Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 6 - Mã đề 604 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án)

I. Trắc nghiệm (5 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Vi khuẩn chết ở nhiệt độ

 A. trên 100 độ B. 50 độ C. dưới 0 độ D. 10 độ

Câu 2: Sinh tố A có vai trò

A. ngừa bệnh tiêu chảy. C. ngừa bệnh thiếu máu.

B. ngừa bệnh quáng gà. D. ngừa bệnh động kinh.

Câu 3: Loại thực phẩm thuộc nhóm chất đạm là

A. gạo, khoai. B. thịt, cá. C. đường, muối. D. rau, quả tươi.

Câu 4: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là

A. lạc, vừng, ốc, cá. C. thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.

B. thịt bò, mỡ, bơ, vừng. D. mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.

Câu 5: Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm

 A. tôm B. đậu tương C. rau muống D. sắn.

Câu 6: Không ăn bữa sáng là:

 A. Có hại cho sức khoẻ. C. Tiết kiệm thời gian

 B. Thói quen tốt D. Góp phần giảm cân

Câu 7: Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:

 A. Mắc bệnh béo phì C. Mắc bệnh suy dinh dưỡng

 B. Dễ bị đói, mệt D. Cả 3 ý trên

Câu 8: Vitamin D có tác dụng:

 A. Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt. B. Làm chắc răng, cứng xương.

 C. Tăng sức đề kháng. D. Cung cấp năng lượng.

 

docx3 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 282 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 6 - Mã đề 604 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Đề 604) MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2018 -2019 Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh:Lớp: 6A.. I. Trắc nghiệm (5 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Vi khuẩn chết ở nhiệt độ A. trên 100 độ B. 50 độ C. dưới 0 độ D. 10 độ Câu 2: Sinh tố A có vai trò A. ngừa bệnh tiêu chảy. C. ngừa bệnh thiếu máu. B. ngừa bệnh quáng gà. D. ngừa bệnh động kinh. Câu 3: Loại thực phẩm thuộc nhóm chất đạm là A. gạo, khoai. B. thịt, cá. C. đường, muối. D. rau, quả tươi. Câu 4: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là A. lạc, vừng, ốc, cá. C. thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo. B. thịt bò, mỡ, bơ, vừng. D. mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè. Câu 5: Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm A. tôm B. đậu tương C. rau muống D. sắn. Câu 6: Không ăn bữa sáng là: A. Có hại cho sức khoẻ. C. Tiết kiệm thời gian B. Thói quen tốt D. Góp phần giảm cân Câu 7: Thiếu chất đạm cơ thể sẽ: A. Mắc bệnh béo phì C. Mắc bệnh suy dinh dưỡng B. Dễ bị đói, mệt D. Cả 3 ý trên Câu 8: Vitamin D có tác dụng: A. Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt. B. Làm chắc răng, cứng xương. C. Tăng sức đề kháng. D. Cung cấp năng lượng. Câu 9: Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là: A. Gạo, khoai. B. Thịt, cá. C. Đường, muối. D. Rau, quả Câu 10: Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá: A. Rau muống B. Đậu phụ C. Khoai lang D. Ngô Câu 11: Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến: A. Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát C. Để vào tủ lạnh B. Không rửa thịt cá sau khi thái D. Đậy kín để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt độ thích hợp. Câu 12: Nếu ăn thừa chất đạm: A. Làm cơ thể béo phệ C. Ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ B. Cơ thể khoẻ mạnh D. Gây bệnh béo phì, huyết áp cao, bệnh tim mạch Câu 13: Nấu cơm là làm chín thực phẩm trong môi trường: A. Nước. B. Chất béo C. Hơi nước D. Cả A và C. Câu 14: Yêu cầu kỹ thuật trong cách nhặt rau muống làm trộn nộm: A. Để dài C. Cắt khúc dài 15 cm, chẻ nhỏ, ngâm nước B. Nhặt bỏ cọng, lá già D. Cả B và C Câu 15: Nguyên liệu thường dùng để chế biến món ăn không sử dụng nhiệt là: A. Các loại cá và hải sản C. Các loại rau, củ quả B. Các loại thịt gia súc, gia cầm D. Các loại hạt đậu, đỗ Câu 16: Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là A. canh rau cải, thịt bò xào. B. rau muống luộc, thịt heo nướng. B. thịt heo luộc, bắp cải luộc. D. bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả. Câu 17: Thu nhập chính của người thợ cắt tóc là: A. Tiền công. B. Tiền phúc lợi C. Tiền lãi . D. Tiền trợ cấp xã hội Câu 18: Kĩ thuật chế biến món ăn được tiến hành qua những khâu nào? A. Sơ chế, trình bày, chế biến B. Chế biến, làm chín, trình bày C. Sơ chế, chế biến, trình bày D. Trình bày, sơ chế, chế biến Câu 19: Thực đơn các bữa tiệc, cỗ, liên hoan thường có mấy món? A. 2- 3 món. B. 3- 4 món. C. Chỉ có 5 món. D. Từ 5 món trở lên Câu 20: Món ăn nào sau đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Salad trộn B. Bánh mì nướng C. Khoai tây chiên D. Mì cay II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 ( 2 điểm). Hãy cho biết cơ sở, ý nghĩa của việc phân nhóm thức ăn. Câu 2 ( 2 điểm). Nêu quy trình thực hiện và yêu cầu kĩ thuật chế biến món luộc. Câu 3 (1 điểm). Em đã làm gì để tăng thu nhập gia đình? ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 (đề 604) Năm học 2018- 2019 I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời A B B D D A C B C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời A D A D C B A C D A II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1 ( 2 điểm) -Cơ sở khoa học: căn cứ vào giá trị dinh dưỡng, người ta chia thức ăn làm 4 nhóm: (1 điểm) + Nhóm giàu chất béo. + Nhóm giàu chất bột đường. + Nhóm giàu chất đạm. + Nhóm giàu chất Vitamin, chất khoáng. Ý nghĩa của việc phân chia nhóm (1 điểm): + Giúp gnười tổ chức bữa ăn mua đủ các thực phẩm cần thiết và thay đỏi món ăn cho đỡ nhàm chán, hợp khẩu vị, thời tiếtmà vẫn đảm bảo cân bằng dinh dưỡng theo yêu cầu của bữa ăn. + Mỗi ngày kẩu phần ăn nên chọn đủ thức ăn của 4 nhóm nhóm, để bổ sung cho nhau về mặt dinh dưỡng. Câu 2: - Quy trình thực hiện: (1 điểm) + Làm sạch nguyên liệu thực phẩm, luộc chín thực phẩm + Bày món ăn vào đĩa, ăn kèm với nước chấm hoặc gia vị thích hợp. - Yêu cầu kĩ thuật: (1 điểm) + Nước luộc trong + Thực phẩm động vật: chín mềm, không dai, không nhừ + Thực phẩm thực vật: rau lá chín tới, có màu xanh; rau củ có bột chín bở hoặc chín dẻo. Câu 3. ( 1 điểm) Học sinh có thể tăng thêm thu nhập bằng việc phụ giúp gia đình bán hàng, vệ sinh nhà cửa, trồng rautuỳ theo khả năng của bản thân. BGH duyệt Nguyễn Thị Soan Nhóm trưởng Nguyễn Mai Hương

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_6_ma_de_604_nam_hoc.docx