Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Tam Đường (Có đáp án)

Câu 2 ( 2 điểm)

Lập công thức hóa học của các chất dưới đây?

a) Al (III) và O (II)

b) Cu (II) và nhóm OH (I)

 

doc2 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 166 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Tam Đường (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN TAM ĐƯỜNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Hóa 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI (Đề bài gồm 4 câu) Câu 1 (2,0 điểm) Cho các chất có công thức hóa học sau, hãy phân loại chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất? Na2O, O2, Fe3O4, Fe, H2, H2SO4, Ba, CaCl2 Câu 2 ( 2 điểm) Lập công thức hóa học của các chất dưới đây? a) Al (III) và O (II) b) Cu (II) và nhóm OH (I) Câu 3 ( 3 điểm) Cân bằng các phương trình phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng ? a) Fe + Cl2 FeCl3 b) Cu + O2 CuO c) Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH d) Al + H2SO4 Al2(SO4)3 +H2 Câu 4 ( 3 điểm) Đốt cháy 16g lưu huỳnh trong không khí thu được khí lưu huỳnh đioxít (SO2) a) Tính khối lượng khí lưu huỳnh đioxít SO2 thu được ? a) Tính thể tích khí oxi đã tham gia phản ứng ở đktc? b) Tính số phân tử khí oxi đã tham gia phản ứng? ( Cho NTK của S = 32, O = 16 Cu = 64, H = 1, Al = 27) _________HẾT_________ (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) HƯỚNG DẪN CHẤM Kiểm tra chất lượng học kì I Môn: Hóa Lớp: 8 Câu Ý Nội dung Điểm 1 a - Đơn chất: O2, Fe, H2, Ba - Hợp chất: Na2O, Fe3O4, H2SO4, CaCl2 2 2 a Gọi CTHH của h/c là AlxOy à -> x = 2, y = 3 + Vậy công thức cần lập là Al2O3. 0,25 0,5 0,25 b Tương tự CTHH Cu(OH)2 1 3 a 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Số nguyên tử Fe : Số phân tử Cl2 : Số phân tử FeCl3 = 2:3:2 0,5 0,25 b 2Cu + O2 2 CuO Số nguyên tử Cu : Số phân tử O2 : Số phân tử CuO = 2:1:2 0,5 0,25 c Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH Số phân tử Na2CO3: Số phân tử Ca(OH)2 : Số phân tử CaCO3 : Số phân tử NaOH = 1:1:1:2 0,5 0,25 d 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 Số nguyên tử Al: Số phân tử H2SO4: Số phân tử Al2(SO4)3 : Số phân tử H2 = 2:3:1:3 0,5 0,25 4 a nS = 16 : 32 = 0,5 mol S + O2 à SO2 1mol 1 mol 1 mol 0,5mol 0,5 mol 0,5 mol Khối lượng SO2 m SO2 = 0,5. 64 = 32 (g) 0,5 0,5 0,5 0,5 b Thể tích khí O2 (đktc) VO2 = 0,5 . 22,4 = 11,2 (lít) 0,5 c Số phân tử oxi là 0,5. 6.1023 = 3.1023 phân tử 0,5

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_20.doc