PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau theo yêu cầu:
1. (1điểm) Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số 85 có . chục và . đơn vị. Số đó đọc là
b) Số có 3 chục và 1 đơn vị viết là và đọc là .
2. (0,5điểm) Các số: 67, 54, 76, 80, 17 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 80, 76, 54, 67, 17 C. 80, 76, 67, 54, 17
B. 80, 67, 76, 54, 17 D. 80, 54, 76, 67, 17
3. (1điểm) Nối đồng hồ với số giờ đúng:
4 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 459 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm 2018-2019 - Trường TH Ái Mộ B (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
Họ và tên: ..........
Lớp: 1A...
Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2019
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 1
Năm học 2018 - 2019
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
GV chấm
(Ký, ghi rõ họ tên)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau theo yêu cầu:
1. (1điểm) Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số 85 có . chục và . đơn vị. Số đó đọc là
b) Số có 3 chục và 1 đơn vị viết là và đọc là ..
2. (0,5điểm) Các số: 67, 54, 76, 80, 17 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 80, 76, 54, 67, 17
C. 80, 76, 67, 54, 17
B. 80, 67, 76, 54, 17
D. 80, 54, 76, 67, 17
3. (1điểm) Nối đồng hồ với số giờ đúng:
8 giờ
1giờ
11 giờ
6 giờ
30
30
30
30
30
3
4. (1điểm) Sè?
+ 10 - 50 - 20 - 10
. A
. B
. D
. E
. C
. H
5. (0,5điểm) Trong hình vẽ bên, các điểm nằm trong
hình tam giác nhưng không nằm trong hình tròn là:
A. 2 điểm, đó là: C, H
B. 2 điểm, đó là: B, E
C. 2 điểm, đó là: A, D
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
46 – 6
...................
...................
...................
75 + 20
...................
...................
...................
86 – 35
...................
...................
...................
9 + 90
...................
...................
...................
7. (1 điểm) Tính:
36 + 3 – 19 =
99 cm – 9 cm + 5 cm = .
8. (2điểm) Mai có một số kẹo, sau khi cho Lan 24 cái kẹo thì Mai còn 2 chục cái kẹo. Hỏi lúc đầu Mai có bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
9. (0,5điểm) Điền mỗi chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 vào mỗi ô trống để có :
+ <
10. (0,5điểm) Vẽ vào hình dưới đây để sao cho có 2 điểm ở trong hình vuông nhỏ và 10 điểm ở trong hình vuông lớn.
PHỤ HUYNH HỌC SINH
(Ký, ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
HƯỚNG DẪN
CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II - MÔN TOÁN
LỚP 1 - Năm học 2018–2019
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài
1a
1b
2
3
4
5
Đáp án
8 chục và 5 đơn vị
Đọc là: tám mươi lăm
31
Đọc là: ba mươi mốt
C
Nối đúng theo yêu cầu
Điền đúng 4 số theo yêu cầu
A
Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
6. (2điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
- Kết quả đúng, đặt tính không thẳng cột mỗi phép tính trừ 0,25 điểm
- Kết quả sai không cho điểm
7. (1điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
36 + 3 – 19 = 20
99 cm – 9 cm + 5 cm = 95 cm
8. (2điểm) Bài giải
Đổi: 2 chục = 20 (0,5 điểm)
Lúc đầu Mai có số kẹo là: (0,5 điểm)
20 + 24 = 44 (cái kẹo) (0,5 điểm)
Đáp số: 44 cái kẹo (0,5 điểm)
(Làm đúng đến đâu, cho điểm đến đó.)
9. (0,5điểm)
Điền đúng theo yêu cầu đề bài cho 0,5 điểm
10. (0,5điểm)
Vẽ đúng theo yêu cầu đề bài cho 0,5 điểm
Lưu ý: Tổ chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết trước khi chấm bài.
Khối trưởng chấm mẫu 3-> 5 bài. ( Lưu ý chấm điểm thành phần)
Khi cho điểm tổng, giáo viên không cho điểm lẻ, làm tròn 0,5 lên 1.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 1
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu điểm số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học và các phép tính
Câu số
1
2, 4
6
7
9
4
2
Số điểm
1
1,5
2
1
0,5
3
3
2. Đại lượng và đo đại lượng
Câu số
3
1
Số điểm
1
1
3. Yếu tố hình học
Câu số
5
10
2
Số điểm
0,5
0,5
1
4. Giải toán có lời văn
Câu số
8
1
Số điểm
2
2
Tổng
Số câu
1
3
3
2
10
Số điểm
1
4,5
3,5
1
10
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_2018_2.doc