Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA vg (ABC), SA = a căn 3
a) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: BC vg (SAM).
b) Tính góc giữa các mặt phẳng (SBC) và (ABC).
c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 349 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn thi: Toán - Lớp 11 Trường THPT Long Khánh A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – TOÁN 11
Thời gian: 90 phút
Năm học: 2012 – 2013
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (8,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm)
Tìm các giới hạn sau:
a) b)
Tìm m để hàm số sau liên tục tại x = 2:
.
Câu II (2,0 điểm)
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Cho hàm số . Giải phương trình: .
Câu III (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA ^ (ABC), SA = .
a) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: BC ^ (SAM).
b) Tính góc giữa các mặt phẳng (SBC) và (ABC).
c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm)
A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
Câu IVa ( 2,0 điểm)
Chứng minh rằng phương trình : có ít nhất một nghiệm.
Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ xo = 3.
B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)
Câu IVb (2,0 điểm)
Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: .
-------------------------Hết--------------------------
ĐÁP ÁN
CÂU
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
I
1.a)
0,5
I = 2
0,5
1.b)
0,5
0,5
2
f(2) = 4 – m
0,25
0,5
liên tục tại x = 2 Û
Kết luận với m = 7 thì hàm số liên tục tại x = 2.
0,25
II
1
0,5
0,5
0,5
2
Þ
0,5
0,5
Vậy nghiệm của BPT là :
0,5
III
a)
Tam giác ABC đều, (1)
Ta có: SA ^ (ABC) (2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra BC ^ (SAM)
0,25
b)
(SBC)(ABC) = BC,
0,25
0,5
AM =
c)
Vì BC ^ (SAM) Þ (SBC) ^ (SAM)
0,5
0,25
IVa
1
Gọi liên tục trên R
0,25
0,50
Þ phương trình dã cho có ít nhất một nghiệm thuộc (–1; 0)
0,25
2
Cho hàm số (C). Viết PTTT với (C) tại điểm có hoành độ xo = 3.
Tính được
0,25
hệ số góc của tiếp tuyến là
0,50
Vậy phương trình tiếp tuyến là
0,25
0,25
IVb
1
Gọi f(x) = Þ f(x) liên tục trên R
0,25
f(0) = –1, f(–1) =
0,5
Þ phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm thuộc (–1; 0)
0,25
2
Viết PTTT của đồ thị hàm số , biết TT vuông góc với đường thẳng d: .
*) Vì TT vuông góc với d: nên hệ số góc của TT là k = 9
0,25
Gọi là toạ độ của tiếp điểm.
0,25
Với
0,25
với
0,25
File đính kèm:
- De toan 11 HK2_LKA.doc