Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Năm 2015-2016 - Trường TH Ái Mộ B (Có đáp án)

Bài 1: 1 điểm

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Viết sai lỗi chính tả không cho điểm.

Bài 2: 2 điểm

 Phần a: 1,5 điểm. Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.

 Phần b: 0,5 điểm. Mỗi biểu thức đúng được 0,25 điểm (HS chỉ cần tính ra kết quả cuối cùng là cho điểm tối đa).

 

doc3 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 208 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Năm 2015-2016 - Trường TH Ái Mộ B (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Họ và tên: Lớp: 1 Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2015 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 1 Năm học 2015 - 2016 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................. ................................................................................. Chữ kí PHHS Bài 1: Đọc, viết số: (1 điểm) chín: 0: 5: . ba: . Bài 2: (2 điểm) a) Tính + + + + 9 1 ....... + 5 5 ....... _ 10 0 ....... + - - 0 10 ....... + 4 2 ....... _ 10 7 .... b) 10 - 9 + 5 = ...... 5 + 4 - 3 = . Bài 3: Số ? (1 điểm) a) 3 + c = 10 b) c - 5 < 1 1 = c - 9 1 + c < 2 Bài 4: Viết các số 3 , 2 , 10 , 6 , 9 , 7 , 4: (2 điểm) a) Theo thứ tự giảm dần: ...................................................................................... b) Theo thứ tự tăng dần: ...................................................................................... Bài 5: Điền dấu > , < , = vào ô trống: (1 điểm) 5 – 2 c 3 4 - 2 c 3 - 1 3 - 2 c 2 9 - 1 c 5 - 1 Bài 6: Viết phép tính thích hợp: (1 điểm) J J J J J J J J a) b) Lan: 4 nhãn vở Hà: 6 nhãn vở Cả hai bạn: ........ nhãn vở? Bài 7: Hình vẽ bên có: (1 điểm) - Có ..........hình tam giác - Có ......... hình vuông Bài 8: Điền dấu + , - vào ô trống: (1 điểm) a) 2 4 3 = 3 b) 2 3 1 < 2 3 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 1 Năm học: 2015 - 2016 Bài 1: 1 điểm Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Viết sai lỗi chính tả không cho điểm. Bài 2: 2 điểm Phần a: 1,5 điểm. Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. Phần b: 0,5 điểm. Mỗi biểu thức đúng được 0,25 điểm (HS chỉ cần tính ra kết quả cuối cùng là cho điểm tối đa). Bài 3: 1 điểm Mỗi câu được 0,25 điểm (HS chỉ cần điền đúng số vào ô trống là cho điểm tối đa). Bài 4: 2 điểm Mỗi câu đúng cho 1 điểm. Sai 1 số trong 1 dãy không cho điểm cả dãy. Bài 5: 1 điểm Mỗi câu đúng cho 0,25 (HS chỉ cần điền đúng dấu vào ô trống là cho điểm tối đa). Bài 6: 1 điểm Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm. Viết phép tính đúng nhưng sai kết quả cho 0,25 điểm. Bài 7: 1 điểm Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. Bài 8: 1 điểm Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_1_nam_2015_20.doc
Giáo án liên quan