Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm 2018-2019 - Trường TH Ái Mộ B (Có đáp án)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời

hoặc đáp án đúng.

1. (0,5 điểm). Số “Một trăm linh năm nghìn năm trăm sáu mươi lăm mét vuông” viết

là:

A. 565 105 m2 B. 105 565 C. 105 565m2 D. 105 655 m2

2. (0,5 điểm). Chữ số 9 trong số 191 107 thuộc hàng nào, lớp nào?

A. Hàng chục, lớp nghìn B. Hàng chục, lớp đơn vị

C. Hàng nghìn, lớp chục nghìn D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn

3. (0,5 điểm). Tìm X biết 290 < X x 2< 294; X nhận kết quả là:

A. 292 B. 146 C. 142 D. 144

pdf5 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 248 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm 2018-2019 - Trường TH Ái Mộ B (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KT TOÁN CUỐI KÌ I -KHỐI 4 Năm học 2018 - 2019 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên, các phép tính với số tự nhiên Câu số 1 2 8 10 12 5 Số điểm 1 0,5 2 0,5 4 Hình học Tìm thành phần chưa biết Câu số 7 1 Số điểm 0,5 0,5 Giải toán có lời văn Số tự nhiên, các phép tính với số tự nhiên Câu số 5 6 11 3 Số điểm 0,5 0,5 2,5 3,5 Đại lượng Câu số 9 4 3 3 Số điểm 1 0,5 0,5 2 Tổng Số câu 4 2 2 2 1 1 12 Số điểm 2,5 1 2,5 1 2,5 0,5 10 Điểm Nhận xét của giáo viên ............................... GV chấm (K‎ý, ghi rõ họ tên) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng. 1. (0,5 điểm). Số “Một trăm linh năm nghìn năm trăm sáu mươi lăm mét vuông” viết là: A. 565 105 m 2 B. 105 565 C. 105 565m 2 D. 105 655 m 2 2. (0,5 điểm). Chữ số 9 trong số 191 107 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng chục, lớp nghìn B. Hàng chục, lớp đơn vị C. Hàng nghìn, lớp chục nghìn D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn 3. (0,5 điểm). Tìm X biết 290 < X x 2< 294; X nhận kết quả là: A. 292 B. 146 C. 142 D. 144 4. (0,5 điểm). Thế kỉ XIX kéo dài từ năm nào đến năm nào? A. 1800->1899 B. 1801->1899 C. 1801->1900 D. 1900->1999 5. (0,5 điểm) Khối lớp 5 xếp thành 16 hàng mỗi hàng có 11 học sinh, khối lớp 4 xếp 15 hàng, mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Vậy số học sinh của cả hai khối là: A. 330 học sinh B. 333 học sinh C. 341 học sinh D. 343 học sinh 6. (0,5 điểm). Tổng hai số bằng số chẵn lớn nhất có 3 chữ số. Biết số lớn hơn số bé là 68. Số lớn là: A. 533 B. 465 C. 16 D. 84 7. (0,5 điểm). Hình bên có mấy góc tù? Mấy góc nhọn? A. 0 góc tù, 4 góc nhọn B. 1 góc tù, 5 góc nhọn C. 2 góc tù, 7 góc nhọn D. 3 góc tù, 6 góc nhọn 8. (0,5 điểm). Số dư trong phép chia 78900 : 900 là: A. 6 B. 600 C. 300 D. 60 TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Họ và tên: .......... Lớp: 4A.... Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2018 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 4 Năm học 2018 - 2019 (Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) 9. (1 điểm). Điền số, dấu thích hợp vào chỗ chấm: 20m 2 + 2dm 2 = .. cm2 5 1 thế kỉ .. 4 1 thế kỉ 10. (2 điểm). Đặt tính rồi tính. a. 134892 + 15298 b. 815267 – 89762 c. 486 x 809 d. 24106: 34 . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . .. .. .. . . . .. .. .. .. 11. (2,5 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 640m, chiều rộng kém chiều dài 28m. a. Tính diện tích mảnh đất đó. b. Phải tăng chiều rộng và giảm chiều dài đi bao nhiêu mét để mảnh đất đó trở thành hình vuông? ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... 12. (0,5 điểm). Tính thuận tiện: 456 x 34 + 456 x 45 + 456 x 22 - 456 ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... PHỤ HUYNH HỌC SINH (K‎ý, ghi rõ họ tên) TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: Toán – Lớp 4 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B C C A C B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN II. TỰ LUẬN: (6 điểm) 9: (1 điểm) (Mỗi phần điền đúng được 0,5 điểm) 20m 2 + 2dm 2 = 200 200 cm 2 5 1 thế kỉ < 4 1 thế kỉ 10: (2 điểm) (Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm) a. 134 892 + 15 298 = 150 190 b. 815 267 – 89 762 = 725 505 c. 486 x 809 = 393 174 d. 24 106: 34 = 709 (Đặt tính không thẳng cột trừ 0,25 điểm) 11: (2,5 điểm) Bài giải - Nửa chu vi mảnh đất: 640 : 2 = 320 (m) (0,5 điểm) - Chiều dài mảnh đất: (320 + 28) : 2 = 174 (m) (0,5điểm) - Chiều rộng mảnh đất: 174 – 28 = 146 (m) (0,5điểm) - Diện tích mảnh đất: 174 x 146 = 25 404 (m2) (0,5điểm) - Vì CD hơn CR là 28 m nên phải tăng CR 14 m giảm CD đi 14 m để mảnh đất đó trở thành hình vuông (0,5 điểm) (Nếu thiếu đáp số, sai tên đơn vị trừ 0,25 điểm) 12: (0,5 điểm). Tính thuận tiện: 456 x 34 + 456 x 45 + 456 x 22 – 456 = 456 x 34 + 456 x 45 + 456 x 22 – 456 x 1 = 456 x (34 + 45 + 22 – 1) = 456 x 100 = 456 00 (Nếu làm đúng nhưng không thuận tiện trừ 0,25 điểm)

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_2018_20.pdf