Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là tâm của hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SB, N là điểm trên cạnh BC sao cho BN = 2CN.
1. Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC).
Chứng tỏ d // mp(SCD)
2. Xác định giao tuyến của (SCD) và (AMN).
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 387 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn thi: Toán - Lớp 11 Trường THPT Tân Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: Toán- Lớp 11
ĐỀ ĐỀ XUẤT Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 01 trang) Ngày thi: 21/12/2012
Đơn vị ra đề: THPTTân Thành.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7 điểm):
Câu 1: (3,0 điểm)
1) Tìm tập xác định của hàm số .
2) Giải các phương trình sau:
a)
b)
Câu 2: (2 điểm)
1) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
2) Một hộp đựng 5 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để 3 bi lấy có ít nhất một viên bi màu xanh
Câu 3: (1điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: 3x + 4y - 4 = 0
Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = – 3.
Câu 4: (2,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là tâm của hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SB, N là điểm trên cạnh BC sao cho BN = 2CN.
1. Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC).
Chứng tỏ d // mp(SCD)
2. Xác định giao tuyến của (SCD) và (AMN).
II. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO HỌC SINH TỪNG BAN (2 điểm):
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần: Theo chương trình Chuẩn hoặc Nâng cao
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5.a: (1,0 điểm) Tìm cấp số cộng (un) có 5 số hạng biết:
Câu 6.a: (1,0 điểm)
Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Hỏi có bao nhiêu số chẵn có năm chữ số đôi một khác nhau lấy từ các chữ số trên?
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5.b: (1,0 điểm) Cho hàm số . Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số trên.
Câu 6.b: (1,0 điểm)
Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Hỏi có bao nhiêu số chẵn có năm chữ số đôi một khác nhau lấy từ các chữ số trên?
. HẾT.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN – Lớp 11
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có 3 trang)
Đơn vị ra đề: THPT Tân Thành
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu1
(3,0 điểm)
1
Tìm TXĐ của hàm số .
1,0 điểm
Hàm số xác định
0,25
0, 5
TXĐ: .
0,25
2a
Giải phương trình:
a) .
1,0 điểm
0,25
0,25
0, 5
2b
Giải phương trình:
b) .
1,0 điểm
0,50
(k Î ).
0,50
Câu 2
(2,0 điểm)
1
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
1,0 điểm
Số hạng tổng quát thứ k+1:
0,5
Số hạng không chứa x ứng với :
0,25
Vậy số hạng không chứa x là
0,25
2
Ba viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu xanh ?
1,0 điểm
Gọi B là biến cố đang xét. Lúc đó là biến cố “ba viên bi lấy ra không có viên bi nào màu xanh”.
0,25
Số cách chọn 3 viên bi không có viên bi xanh nào là: .
0,5
Vậy .
0,25
Câu 3
d: 3x + 4y - 4 = 0 , Tâm tỉ số k = -3
(1,0 điểm)
Lấy điểm M(x; y) thuộc d, gọi M’(x’; y’) là ảnh của M qua .
Lúc đó M’ thuộc d’ và:
0,50
Vì M(x; y) Î d nên
0,25
Vậy d’ có pt: 3x + 4y + 12 = 0.
0,25
Câu 4
(2,0 điểm)
1
Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC).
Chứng tỏ d // mp(SCD)
1,0 điểm
0,25
Xét có MO là đường trung bình
0,25
0,5
2
Xác định giao tuyến của (SCD) và (AMN).
1,0 điểm
Xét
Ta có suy ra MN cắt SC tai L
(1)
0.5
Xét có AN cắt CD tai K
(2)
0.25
Từ (1) và (2) suy ra
0.25
Câu 5.a
Tìm cấp số cộng (un) có 5 số hạng biết: (*)
1,0 điểm
Gọi d là công sai của CSC (un). Ta có:
0,25
0,50
Vậy cấp số cộng là: 1; -2; -5; -8; -11.
0,25
Câu 6a
Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Hỏi có bao nhiêu số chẵn có năm chữ số đôi một khác nhau lấy từ các chữ số trên?
(1,0 điểm)
Sô chẵn có năm chữ số đôi một khác nhau có dạng:
e nhận giá trị: 2,4,6,8
e có 4 cách chọn
a có 8cách chọn
b có 7 cách chọn
c có 6 cách chọn
d có 5 cách chọn
Sô các số chẵn có năm chữ số đôi một khác nhau là: 4 .8.7.6.5=6720 (số)
1.0
Câu 5b
Cho hàm số . Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số trên.
(1,0điểm)
Đặt , điều kiện: . Bài toán quy về GTLN, GTNN của hàm số trên [-1; 1]
0,25
Vì hàm số là hàm bậc hai có ;
0,25
Vậy GTNN cuả y bằng -1 đạt được khi
GTLN cuả y bằng 7 đạt được khi
0,5
Câu 6b
Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Hỏi có bao nhiêu số chẵn có năm chữ số đôi một khác nhau lấy từ các chữ số trên?
1,0 điểm
Sô chẵn có năm chữ số đôi một khác nhau có dạng:
e nhận giá trị: 0,2,4,6,8
Trường hợp 1: ; e có 4 cách chọn
a có 8cách chọn
b có 8 cách chọn
c có 7 cách chọn
d có 6 cách chọn
Sô các số chẵn có năm chữ số đôi một khác nhau là: 4 .8.8.7.6=10752 (số)
0,5
Trường hợp 2: ; e có 1 cách chọn
025
a có 9cách chọn
b có 8 cách chọn
c có 7 cách chọn
d có 6 cách chọn
Sô các số chẵn có năm chữ số đôi một khác nhau là: 9.8.7.6=3024 (số)
Vậy số các số cần tìm là 10752+3024=13776 (số)
0,25
File đính kèm:
- DE-THI-THU-TOAN 11 HKI - TT.doc