A/ LÝ THUYẾT : Học sinh chọn một trong hai câu sau:
Câu 1: Nêu điều kiện của A để xác định
Áp dụng: Tìm điều kiện của x để xác định
Câu 2: Phát biểu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn
Áp dụng: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm; BC = 5cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B
13 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 768 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I – toán 9 năm học: 2012 – 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9
NĂM HỌC: 2012 – 2013
ĐỀ BÀI
A/ LÝ THUYẾT : Học sinh chọn một trong hai câu sau:
Câu 1: Nêu điều kiện của A để xác định
Áp dụng: Tìm điều kiện của x để xác định
Câu 2: Phát biểu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn
Áp dụng: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm; BC = 5cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B
B/ BÀI TẬP BẮT BUỘC:
Câu 1: Rút gọn biểu thức:
a) b)
Câu 2: Tìm x, biết:
a) b)
Câu 3: Cho biểu thức:
Tìm điều kiện xác định của A
Rút gọn biểu thức A
Tìm điều kiện của x để A > 0
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm
Tính góc B, góc C và cạnh BC ( làm tròn đến phút)
Tính đường cao AH, và các hình chiếu HB, HC của tam giác ABC
M là một điểm bất kì trân cạnh BC. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC. Tìm vị trí của M để độ dai EF nhỏ nhất.
Câu
Đáp án
Biểu điểm
A/ LÝ THUYẾT
1(ĐS)
xác định
+ + + +
xác định
+ +
+
+
1(HH)
Phát biểu đúng định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn (T72 SGK)
+ + + +
+
+
+
+
B/ BÀI TẬP BẮT BUỘC:
1
Câu 1: Rút gọn biểu thức:
a)
b)
+
+
+
+
+
+
2
Câu 2: Tìm x, biết:
a)
b)
TH 1: 3x – 1 = 4 3x = 5 x =
TH 2: 3x – 1 = - 4 3x = - 3 x = - 1
+
+
+
+
+ +
+
+
3
Câu 3:a) ĐKXĐ: x > 0 ; x
b)
c) A > 0 > 0
+ +
+
+
+
+
+
+
4
Câu 4:- Vẽ đúng hình
H
E
F
B
A
C
M
a) =>
BC = 10 cm
b) AH . BC = AB . AC
=> AH = 4.8 cm
AB2 = BC .BH
BH =
CH = BC – BH = 6.4 cm
c) Chứng minh được AEMF là hình chữ nhật
Suy ra EF = AM
EF nhỏ nhất AM nhỏ nhất
M H
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
UBND HUYỆN ........................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC ...............................
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (1 điểm): Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau xác định:
a) b)
Bài 2 (2 điểm):
1) Tính:
2) Rút gọn các biểu thức sau:
a)
b)
Bài 3 (2,5 điểm): Cho biểu thức:
với x0 và x 1
a) Rút gọn Q
b) Tìm x để Q = -1
Bài 4 (3,5 điểm): Tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 4,5 cm; BC = 7,5 cm. Đường cao AH (H BC).
a) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông tại A.
b) Tính độ dài đường cao AH.
c) Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Đường thẳng vuông góc với BC tại
D cắt đường thẳng AC tại E. Tính chu vi của tam giác DEB.
Hết
Họ tên: ......................................................
Lớp: 9
Số báo danh: Phòng thi:
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Môn: Toán 9
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Dùng bút chì tô đậm vào ô tròn đứng trước đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Với giá trị nào của x thì biểu thức có giá trị xác định:
A) x ³ 0
B) x ¹ - 3
C) x ¹ - 9
D) x > 9
Câu 2: Giá trị biểu thức là:
A) 1
B) – 1
C) 5
D) 7
Câu 3: Công thức nào sau đây không chính xác:
A)
B)
C)
D)
Câu 4: Giá trị biểu thức: bằng:
A)
B)
C) – 2
D)
Câu 5: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là:
A) 1521cm
B) 39cm
C) 51cm
D) » 32,7cm
Câu 6: Tam giác có độ dài các cạnh là: 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là:
A) 1,5cm
B) 2,7cm
C) » 1,71cm
D) 1,2cm
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài tập 1: Tìm x biết:
a)
b)
Bài tập 2: Cho biểu thức:
Với x ≥ 0; x ¹ 4; x ¹ 9
a) Rút gọn Q
b) Tìm x để Q có giá trị là: 2
c) Tìm x Î Z để Q có giá trị nguyên.
Bài tập 3: Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, tia AE cắt đường thẳng CD tại G. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AE chứa tia AD kẻ đoạn thẳng AF sao cho AF ^ AE và AF = AE. Chứng minh rằng:
a) FD = BE
b) Các điểm F, D, C thẳng hàng.
c)
C. Đáp án, biểu điểm
Phần trắc nghiệm: 3 điểm, mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
B
D
C
B
D
Phần tự luận: 7 điểm
Bài 1: 2 điểm, mỗi câu đúng cho 1 điểm.
Bài 2: 2 điểm (câu a 1 điểm, câu b 0,5 điểm, câu c 0,5 điểm)
Bài 3: 3 điểm (Vẽ hình chính xác: 0,5 điểm, câu a 0,5 điểm, câu b 1 điểm, câu c 1 điểm)
a) DABE = DADF (c – g – c)
Þ BE = FD
b) DABE = DADF
Þ F, D, C thẳng hàng
c) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
vuông AFG ta có:
D. Các mã đề KT
Họ tên: ......................................................
Lớp: 9
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Môn: Toán 9
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Mã số đề: 01
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Dùng bút chì tô đậm vào ô tròn đứng trước đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Với giá trị nào của x thì biểu thức có giá trị xác định:
A) x ³ 0
B) x ¹ - 3
C) x ¹ - 9
D) x > 9
Câu 2: Giá trị biểu thức là:
A) 1
B) – 1
C) 5
D) 7
Câu 3: Công thức nào sau đây không chính xác:
A)
B)
C)
D)
Câu 4: Giá trị biểu thức: bằng:
A)
B)
C) – 2
D)
Câu 5: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là:
A) 1521cm
B) 39cm
C) 51cm
D) » 32,7cm
Câu 6: Tam giác có độ dài các cạnh là: 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là:
A) 1,5cm
B) 2,7cm
C) » 1,71cm
D) 1,2cm
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài tập 1: Tìm x biết:
a)
b)
Bài tập 2: Cho biểu thức:
Với x ≥ 0; x ¹ 4; x ¹ 9
a) Rút gọn Q
b) Tìm x để Q có giá trị là: 2
c) Tìm x Î Z để Q có giá trị nguyên.
Bài tập 3: Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, tia AE cắt đường thẳng CD tại G. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AE chứa tia AD kẻ đoạn thẳng AF sao cho AF ^ AE và AF = AE. Chứng minh rẳng:
a) FD = BE
b) Các điểm F, D, C thẳng hàng.
c)
Họ tên: ......................................................
Lớp: 9
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Môn: Toán 9
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Mã số đề: 02
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Dùng bút chì tô đậm vào ô tròn đứng trước đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Tam giác có độ dài các cạnh là: 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là:
A) 1,2cm
B) 1,5cm
C) 2,7cm
D) » 1,71cm
Câu 2: Với giá trị nào của x thì biểu thức có giá trị xác định:
A) x > 9
B) x ³ 0
C) x ¹ - 3
D) x ¹ - 9
Câu 3: Giá trị biểu thức là:
A) 7
B) 1
C) – 1
D) 5
Câu 4: Công thức nào sau đây không chính xác:
A)
B)
C)
D)
Câu 5: Giá trị biểu thức: bằng:
A)
B)
C)
D) – 2
Câu 6: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là:
A) » 32,7cm
B) 1521cm
C) 39cm
D) 51cm
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài tập 1: Tìm x biết:
a)
b)
Bài tập 2: Cho biểu thức:
Với x ≥ 0; x ¹ 4; x ¹ 9
a) Rút gọn Q
b) Tìm x để Q có giá trị là: 2
c) Tìm x Î Z để Q có giá trị nguyên.
Bài tập 3: Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, tia AE cắt đường thẳng CD tại G. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AE chứa tia AD kẻ đoạn thẳng AF sao cho AF ^ AE và AF = AE. Chứng minh rẳng:
a) FD = BE
b) Các điểm F, D, C thẳng hàng.
c)
Họ tên: ......................................................
Lớp: 9
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Môn: Toán 9
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Mã số đề: 03
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Dùng bút chì tô đậm vào ô tròn đứng trước đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là:
A) 51cm
B) » 32,7cm
C) 1521cm
D) 39cm
Câu 2: Tam giác có độ dài các cạnh là: 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là:
A) » 1,71cm
B) 1,2cm
C) 1,5cm
D) 2,7cm
Câu 3: Với giá trị nào của x thì biểu thức có giá trị xác định:
A) x ¹ - 9
B) x > 9
C) x ³ 0
D) x ¹ - 3
Câu 4: Giá trị biểu thức là:
A) 5
B) 7
C) 1
D) – 1
Câu 5: Công thức nào sau đây không chính xác:
A)
B)
C)
D)
Câu 6: Giá trị biểu thức: bằng:
A) – 2
B)
C)
D)
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài tập 1: Tìm x biết:
a)
b)
Bài tập 2: Cho biểu thức:
Với x ≥ 0; x ¹ 4; x ¹ 9
a) Rút gọn Q
b) Tìm x để Q có giá trị là: 2
c) Tìm x Î Z để Q có giá trị nguyên.
Bài tập 3: Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, tia AE cắt đường thẳng CD tại G. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AE chứa tia AD kẻ đoạn thẳng AF sao cho AF ^ AE và AF = AE. Chứng minh rẳng:
a) FD = BE
b) Các điểm F, D, C thẳng hàng.
c)
Họ tên: ......................................................
Lớp: 9
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Môn: Toán 9
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Mã số đề: 04
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Dùng bút chì tô đậm vào ô tròn đứng trước đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Giá trị biểu thức: bằng:
A)
B) – 2
C)
D)
Câu 2: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là:
A) 39cm
B) 51cm
C) » 32,7cm
D) 1521cm
Câu 3: Tam giác có độ dài các cạnh là: 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là:
A) 2,7cm
B) » 1,71cm
C) 1,2cm
D) 1,5cm
Câu 4: Với giá trị nào của x thì biểu thức có giá trị xác định:
A) x ¹ - 3
B) x ¹ - 9
C) x > 9
D) x ³ 0
Câu 5: Giá trị biểu thức là:
A) – 1
B) 5
C) 7
D) 1
Câu 6: Công thức nào sau đây không chính xác:
A)
B)
C)
D)
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài tập 1: Tìm x biết:
a)
b)
Bài tập 2: Cho biểu thức:
Với x ≥ 0; x ¹ 4; x ¹ 9
a) Rút gọn Q
b) Tìm x để Q có giá trị là: 2
c) Tìm x Î Z để Q có giá trị nguyên.
Bài tập 3: Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, tia AE cắt đường thẳng CD tại G. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AE chứa tia AD kẻ đoạn thẳng AF sao cho AF ^ AE và AF = AE. Chứng minh rẳng:
a) FD = BE
b) Các điểm F, D, C thẳng hàng.
c)
File đính kèm:
- De thi giua ki Toan 9 Tuấn.doc