Câu 1. Tùy chọn nào dưới đây là mục đích của RAM?
A. Cung cấp lưu trữ tạm thời và khả biến (volatile)
B. Cung cấp lưu trữ lâu dài và bất biến (non-volatile)
C. Cung cấp lưu trữ lâu dài và khả biến (volatile)
D. Cung cấp lưu trữ tạm thời và bất biến (non-volatile)
Câu 2. Đâu là phần mở rộng của tập tin cho biết các tập tin đó có thể là một bức ảnh?
A. .swf B. .jpg C. .com D. .m4a
Câu 3. Ý nghĩa của Recycle Bin (thùng rác) là gì?
A. Cho biết bạn có thể xóa một số thư mục cũ hơn
B. Cho biết bạn có các tập tin cũ bị xoá
C. Lưu trữ các tập tin đã bị xóa hoặc thư mục được tạo ra bởi những người chia sẻ máy tính của bạn
D. Một khu vực lưu trữ tạm thời cho các tập tin và thư mục bị xóa
4 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 460 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Tin học Lớp 6 - Mã đề 603 - Năm 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Sài Đồng KIỂM TRA HKI MÔN TIN HỌC 6
Năm học: 2020 - 2021
Tiết theo PPCT: 35 Thời gian: 45 phút
Đề 603
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1. Tùy chọn nào dưới đây là mục đích của RAM?
A. Cung cấp lưu trữ tạm thời và khả biến (volatile)
B. Cung cấp lưu trữ lâu dài và bất biến (non-volatile)
C. Cung cấp lưu trữ lâu dài và khả biến (volatile)
D. Cung cấp lưu trữ tạm thời và bất biến (non-volatile)
Câu 2. Đâu là phần mở rộng của tập tin cho biết các tập tin đó có thể là một bức ảnh?
A. .swf B. .jpg C. .com D. .m4a
Câu 3. Ý nghĩa của Recycle Bin (thùng rác) là gì?
A. Cho biết bạn có thể xóa một số thư mục cũ hơn
B. Cho biết bạn có các tập tin cũ bị xoá
C. Lưu trữ các tập tin đã bị xóa hoặc thư mục được tạo ra bởi những người chia sẻ máy tính của bạn
D. Một khu vực lưu trữ tạm thời cho các tập tin và thư mục bị xóa
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Megabits được dùng để mô tả tốc độ kết nối với Internet, Megabytes được dùng để mô tả dung lượng của tập tin hoặc không gian lưu trữ. 1 Megabyte = 8 Megabits.
B. Megabits được dùng để mô tả tốc độ kết nối với Internet, Megabytes được dùng để mô tả dung lượng của tập tin hoặc không gian lưu trữ. 8 Megabyte = 1 Megabits.
C. Megabytes được dùng để mô tả tốc độ kết nối với Internet, Megabits được dùng để mô tả dung lượng của tập tin hoặc không gian lưu trữ. 8 Megabyte = 1 Megabits
D. Megabytes được dùng để mô tả tốc độ kết nối với Internet, Megabits được dùng để mô tả dung lượng của tập tin hoặc không gian lưu trữ. 1 Megabyte = 8 Megabits.
Câu 5. Điều gì là sự khác biệt giữa RAM và Đĩa cứng trong một máy tính?
A. RAM là khả biến, nó không lưu giữ thông tin trong bộ nhớ sau khi tắt máy. Ổ đĩa cứng là bất biến, nó vẫn còn giữ lại thông tin trong bộ nhớ sau khi tắt máy.
B. Bộ nhớ RAM là bất biến (non-volatile), có nghĩa là nó đáng tin cậy hơn so với đĩa cứng. Ổ đĩa cứng là bất biến (volatile), có nghĩa là nó dễ bị tổn thương.
C. RAM là khả biến, nó phải được xử lý cẩn thận khi gỡ bỏ hoặc thay thế. Ổ đĩa cứng là không khả biến, nó có khả năng chịu đựng khi di chuyển trong quá trình loại bỏ hoặc thay thế
D. Bộ nhớ RAM không phải là khả biến, nó vẫn còn giữ lại thông tin trong bộ nhớ sau khi tắt máy. Ổ đĩa cứng cũng là bất biến, nó vẫn còn giữ lại thông tin khi tắt máy.
Câu 6. Thành phần nào quyết định việc khởi động máy tính?
A. CPU B. ROM-BIOS C. Power D. RAM
Câu 7. Chiều dài tối đa của tên tập tin có thể là?
A. 255 ký tự B. 128 ký tự C. 253 ký tự D. 64 ký tự
Câu 8. Hãy chọn các quy đổi đơn vị thông tin sai ?
A. 1 Byte = 8 Bits B. 1 Kilobyte = 1024 Bytes
C. 1 Megabyte = 1024 Gigabytes D. 1 Terabyte = 1024 Gigabytes
Câu 9. Hãy tưởng tượng bạn làm việc cho Công ty ABC và bạn cần phải mua một máy tính sẽ lưu trữ thông tin khách hàng và đơn đặt hàng của công ty và làm cho nó dễ tiếp cận với một số người sử dụng trong công ty. Các loại hình máy tính bạn nên xem xét mua là ?
A. Máy tính để bàn (PC) B. Máy tính xách tay (Laptop)
C. Máy chủ - Server (quản lý ) D. Một thiết bị PDA
Câu 10. Lựa chọn nào dưới đây thuộc về trách nhiệm quản lý của hệ điều hành?
A. Các trình duyệt được sử dụng để duyệt Internet
B. Các nguồn tài nguyên, phần cứng, phần mềm của hệ thống
C. Các phần mềm tiện ích đã được cài đặt và khả dụng
D. Các phần mềm ứng dụng đã được cài đặt và khả dụng
Câu 11. Thanh nào sẽ hiển thị vị trí hiện tại của một tập tin hoặc thư mục?
A. Menu Bar – Thanh menu B. Title Bar – Thanh tiêu đề
C. Address Bar – Thanh địa chỉ D. Command Bar – Thanh lệnh
Câu 12. Hệ thống nào bên trong máy tính được ví giống như “Bộ não của con người”
A. Bộ nhớ truy cập nhẫu nhiên (Ram) B. Bo mạch chủ (Main)
C. Nguồn (PSU) D. Bộ vi xử lí trung tâm (CPU)
Câu 13. Nếu bạn thấy thông báo lỗi rằng một tập tin không thể sử dụng được (the file might become unsuable), điều này có nghĩa là gì?
A. Bạn đang cố gắng để khôi phục lại một tập tin mà không được xóa bởi bạn
B. Bạn đang xóa một tập tin
C. Bạn đang đổi tên một tập tin mà không nhập phần mở rộng (loại) tập tin
D. Bạn đang cố gắng truy cập vào một tập tin nhưng chương trình cần thiết để mở nó chưa được cài đặt trên máy tính của bạn
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây nói về lệnh Undo là đúng nhất?
A. Nó lặp đi lặp lại các hành động gần đây nhất.
B. Nó đảo ngược hành động gần đây nhất
C. Nó xóa các hành động gần đây nhất
D. Nó khôi phục các hành động gần đây nhất
Câu 15. Bạn có thể nói gì về biểu tượng (Icon) của một tập tin hoặc thư mục là đường tắt (shortcut)?
A. Các biểu tượng này hiển thị một mũi tên ở góc dưới bên trái biểu tượng
B. Các biểu tượng này xuất hiện bên phải màn hình windows
C. Nhưng dữ liệu được lưu trong một thư mục đặc biệt được gọi là đường tắt (shortcut)?
D. Các biểu tượng xuất hiện trong một màu sắc khác nhau bên trong một hộp đánh dấu
Câu 16. Lệnh nào dưới đây cho phép sao chép tập tin/thư mục ?
A. Delete B. Paste C. Send to D. Copy
Câu 17. Số nhị phân là gì ?
A. Các số 1 và các ký tự 1 B. Các số 1 và 0
C. Các số 0 và các ký tự D. Các số 1 đến 9
Câu 18. Thiết bị nào không phải là thiết bị nhập dữ liệu vào máy tính ?
A. Máy quét B. Loa C. Chuột D. Bàn phím
Câu 19. Những hạn chế của việc sử dụng máy tính xách tay (Notebook hay Laptop) là gì?
A. Tiêu thụ ít điện năng B. Thiết kế nhỏ gọn
C. Tính di động D. Kích cỡ màn hình
Câu 20. Đâu là phần mở rộng của tập tin cho biết các tập tin đó có thể là các tập tin định dạng nén?
A. .exe B. .cmd C. .rar D. .pdf
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1:(1 điểm) Hệ điều hành là gì ?
Câu 2:(2 điểm) Tập tin có mấy loại ? Đó là những loại nào ?
Câu 3:(2 điểm) Cấu tạo bên trong máy tính gồm mấy thành phần cơ bản? Đó là những loại nào?
Chúc em làm bài tốt!
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HKI MÔN TIN HỌC 6
I. Trắc nghiệm : 5 điểm, mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Đáp án đề 603:
Câu
Chọn
Câu
Chọn
Câu
Chọn
Câu
Chọn
Câu
Chọn
1
5
9
13
17
2
6
10
14
18
3
7
11
15
19
4
8
12
16
20
II. Tự luận: 5 điểm
Câu 1: (1 điểm) Hệ điều hành là gì ?
- Hệ điều hành (OS – Operating System): Là tập hợp các chương trình được thiết kế để điều khiển toàn bộ các thiết bị phần cứng và phần mềm ứng dụng trong máy tính, tương tác và quản lý việc giao tiếp giữa máy tính và người sử dụng. Người ta còn gọi HĐH là phần mềm hệ thống. (1đ)
Câu 2: (2 điểm) Tập tin có mấy loại ? Đó là những loại nào ?
- Tập tin có: 3 loại (0,5đ)
- Tập tin ứng dụng (Application File), Tập tin dữ liệu (Data File), Tập tin hệ thống (System File) (1,5đ)
Câu 3:(2 điểm) Cấu tạo bên trong máy tính gồm mấy thành phần cơ bản? Đó là những loại nào?
- Cấu tạo bên trong máy tính gồm: 6 thành phần cơ bản (0,5đ)
- Nguồn máy tính, Bo mạch chủ (Main), Bộ vi xử lý (CPU), Ram, Ổ cứng, Ổ đĩa quang (1,5đ)
BGH
Dương Phương Hảo
Tổ trưởng
Nguyễn Thúy Lệ
Người ra đề
Quách Anh Tú
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_tin_hoc_lop_6_ma_de_603_nam_2020_2.docx