Bảng mô tả nội dung
Câu 1(3.5 điểm):
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và song song (vuông góc) với 1 đường thẳng
c) Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d. Viết phương trình đường tròn có tâm
là A và tiếp xúc với đường thẳng d.
Câu 2(1.0 điểm): Tìm TXĐ của hàm số lượng giác
Câu 3(1.5 điểm): Tìm GTLN, GTNN của hàm số LG
Câu 4(3.0 điểm): Giải phương trình lượng giác
Câu 5(1.0 điểm): Biến đổi thành tích biểu thức lượng giác
6 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Môn: Toán lớp 11
Năm học 2013-2014
1. Ma trận nhận thức
Chủ đề, mạch kiến thức, kĩ năng
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Theo MT
Theo thang 10
Phương pháp tọa độ trong phẳng
35%
3
105
3,5
Hàm số lượng giác
35%
3
105
3,5
Phương trình lượng giác
30%
2
60
3
100%
270
10
2. Ma trận đề
Chủ đề, mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức
Tổng điểm
nhận biết
thông hiểu
vận dụng thấp
vận dụng cao
Phương pháp tọa độ trong phẳng
Câu1a
1đ
Câu1b
1đ
Câu1c
1,5đ
3,5đ
Hàm số lượng giác
Câu2
1đ
Câu3,5
2,5đ
3,5đ
Phương trình lượng giác
Câu4a,b
3đ
3đ
1
1đ
4
5đ
3
4đ
8
10đ
3. Bảng mô tả nội dung
Câu 1(3.5 điểm):
Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và song song (vuông góc) với 1 đường thẳng
Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d. Viết phương trình đường tròn có tâm
là A và tiếp xúc với đường thẳng d.
Câu 2(1.0 điểm): Tìm TXĐ của hàm số lượng giác
Câu 3(1.5 điểm): Tìm GTLN, GTNN của hàm số LG
Câu 4(3.0 điểm): Giải phương trình lượng giác
Câu 5(1.0 điểm): Biến đổi thành tích biểu thức lượng giác
TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH LÀO CAI
TỔ TOÁN-LÍ-CN-TIN
ĐỀ SỐ 01
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn Toán lớp 11-Năm học 2013 - 2014
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên : ..................................................... Lớp 11...
Câu 1 (1.0 điểm): Tìm tập xác định của hàm số: y=1+tan(2x-π4)
Câu 2 (1.5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số sau:
Câu 3 (3.0 điểm): Giải các phương trình sau:
b)
Câu 4 (1.0 điểm): Biến đổi thành tích biểu thức sau:
P=2sinx-12sin2x+1+4cos2x-3
Câu 5 (3.5 điểm):
Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(-1;3), B(0;5)
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(-2;-3) và song songvới đường thẳng
d: 4x - y +1 = 0
Tính khoảng cách từ điểm I(3;4) đến đường thẳng ∆:; t là tham số
Viết phương trình đường tròn có tâm là I và tiếp xúc với đường thẳng ∆.
----------------------------Hết-----------------------------
TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH LÀO CAI
TỔ TOÁN-LÍ-CN-TIN
ĐỀ SỐ 02
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn Toán lớp 11-Năm học 2013-2014
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên : ..................................................... Lớp 11...
Câu 1 (1.0 điểm): Tìm tập xác định của hàm số: y=2+cot(3x-π3)
Câu 2 (1.5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số sau:
Câu 3 (3.0 điểm): Giải các phương trình sau:
b) sin4x+120=cos100
Câu 4 (1.0 điểm): Biến đổi thành tích biểu thức sau: P=sin2x-cos2x+3sinx-cosx-1
Câu 5 (3.5 điểm):
Cho tam giác ABC biết A(2;4), B(1;-5), C(0;3). Viết phương trình cạnh AC của tam giác ABC.
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(2;-1) và vuông góc với đường thẳng
d: x +4 y -1 = 0
Tính khoảng cách từ điểm M(-3;2) đến đường thẳng ∆:; t là tham số
Viết phương trình đường tròn có tâm là M và nhận đường thẳng ∆ làm tiếp tuyến của đường tròn.
----------------------------Hết-----------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ SỐ 01
Câu
Đáp án
Điểm
1
Tìm tập xác định của hàm số: y=1+tan(2x-π4)
Hàm số y=1+tan2x-π4 xác định khi 2x-π4≠π2+kπ
↔x≠3π8+kπ2
Vậy TXĐ của hàm số là: D=R\3π8+kπ2, k∈Z
0,5
0,25
0,25
2
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số:
Ta có:
Hay
Vậy GTLN của hàm số bằng 2-2 ; GTNN của h/s bằng 0
0,5
0,5
0,5
3
Giải các phương trình:
↔3x-π4=-π3+k2π3x-π4=π+π3+k2π
↔x=-π36+k2π3x=19π36+k2π3 ;k∈Z
Vậy PT đã cho có 2 họ nghiệm là:...
b)
Vậy PT đã cho có nghiệm là:...
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4
Biến đổi thành tích biểu thức sau:
P=2sinx-12sin2x+1+4cos2x-3
=2sinx-12sin2x+1+4(1-sin2x)-3
=2sinx-12sin2x+1-4sin2x-1
=2sinx-12sin2x+1-2sinx-1
=2sinx-14sinxcosx-2sinx
=2sinx.2sinx-12cosx-1
0,25
0,25
0,25
0,25
5
Câu 5 (3.5 điểm):
Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(-1;3), B(0;5):
Đường thẳng AB đi qua điểm A(-1;3) và nhận AB=(1;2) làm véc tơ chỉ phương có PTTS là: x=-1+ty=3+2t ; t là tham số
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(-2;-3) và song songvới đường thẳng d: 4x - y +1 = 0
+ Đường thẳng ∆ cần tìm song song với đường thẳng d: 4x - y +1 = 0 nên đt
∆ có dạng: 4x-y+c=0 (c≠1)
+ Vì ∆ đi qua điểm M(-2;-3) nên ta có: 4.(-2)-(-3)+c=0 ↔ c=5 (t/m)
Vậy PT đt cần tìm là: 4x - y +5 = 0
*) Tính khoảng cách từ điểm I(3;4) đến đường thẳng ∆: ;t-t/s
+ Đường thẳng ∆: có dạng tổng quát là: 5x-4y-17=0
+ Vậy dI;∆=5.3-4.4-1725+16=1841
*) Viết phương trình đường tròn có tâm là I và tiếp xúc với đường thẳng ∆.
+ Đường tròn có tâm I(3;4) và tiếp xúc với ∆ nên có bán kính là
R= dI;∆=1841
+ Phương trình đường tròn cần tìm là: (x-3)2+(y-4)2=42441
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ SỐ 02
Câu
Đáp án
Điểm
1
Tìm tập xác định của hàm số: y=2+cot(3x-π3)
Hàm số y=2+cot(3x-π3) xác định khi 3x-π4≠kπ
↔x≠π12+kπ3
Vậy TXĐ của hàm số là: D=R\π12+kπ3, k∈Z
0,5
0,25
0,25
2
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số:
Ta có:
Hay
Vậy Vậy GTLN của hàm số bằng 3 ; GTNN của h/s bằng 52
0,5
0,5
0,5
3
Giải các phương trình:
Vậy PT đã cho có nghiệm là:...
...................................................................................................................................
b)
Vậy Pt đã cho có nghiệm là:...
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4
Biến đổi thành tích biểu thức sau:
P=sin2x-cos2x+3sinx-cosx-1
= 2sinx.cosx+2sin2x-1+3sinx-cosx-1
= 2sinx.cosx-cosx+2sin2x-sinx+4sinx-2
= cosx2sinx-1+sinx2sinx-1+22sinx-1
= 2sinx-1(cosx+sinx+2)
0,25
0,25
0,25
0,25
5
Câu 5 (3.5 điểm):
Cho tam giác ABC biết A(2;4), B(1;-5), C(0;3). Viết phương trình cạnh AC của tam giác ABC.
Đường thẳng AC đi qua điểm A(2;4) và nhận AC=(-2;-1) làm véc tơ chỉ phương có PTTS là: x=2-2ty=4-t ; t là tham số
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(2;-1) và vuông góc với đường thẳng d: x +4 y -1 = 0
+ Đường thẳng ∆ cần tìm vuông góc với đường thẳng d: x +4 y -1 = 0 nên đt
∆ có dạng: 4x-y+c=0
+ Vì ∆ đi qua điểm M(2;-1) nên ta có: 4.2-(-1)+c=0 ↔ c=-9
Vậy PT đt cần tìm là: 4x - y -9 = 0
*) Tính khoảng cách từ điểm M(-3;2) đến đường thẳng ∆:; t là tham số
+ Đường thẳng ∆: có dạng tổng quát là: 3x-2y+23=0
+ Vậy dM;∆=3.-3-2.2+239+4=1013
*) Viết phương trình đường tròn có tâm là M và nhận đường thẳng ∆ làm tiếp tuyến của đường tròn.
+ Đường tròn có tâm M(-3;2) và tiếp xúc với ∆ nên có bán kính là
R= dM;∆=1013
+ Phương trình đường tròn cần tìm là: (x+3)2+(y-2)2=10013
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
File đính kèm:
- kiem tra khao sat 11 2013-2014.docx