I. Nghe – viết: Giáo viên đọc cho học sinh viết
- et, ươm, ưu, ăng
- trứng gà, giếng khơi, vắng vẻ, ý muốn
II. Tập chép: Học sinh nhìn bảng viết
bố hái những chùm sao
trên nền trời xa thẳm
rồi bố đem gắn vào
trên cây thông xinh xắn.
(Học sinh không phải viết hoa chữ đầu dòng thơ)
7 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm 2018-2019 - Trường TH Ái Mộ B (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
Họ và tên: .............
Lớp: 1A
Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2018
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
(Kiểm tra đọc)
Năm học 2018 - 2019
(Thời gian làm bài: 35 phút)
Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm
(Kí, ghi rõ họ tên)
Đọc tiếng:..
Đọc hiểu:..
..........................................................................
.........................................................................
..........................................................................
I. Đọc thành tiếng: (7 điểm):
GV cho học sinh bắt thăm đọc và trả lời câu hỏi theo phiếu in sẵn.
II. Đọc hiểu: 3 điểm
Bµi 1 (1 ®iÓm): Nèi ch÷ víi h×nh
Bµi 2 (1,5 ®iÓm): Nèi côm tõ bªn tr¸i víi côm tõ bªn ph¶i ®Ó t¹o
thµnh c©u cã nghÜa.
Bµi 3 (0,5 ®iÓm): T×m vµ viÕt 2 tiÕng cã vÇn an
PHỤ HUYNH HỌC SINH
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bè l¸i xe.
MÑ d¾t bÐ ®i nhµ trÎ.
Chó Nam lµ bé ®éi.
Lò trÎ ch¬i ®ïa.
Chó mÌo mua c¸ vÒ nÊu riªu
C©y æi nhµ bµ
MÑ sai trÜu qu¶
thÝch ¨n c¸ r¸n
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
Họ và tên: .............
Lớp: 1A
Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2018
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
(Kiểm tra viết)
Năm học 2018 - 2019
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm
(Kí, ghi rõ họ tên)
KT viết:..
Bài tập:..
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
I. ViÕt (7 ®iÓm)
II. Bµi tËp (3 ®iÓm)
Bµi 1 (2 ®iÓm): §iÒn vµo chç trèng
- tre hay che: c©y .. .. chë
- iªm hay yªm: dừa x. ©u ..
Bµi 2 (1 ®iÓm): G¹ch ch©n ch÷ viÕt sai vµ viÕt l¹i c¶ tõ cho ®óng.
- ghå ghÒ ...
- m©i bay .
PHỤ HUYNH HỌC SINH
(Ký, ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
Họ và tên: .............
Lớp: 1A
Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2018
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
(Kiểm tra viết)
Năm học 2018 - 2019
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I. Nghe – viết: Giáo viên đọc cho học sinh viết
- et, ươm, ưu, ăng
- trứng gà, giếng khơi, vắng vẻ, ý muốn
II. Tập chép: Học sinh nhìn bảng viết
bố hái những chùm sao
trên nền trời xa thẳm
rồi bố đem gắn vào
trên cây thông xinh xắn.
(Học sinh không phải viết hoa chữ đầu dòng thơ)
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
HƯỚNG DẪN
CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 1
(Kiểm tra đọc)
Năm học 2018 – 2019
A/ KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: 7 điểm
a/ Hình thức: GV cho HS bốc thăm đọc
b/ Nội dung đánh giá:
- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách, cách đưa mắt đọc: 1 điểm
- Phát âm rõ các vần khó, cần phân biệt: 1 điểm.
- Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 2 điểm.
- Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm.
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (tối thiểu 30 tiếng/phút): 1 điểm.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
II. Đọc hiểu: 3 điểm
Bài 1 (1 điểm): Nối đúng mỗi câu với tranh: 0,25 điểm.
Bài 2 (1,5 điểm): Nối đúng mỗi câu: 0,5 điểm.
Bài 3 (0,5 điểm): Viết đúng mỗi tiếng theo yêu cầu: 0,25 điểm.
----------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu ý khi chấm bài KTĐK môn Tiếng Việt
* Bài kiểm tra được giáo viên cho điểm theo thang điểm 10, không cho điểm
0, không cho điểm thập phân.
*Yêu cầu giáo viên chấm thực hiện:
- Ghi điểm thành phần vào từng câu, từng bài, (không ghi điểm trừ).
- Ghi rõ đúng (Đ), sai (S).
- Ghi rõ lời nhận xét để học sinh hiểu lí do mình bị trừ điểm.
- Khi chấm chính tả, giáo viên cần gạch chân chữ viết sai, đánh dấu tích (٧)
vào lỗi do viết thiếu chữ, ghi tổng số lỗi ra lề.
(Không cho điểm tối đa nếu học sinh viết chưa đẹp hoặc bài làm bị bẩn)
* Khối chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết trước khi chấm bài, thực hiện
chấm chung 3 5 bài.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
HƯỚNG DẪN
CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 1
(Kiểm tra viết)
Năm học 2018 – 2019
B/ KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
I. Viết: 7 điểm.
- Tốc độ viết đạt yêu cầu: 2 điểm
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm.
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm.
(Mỗi chữ thiếu hoặc sai chính tả trừ 0,25 điểm)
II. Bài tập: 3 điểm.
Bài 1 (2 điểm): Điền đúng mỗi tiếng: 0,5 điểm.
Bài 2 (1 điểm): Gạch đúng mỗi chữ viết sai: 0,5 điểm.
Viết lại mỗi từ đúng: 0,5 điểm
----------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu ý khi chấm bài KTĐK môn Tiếng Việt
* Bài kiểm tra được giáo viên cho điểm theo thang điểm 10, không cho điểm
0, không cho điểm thập phân.
*Yêu cầu giáo viên chấm thực hiện:
- Ghi điểm thành phần vào từng câu, từng bài, (không ghi điểm trừ).
- Ghi rõ đúng (Đ), sai (S).
- Ghi rõ lời nhận xét để học sinh hiểu lí do mình bị trừ điểm.
- Khi chấm chính tả, giáo viên cần gạch chân chữ viết sai, đánh dấu tích (٧)
vào lỗi do viết thiếu chữ, ghi tổng số lỗi ra lề.
(Không cho điểm tối đa nếu học sinh viết chưa đẹp hoặc bài làm bị bẩn)
* Khối chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết trước khi chấm bài, thực hiện
chấm chung 3 5 bài.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt (KT đọc) Khối: 1
Số TT Mạch kiến, thức kĩ năng
Số câu &
số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
I. Kiểm
tra đọc
A. Đọc thành
tiếng
Số câu 1 1
2
Số điểm 6 1
7
B. Đọc hiểu
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 1 1,5 0,5 3
Tổng
Số câu 1 1 1 1 1 5
Số điểm 1 6 1,5 1 0,5 10
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_2.pdf