Câu II( 2 điểm):
a). Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển (2x2 - 1 )5
b).Một lớp có 40 học sinh gồm 22 nam và 18 nữ. Chọn một nhóm gồm 3 học sinh. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn đó có ít nhất 1 nữ.
Câu III( 2 điểm):
a).Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x+3y-5=0.
Tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến theo =( 1;-2).
b).Cho tam giác ABC, dựng điểm M thuộc cạnh AB và điểm N thuộc cạnh AC sao cho MN song song với BC và AM=2CN
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn thi: Toán - Lớp 11 Trường THPT TP Cao Lãnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TP CAO LÃNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN :Tóan 11
Năm học 2012-2013
A. Phần chung (8 điểm).
Câu I( 3 điểm):
1). Tìm tập xác định của hàm số: y =
2). Giải các phương trình sau:
a). 2cos3x + = 0.
b). sin5x+2cos6x+ cos5x =0
Câu II( 2 điểm):
a). Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển (2x2 - 1 )5
b).Một lớp có 40 học sinh gồm 22 nam và 18 nữ. Chọn một nhóm gồm 3 học sinh. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn đó có ít nhất 1 nữ.
Câu III( 2 điểm):
a).Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x+3y-5=0.
Tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến theo =( 1;-2).
b).Cho tam giác ABC, dựng điểm M thuộc cạnh AB và điểm N thuộc cạnh AC sao cho MN song song với BC và AM=2CN
Câu IV( 2 điểm):
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành .
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
B.Phần riêng ( 2 điểm).
Câu Va. ( 2 điểm)
1). Cho 1;x+1;y-1;19 là các số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Tìm x; y
2). Cho tập hợp A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 }. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số khác nhau ?
Câu Vb. ( 2 điểm)
1). Cho tập hợp A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 }. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau ?
2). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y=
TRƯỜNG THPT TP CAO LÃNH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN :Tóan 11
Năm học 2012-2013
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
I
1). Tìm tập xác định của hàm số: y =
1. đ
Điều kiện xác định 2sinx+1≠0
0.25
2sinx+1≠0 sinx
0.25
0.25
Kết luận Tập xác định D=R\{}
0.25
2).Giải các phương trình sau:
2. đ
a). 2cos3x + = 0
0.25
0.25
0.5
b). sin5x+2cos6x+ cos5x =0
0.25
0.25
0.25
0.25
IIa
a). Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển (2x2 - 1 )5
1. đ
Trong khai triển nhị thức (2x2 -1)5 số hạng chứa x4 là
0.5
+0.5
IIb
1 đ
Số cách chọn 3 học sinh trong 40 học sinh là = 9880
0.25
Gọi A là biến cố trong 3 học sinh được chọn có ít nhất một nữ
là biến cố trong 3 học sinh được chọn cả 3 là nam.
Ta có =1540
0.25
Vậy xác suất cần tính là P(A)=1-=1- =
0.5
IIIa
1 đ
Phép tịnh tiến theo =( 1;-2), biến M(x;y) thành M/(x/;y/) theo biểu thức tọa độ
0.25
Phương trình d/ là ảnh của d qua phép tịnh tiến là:
2(x/-1)+3(y/+2)-5=0
0.25
0.25
Vậy phương trình d/ là:2x+3y-1=0.
0.25
IIIb.
1 đ
Giả sử đã dựng được hai điểm M, N thỏa đề bài . Khi đó từ M vẽ đường thẳng song song với AC cắt BC tại D thì tam giác AMD có AM=2MD và góc AMD bù với góc A của tam giác ABC.
Cách dựng:
+Dựng tam giác ABK có AB=2BK và góc ABK bù với góc A của tam giác ABC ( tia BK// tia AC). Gọi D là giao điểm của AK với BC.
+Dựng DM//AC ( M thuộc AB).
+Dựng N là ảnh của M qua phép tịnh tiến véctơ .
Chứng minh theo cách dựng ta thấy ngay và bài tóan có một nghiệm khi AC cắt BC tại D thuộc cạnh BC .
A
M N
B C
D
K
0.25
0.5
0.25
IV
Ta có AB//CD và AB không thuộc mp(SCD) nên AB//mp(SCD).
Ta có mp(SAB) và mp(SCD) có điểm S chung,
nên giao tuyến của hai mặt phẳng cần tìm là đường thẳng qua S và song song với CD
S X
D C
A B
0.25
0.25
0.5
Va
1). Cho 1;x+1;y-1;19 là các số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Tìm x; y
1 đ
Không mất tính chất tổng quát gọi các số hạng của cấp số cộng đó là u1,u2,u3,u4, có công sai là d.
Khi đó u4-u1=19-1=18=3d d=6
Dễ thấy x=6, y-1=7+6=13 nên y=14
0.5
0.5
2). Cho tập hợp A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 }. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số khác nhau ?
1 đ
Gọi số lẻ có 3 chữ số là x=; c có 3 cách chọn
a≠c, ≠0 nên a có 5 cách chọn, b có 5 cách chọn ( b≠a,≠c)
Vậy có 3.5.5=75 số.
0.25
0.5
0.25
Vb
1). Cho tập hợp A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 }. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau ?
1 đ
Gọi số có 3 chữ số là x=; a có 6 cách chọn a≠0
b có 6 cách chọn ( b≠a), c≠a,c ≠b nên c có 5 cách chọn,
Vậy có 6.6.5=180 số.
0.25
0.5
0.25
2)Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y=
1 đ
Vì sinx-cosx= nên sinx-cosx+2≠0 với mọi x là số thực
y=(y-2)sinx-(y+3)cosx=-(2y+1) để phương trình có nghiệm theo x
Vậy giá trị nhỏ nhất của y là -3 khi x=
Vậy giá trị lớn nhất của y là 2 khi x=0
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
File đính kèm:
- DE-THI-THU-TOAN 11 HKI - TPCL 2.doc