Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm 2016-2017 - Trường TH Ái Mộ B (Có đáp án)

Câu 1: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:

a. 34,57 b. 3,457 c. 345,7 d. 0,3457

Câu 2: Số gồm có 6 phần mười, 4 phần trăm và 7 phần nghìn là:

a. 0,647 b. 0,467 c. 647 0,746

Câu 3: 2 14 gấp bao nhiêu lần 18 ?

a. 24 lần b. 18 lần c. 12 lần d. 9 lần

Câu 4: 23 m2 = ha? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 0,23 b. 0,023 c. 0,0023 d. 0,00023

 

doc4 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 213 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm 2016-2017 - Trường TH Ái Mộ B (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Họ và tên: .......... Lớp: 5 .... Thứ tư ngày 09 tháng 11 năm 2016 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 5 Năm học 2016 - 2017 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí PHHS I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) * Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: a. 34,57 b. 3,457 c. 345,7 d. 0,3457 Câu 2: Số gồm có 6 phần mười, 4 phần trăm và 7 phần nghìn là: a. 0,647 b. 0,467 c. 647 0,746 Câu 3: 2 gấp bao nhiêu lần ? a. 24 lần b. 18 lần c. 12 lần d. 9 lần Câu 4: 23 m2 = ha? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 0,23 b. 0,023 c. 0,0023 d. 0,00023 Câu 5: Tìm độ dài mà một nửa của nó bằng 80 cm? a. 40 m b. 1,2 m c. 1,6 m d. 60 cm Câu 6: Phân số nào có thể viết thành phân số thập phân: a. b. c. d. Câu 7: Mua 15 hộp đồ dùng học toán phải trả 900 000 đồng. Hỏi mua 45 hộp đồ dùng học toán như thế phải trả bao nhiêu tiền? a. 2700000 đồng b. 270000 đồng c. 27000 đồng d. 300000 đồng Câu 8: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp X và Y sao cho X < 50,67 < Y a. X = 49 và Y = 50 b. X = 49 và Y = 51 c. X = 50 và Y = 51 d. Không tìm được II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 9,08 ; 9,13 ; 8,89 ; 9,31 ; 8,09 ; 9,8 ................................................................................................................. Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 3kg 5g = ............................kg 4 km 75 m =............................m b. 3456 kg = ............................tấn 7,6256 ha = ............................m2 Bài 3: Tính: a) 6 + 5 = . b) 3 : 1 = ......... ........................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4: Mét thöa ruéng h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 240m, chiÒu réng b»ng chiÒu dµi. a. TÝnh diÖn tÝch thöa ruéng ®ã. b. BiÕt r»ng trung b×nh cø 100m2 th× thu ho¹ch ®­îc t¹ thãc. Hái trªn thöa ruéng ®ã ng­êi ta thu ho¹ch ®­îc bao nhiªu t¹ thãc? Bài giải ...... ...... ..... ...... ...... Bài 5: Hãy so sánh 2 phân số sau bằng cách hợp lí: và ...... Tr­êng tiÓu häc ÁI MỘ B HƯỚNG DẪN chÊm ®iÓm Kt ®Þnh k× lÇn 1 Môn: Toán lớp 5 Năm học: 2016 - 2017 ---------------------- PHẦN I: (4 điểm) Khoanh đúng mỗi ý : 0,5 điểm Câu 1: Khoanh vào ý b Câu 2: Khoanh vào ý a Câu 3: Khoanh vào ý b Câu 4: Khoanh vào ý c Câu 5: Khoanh vào ý c Câu 6: Khoanh vào ý b Câu 7: Khoanh vào ý a Câu 8: Khoanh vào ý c PHẦN II: Bài 1: Xếp đúng thứ tự các số thừ lớn đến bé: 0,5 điểm Bài 2: Điền đúng mỗi chỗ chấm: 0,25 điểm Bài 3: Mỗi phần tính đúng: 1 điểm a) HS chuyển hỗn số thành phân số rối tính Hoặc: a) 6 + 5 = ( 6 + ) + (5 + ) = ( 6 + 5 ) + (+ ) = 11 + = 11 b) 3 : 1 = 16/15 : 4/3 = 16/15 x 3/4 = 4/5 Bài 4 : Trả lời và tìm đúng chiều rộng của thửa ruộng (0,5 điểm) Trả lời và tìm đúng diện tích của thửa ruộng (0,5 điểm) Trả lời và tìm đúng số tạ thóc thu hoạch của thửa ruộng (1 điểm) Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm Bài 5: (0,5 điểm): Ta có: = 1 + = 1 + Vì > nên >

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_2016_20.doc