giây c) 5 phút 6 giây 5 = 25 phút 30 giây d) 30 phút 15 giây : 5 = 6 phút 3 giây Câu 10: (1 điểm) Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính diện tích hình thang đó. Bài giải: Diện tích hình thang là: (120 + 80) 40 : 2 = 4000 (dm2) Đáp số: 4000 dm2 Trường: Họ và tên: Điểm Lớp 5: ĐỀ 3 Kiểm tra giữa học kỳ II Lớp 5 Môn: Toán Thời gian: 40 phút Lời nhận xét của thầy, cô giáo 1. Trắc nghiệm khách quan: Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng các câu hỏi sau: Câu 1. Lớp 4A có 18 nữ và 12 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là: A. 18% B. 30% C. 40% D. 60% Câu 2. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu ? A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 3. a) Tìm 15% của 320 kg là: A. 48 kg B. 32 kg C. 84 kg D. 46 kg b) 25% của 100 là: A. 4 B. 25 C. 52 D. 40 Câu 4. Một cửa hàng bỏ ra 6 000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó đã lãi 15%, số tiền lãi là: A. 60 000 B. 600 000 C. 900 000 D. 90 000 Câu 5. a) Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5dm là: A. 125 dm3 B. 25dm3 C. 125 cm3 D. 125 dm2 b) Diện tích của hình tròn có bán kính r = m là: A. 0,36 m2 B. 1,1304m2 C. 11,034 m2 D. 110,34 m2 10 cm 4 cm 5 cm ? Câu 6. Diện tích phần đã gạch chéo trong hình chữ nhật dưới đây là: A. 30 cm2 B. 20 cm2 15 cm2 D. 35 cm2 Câu 7. Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 100 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên. Trong 100 học sinh đó, số học sinh thích bơi là: A. 12 học sinh B. 13 học sinh C. 15 học sinh D. 60 học sinh Chạy (12%) Đá cầu (13%) Đá bóng (60%) Bơi (15%) 2. Tự luận Câu 8. Viết tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm. ........................... ....................... ........................ ........................ Câu 9. Một cửa hàng có 600kg gạo. Buổi sáng bán được 15% số gạo đó, buổi chiều bán được 18% số gạo đó. Hỏi số gạo còn lại là bao nhiêu ki-lô-gam ? Bài giải .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Câu 10. Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m, chiều cao 5m. Người ta quét sơn bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét sơn là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2. Bài giải .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KỲ II - LỚP 5 1. Trắc nghiệm khách quan (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 a b a b Đáp án D D A B C A B C C Điểm 1 1 0,5 0,5 1 0,5 0,5 1 1 2. Trắc nghiệm tự luận (3 điểm) Câu 8. (1 điểm- mỗi ý đúng được 0,25 điểm) * Hình hộp chữ nhật, hình trụ, hình cầu, hình lập phương. Câu 9. (1 điểm)  Bài giải Buối sáng cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: 600 : 100 x 15 = 90 (kg) (0,25 điểm) Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: 600 : 100 x 18 = 108 (kg) (0,25 điểm) Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là: 600 – (90 + 108) = 402 (kg) (0,25 điểm) Đáp số: 402 kg (0,25 điểm) Câu 10. (1 điểm)  Bài giải Diện tích xung quanh lớp học là: (10 + 6) 2 5 = 160 (m2) (0,25 điểm) Diện tích trần nhà là: 10 6 = 60 (m2) (0,25 điểm) Diện tích cần quét sơn là: (160 + 60) – 7,8 = 212,2 (m2) (0,25 điểm) Đáp số: 212,2 m2  (0,25 điểm) (HS làm cách khác mà kết quả đúng vẫn được tính điểm) ----------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_de_45_co_dap_an.doc