Câu 1: Ý nào sau đây không phải là cách thích nghi của thực vật và động vật ở môi trường hoang mạc?
A. Tự hạn chế sự mất nước.
B. Ngủ đông.
C. Rễ cây mọc sâu, lá biến thành gai.
D. Tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể.
Câu 2: Đặc điểm khí hậu nổi bật của môi trường hoang mạc là
A. rất khô hạn, biên độ nhiệt ngày đêm rất lớn.
B. khô hạn, biên độ nhiệt lớn.
C. biên độ nhiệt ngày – đêm rất lớn.
D. biên độ nhiệt trong năm rất lớn.
Câu 3: Đới ôn hòa có mấy môi trường cơ bản?
A. Bảy. B. Ba. C. Một. D. Năm.
Câu 4: Hoang mạc lớn nhất thế giới là
A. Ca -la-ha-ri. B. Xa - ha- ra. C. A- ca - ta- ma. D. Gô - bi.
3 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 567 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Mã đề 704 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
Mã đề thi: 704
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 7
NĂM HỌC 2020-2021
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm (5đ)
Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúngnhất
Câu 1: Ý nào sau đây không phải là cách thích nghi của thực vật và động vật ở môi trường hoang mạc?
A. Tự hạn chế sự mất nước.
B. Ngủ đông.
C. Rễ cây mọc sâu, lá biến thành gai.
D. Tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể.
Câu 2: Đặc điểm khí hậu nổi bật của môi trường hoang mạc là
A. rất khô hạn, biên độ nhiệt ngày đêm rất lớn.
B. khô hạn, biên độ nhiệt lớn.
C. biên độ nhiệt ngày – đêm rất lớn.
D. biên độ nhiệt trong năm rất lớn.
Câu 3: Đới ôn hòa có mấy môi trường cơ bản?
A. Bảy. B. Ba. C. Một. D. Năm.
Câu 4: Hoang mạc lớn nhất thế giới là
A. Ca -la-ha-ri. B. Xa - ha- ra. C. A- ca - ta- ma. D. Gô - bi.
Câu 5: Giới hạn của môi trường đới lạnh là
A. bắc cực. B. châu Nam cực.
C. từ 2 vòng cực đến 2 cực ở hai bán cầu. D. châu Nam Cực.
Câu 6: Phần lớn các quốc gia đã làm gì để ngăn chặn sự mở rộng các hoang mạc?
A. Trồng rừng. B. Phát triển các đô thị.
C. Phát triển các khu công nghiệp. D. Cải tạo hoang mạc thành đất trồng.
Câu 7: Nối các ý ở cột A sao cho phù hợp với các ý ở cột B
Cột A Cột B
Kiểu môi trường Cảnh quan tương ứng
1.Xích đạo ẩm a. Rừng rậm xanh quanh năm
2.Nhiệt đới b. Rừng cây bụi lá cứng
3. Hoang mạc c. Cây xương rồng
4. Địa Trung Hải d. Xa van cây bụi
A.1-c, 2-d,3-b,4-a . B. 1-a, 2-d,3-c,4-b.
C. 1-b, 2-a,3-d,4-c. D. 1-d, 2-b,3-a,4-c.
Câu 8: Thời tiết khí hậu diễn biến thất thường là hạn chế của
A. môi trường hoang mạc. B. môi trường đới lạnh.
C. môi trường đới ôn hoà. D. môi trường nhiệt đới gió mùa.
Câu 9: Tại sao cá lại sinh sống nhiều ở đới lạnh?
A. Nhiều thức ăn. B. Thích nghi tốt.
C. Khí hậu thuận lợi. D. Ít bị săn bắt.
Câu 10: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng có ảnh hưởng nhiều nhất đến sức khoẻ con người là
A. hiệu ứng nhà kính. B. tầng ô zôn bị thủng.
C. mưa axít. D. thủy triều đỏ.
Câu 11: Đới lạnh được gọi là hoang mạc lạnh vì
A. khí hậu khô hạn, lạnh lẽo, khắc nghiệt ít người sinh sống, động thực vật nghèo nàn.
B. khí hậu khô hạn, khắc nghiệt, lạnh lẽo.
C. không có người sinh sống.
D. khí hậu khô hạn, khắc nghiệt, biên độ nhiệt lớn, động thực vật nghèo nàn, ít người sinh sống.
Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích hoang mạc ngày càng mở rộng là do
A. phát triển các khu công nghiệp.
B. biến đổi khí hậu toàn cầu.
C. biến động của khí hậu và tác động của con người.
D. cát lấn.
Câu 13: Đới ôn hòa có phạm vi
A. phần lớn diện tích đất nổi của bán cầu Bắc.
B. khoảng từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu.
C. từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc.
D. từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam.
Câu 14: Tính chất khí hậu chính ở đới lạnh là
A. mưa nhiều chủ yếu dưới dạng tuyết rơi.
B. khô hạn, khắc nghiệt.
C. quanh năm lạnh lẽo, mưa rất ít chủ yếu dưới dạng tuyết rơi.
D. lạnh lẽo, mưa nhiều.
Câu 15: Thực vật chủ yếu ở đới lạnh là
A. Các loại cây chịu được khô hạn. B. cây baobap.
C. xương rồng. D. rêu, địa y.
Câu 16: Loại động vật nào sau đây sống ở đới lạnh?
A. Hải cẩu. B. Linh dương. C. Bò sát. D. Lạc đà.
Câu 17: Loại gia súc phổ biến được nuôi ở vùng hoang mạc là
A. Tuần lộc. B. Lợn C. Lạc đà. D. Bò.
Câu 18: Thảm thực vật điển hình cho đới ôn hòa là
A. rừng rậm xanh quanh năm. B. rừng lá rộng.
C. rừng hỗn giao. D. rừng lá kim.
Câu 19: “Chuyển động của cồn cát trong hoang mạc” là do
A. gió thổi. B. nước chảy. C. độ dốc. D. nước mưa.
Câu 20: Môi trường hoang mạc thường phân bố ở
A. Trung Á và lục địa Ôx – trây – li – a.
B. dọc hai bên chí tuyến, khu vực nằm sâu trong đất liền.
C. Nam Mĩ.
D. Bắc Phi và Nam Á.
Phần II: Tự luận và vận dụng (5đ)
Câu 1: (2đ)
Nguyên nhân của ô nhiễm môi trường nước ở đới ôn hòa?Em hãy cho biết mưa axit là gì? Hiệu ứng nhà kính là gì? Thủng tầng ô-zôn là gì?
Câu 2: (3đ)
Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm A trên bề mặt Trái Đất
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ (0C)
16
17
20
24
29
30
29
28
27
25
22
18
Lượng mưa (mm)
10
20
43
90
188
239
288
318
265
130
30
23
a) Tính tổng lượng mưa trong năm và nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A?
b) Cho biết địa điểm A thuộc kiểu khí hậu của môi trường nào? Giải thích tại sao?
----------- Chúc các em làm bài tốt-----------
----------------------------------------------
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_dia_ly_lop_7_ma_de_704_nam_hoc_202.doc
- đáp án 704.docx