I. Trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Người béo và lùn nên mặc loại vải
A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc
C. Mặt tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc
Câu 2: Khi đi học, em thường mặc loại trang phục?
A. Đồng phục B. Trang phục dân tộc
C. Trang phục mặc thường ngày D. Trang phục lễ hội
Câu 3: Màu trắng có thể kết hợp với màu nào
A. Màu xanh sẫm B. Màu vàng
C.Màu hồng D. Tất cả các loại màu
Câu 4: Kiểu phối hợp màu sắc giữa màu vàng cam và màu vàng là kiểu phối màu nào?
A. Phối hợp hai màu cạnh nhau trên vòng màu
B. Phối hợp hai màu tương phản nhau trên vòng màu
C. Phối hợp giữa các sắc độ khác nhau trong cùng một màu.
D. Phối hợp tùy ý hai màu.
3 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 353 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Đề số 3 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Năm học: 2020 – 2021
Thời gian : 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Họ và tên : . Lớp.
ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Người béo và lùn nên mặc loại vải
A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc
C. Mặt tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc
Câu 2: Khi đi học, em thường mặc loại trang phục?
A. Đồng phục B. Trang phục dân tộc
C. Trang phục mặc thường ngày D. Trang phục lễ hội
Câu 3: Màu trắng có thể kết hợp với màu nào
A. Màu xanh sẫm B. Màu vàng
C.Màu hồng D. Tất cả các loại màu
Câu 4: Kiểu phối hợp màu sắc giữa màu vàng cam và màu vàng là kiểu phối màu nào?
A. Phối hợp hai màu cạnh nhau trên vòng màu
B. Phối hợp hai màu tương phản nhau trên vòng màu
C. Phối hợp giữa các sắc độ khác nhau trong cùng một màu.
D. Phối hợp tùy ý hai màu.
Câu 5: Chức năng của trang phục
A. Giúp con người chống nóng B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
C. Giúp con người chống lạnh D. Làm tăng vẻ đẹp của con người
Câu 6: Khi lao động
A. Mặc thật diện B. Đi dép cao gót
C. Mặc quần áo sẫm màu, đi giày bata D. Mặc quần áo may cầu kì, sát người
Câu 7: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?
A. Thật mốt B. Đắt tiền
C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi D. May cầu kì
Câu 8: Vải sợi nhân tạo được lấy từ
A. Gỗ, tre, than đá B. Dầu mỏ, than đá
C. Than đá, tre, nứa D. Gỗ, tre, nữa
Câu 9: Các thao tác phân biệt 1 số loại vải là
A. Vò vải B. Vò vải, đốt sợi vải
C. Đốt sợi vải D. Vò vải, đốt sợi vải, đọc thành phần sợi vải
Câu 10: Có mấy loại trang phục
A. 3 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 6 loại
Câu 11: Hôm nay Mai đi dự sinh nhật bạn, Mai muốn mặc một chiếc váy hoa, theo em Mai cần kết hợp với trang phục nào để bạn có một bộ quần áo phù hợp.
A. Áo đen, kiểu may đơn giản.
B. Một chiếc áo đỏ làm từ vải hoa
C. Một chiếc áo trắng trơn
D. Một chiếc áo kẻ caro
Câu 12: Vải sợi hóa học được dệt từ
A. Một số chất hóa học lấy từ gỗ, tre, dầu mỏ, than đá...
B. Sợi bông, lanh, đay, gai.
C. Kèm tằm, sợi len.
D. Lông cừu.
Câu 13: Vải sợi thiên nhiên có tính chất
A. Ít thấm mồ hôi, ít bị nhàu B. Giặt mau khô, hút ẩm thấp.
C. Hút ẩm cao, giặt lâu khô. D. Ít thấm mồ hôi, khi đốt tro vón cục.
Câu 14: Vải sợi hóa học có thể được chia làm hai loại là
A. Vải sợi thiên thiên và vải sợi nhân tạo B. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp D. Vải sợi pha và vải sợi hóa học
Câu 15: Cây bông dùng để sản xuất ra vải nào?
A. Vải sợi bông B. Vải tơ tằm C. Vải xatanh D. Vải nilon
Câu 16: Khi đi học thể dục em chọn trang phục
A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót
B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền
C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê
D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta
Câu 17: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên nên chọn vải
A. Màu tối, sọc dọc B. Màu sáng, sọc ngang
C. Màu sáng, sọc dọc D. Màu tối, sọc ngang
Câu 18: Quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn
A. Vải sợi tổng hợp, màu sẫm B. Vải bông, màu tươi sáng
C. Vải có màu tối, kẻ sọc dọc D. Vải kẻ sọc ngang, hoa to
Câu 19: Các bước bảo quản trang phục là
A. Giặt, phơi, cất giữ B. Cất giữ, giặt, là
C. Giặt, Là, cất giữ D. Giặt, phơi, là.
Câu 20: Bảo quản trang phục bao gồm những công việc
A. Làm sạch, làm phẳng B. Làm sạch, phơi
C. Làm sạch, làm phẳng, cất giữ D. Làm phẳng, cất giữ
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1( 2 điểm): Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc, trang phục đi kèm khi em đi học?
Câu 2 (1,5 điểm): Em hãy giúp cô Mai chọn trang phục phù hợp, biết cô Mai cao 1m55 và cân nặng 65 kg.
Câu 3 ( 1,5 điểm): Em hãy mô tả trang phục ( áo, quần hoặc váy, phụ kiện) dùng để mặc đi chơi hợp với em nhất ?
*** Chúc các em làm bài tốt ***
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_6_de_so_3_nam_ho.docx