Đề kiểm tra cuối kỳ I

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1. Kết quả của phép cộng 150287+4995 là:

A .649 478 B.154 272 C.155 282 D.155 272

2. Kết quả của phép trừ 490052-94005 là:

A .396 047 B. 394 057 C.304 057 D. 406 047

3. Kết quả của phép nhân 756x209 là:

A .212 429 B.8 316 C.157 004 D. 158 004

4. Kết quả của phép chia 3080:25 là :

 A . 123(dư 5) B. 123 C. 1023 (dư 5) D. 1023

5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 30m275dm2 = dm2là:

 A . 375 B. 3075 C. 3075 D. 3750

6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4tấn 45kg = kg là:

A . 40450 B. 445 C. 4450 D. 4045

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1188 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH Nguyễn Đình Chiểu Lớp 4…. Họ và tên :……………………………………………… KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II MÔN: TOÁN Thời gian: 40 phút Phần 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Kết quả của phép cộng 150287+4995 là: A .649 478 B.154 272 C.155 282 D.155 272 Kết quả của phép trừ 490052-94005 là: A .396 047 B. 394 057 C.304 057 D. 406 047 Kết quả của phép nhân 756x209 là: A .212 429 B.8 316 C.157 004 D. 158 004 Kết quả của phép chia 3080:25 là : A . 123(dư 5) B. 123 C. 1023 (dư 5) D. 1023 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 30m275dm2 = … dm2là: A . 375 B. 3075 C. 3075 D. 3750 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4tấn 45kg = …kg là: A . 40450 B. 445 C. 4450 D. 4045 Phần 2: 1. Cho tứ giác ABCD. Điểm M nằm giữa cạnh DC( như hình vẽ) a)Cạnh BM cùng vuông góc với các cạnh nào? b) Cạnh BM song song với cạnh nào? Giải a /Cạnh BM cùng vuông góc với cạnh……………………………………………………………. b/Cạnh BM song song với cạnh:………………………………………………………………………… 2. Sân trường hình chữ nhật có chu vi là 128m. Chiều dài hơn chiều rộng 26m. Tính diện tích sân trường đó. Tóm tắt ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tính Giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG TH Nguyễn Đình Chiểu Lớp 4…. Họ và tên :……………………………………………… KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II MÔN: TIẾNG VIỆT Thời gian: 40 phút A. ĐỌC: I. ĐỌC THÀNH TIẾNG Học sinh đọc một hoặc hai đoạn trong các bài sau đây: Oâng trạng thả diều. Vẽ trứng. Văn hay chữ tốt. Cánh diều tuổi thơ. II. ĐỌC THẦM Đọc thầm bài “Người tìm đường lên các vì sao”. Sách Tiếng Việt lớp Bốn, tập, trang 125và dựa vào bà đọc trên hãy khoanh tròn vào câu trả lời có ý đúng nhất. 1.Xi-ôn-cốp-xki mơ ước: Được đọc nhiều sách. Được bay lên bầu trời. Được làm nhiều thí nghiệm. 2. Nguyên nhân chính giúp Xi-ôn-cốp-xki thanøh công là: a. Oâng ham đọc sách và hì hục làm thí nghiệm. b. Oâng tiếp tục đi sâu vào lí thuyết bay trong không gian. c. Oâng có mơ ước chinh phục các vì sao,có nghị lực, có quyết tâm thực hiện ước mơ. 3.Trong câu Kết quả, ông bị ngã gãy chân bộ phận chủ ngữ là: kết quả. ông . ông bị ngã. 4. Câu Cầu làm thế nào mà mua được nhiều sách và dụng cụ thí nghiệm như thế ? dùng để: Hỏi điều chưa biết. Yêu cầu. Khẳng định. 5. câu Oâng dại dột nhaỷ qua cửa sổ để bay theo những cánh chim.có mấy động từ, mấy tính từ? Một động từ, hai tính từ. Các từ đó là : Động từ:……………………………………………………… Tính từ:………………………………………………………. Hai động từ, hai tính từ. Các từ đó là : Động từ:………………………………………………………… Tính từ:……………………………………………………………. Hai động từ, một tính từ. Các từ đó là : Động từ:…………………………………………………………. Tính từ:……………………………………………………………. Ba động từ, một tính từ. Các từ đó là : Động từ:…………………………………………………………. Tính từ:……………………………………………………………. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II MÔN: TIẾNG VIỆT Thời gian: phút B. VIẾT: I. CHÍNH TẢ(Nghe-viết) Bài: Mùa đông trên rẻo cao.Tiếng việt lớp Bốn, tập 1, trang 165. II.TÂP LÀM VĂN. Đề bài: hãy tả một đồ dùng học tập hoặc đồ chơi mà em thích.

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA CUOI KI I.doc
Giáo án liên quan