Đề + đáp án +biểu điểm kiểm tra Đại số 10

1. Hàm số

có tập xác định là:

A. B.

C.

D.

Đáp án C.

G/thích:

Đk hàm số có nghĩa 4x-20

 x =

 

doc5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 424 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề + đáp án +biểu điểm kiểm tra Đại số 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30.10.2006 Ngày giảng: 02.11.2006 Đề + đáp án +biểu điểm kiểm tra đại số 10 Tiết 16 (PPCT) Đề I Đề bài Đáp án Biểu điểm I –trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm) 1. Hàm số có tập xác định là : A. B. C. D. Đáp án C. G/thích : Đk hàm số có nghĩa 4x-20 x = 1.0 2. Đồ thị hàm số có đỉnh A. B. C. D. Đáp án D: G/thích: Gọi I(x;y) tọa độ đỉnh cỷa (P), ta có: 1.0 II- Phần tự luận ( 8 điểm) Câu 1 : ( 4 điểm) Cho hàm số : y=x2+2x-1.(P) a. Khảo sát SBT và vẽ đồ thị (P) b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng d : y=x+1 a)+TXĐ : D=R + CBT :Có a=1>0 H/số NB/ H/s ĐB/ +BBT : + Đồ thị : - Đỉnh I (-1 ;-2). - Trục đối xứng x=-1 - Bảng giá trị : x -3 -2 -1 0 1 2 y 2 -1 -2 -1 2 2 y x O Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của hệ Vậy : Có hai giao điểm A(1 ;2) và B( -2 ;-1) 0.5 0.5 0.5 1.0 0.5 1.0 Câu 2 : ( 3 điểm) Tìm (P) y= ax2+ bx-1 biết : a. (P) đi qua hai điểm A ( 1 ;-2) và B ( -2 ;3) b.Đỉnh (P) có tọa độ (-1 ;-2). A ( 1 ;-2)(P) a+b=-1. B ( -2 ;3) (P) 2a-b=2. Ta có Vậy (P) cần tìm : y= x2- x-1 b.(P) có đỉnh I (-1 ;-2), nên ta có =-1b=2a (1) Mặt khác I (-1 ;-2)(P) -2=a-b-1 a-b=-1(2) Giải hệ hai PT(1) & (2) ta được Vậy (P) : y=x2+2x-1 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 3 : (1 Điểm) Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số : + TXĐ : D= + >0.Vậy H/số ĐB / D 1.0 Ngày soạn: 30.10.2006 Ngày giảng: 02.11.2006 Đề + đáp án +biểu điểm kiểm tra đại số 10 Tiết 16 (PPCT) Đề II Đề bài Đáp án Biểu điểm I –trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm) 1. Hàm số có tập xác định là : A. B. C. D. Đáp án : B 1.0 2. Đồ thị hàm số có đỉnh A. B. C. D. E. Một kết quả khác Đáp án D: G/thích: Gọi I(x;y) tọa độ đỉnh của (P), ta có: 1.0 II- Phần tự luận ( 8 điểm) Câu 1 : ( 4 điểm) Cho hàm số : y=-2x2+12x-16 (P) a. Khảo sát SBT và vẽ đồ thị (P) b.Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng d : y=2x-8 b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng d : y=x+1 a)+TXĐ : D=R + CBT :Có a=1>0 H/số NB/ H/s ĐB/ +BBT : + Đồ thị : - Đỉnh I (-1 ;-2). - Trục đối xứng x=-1 - Bảng giá trị : x -3 -2 -1 0 1 2 y 2 -1 -2 -1 2 2 y x O Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của hệ Vậy : Có hai giao điểm A(1 ;2) và B( -2 ;-1) 0.5 0.5 0.5 1.0 0.5 1.0 Câu 2 : ( 3 điểm) Tìm(P) y= ax2+ bx-1 biết : a. (P) đi qua hai điểm A ( 1 ;-2) và B ( -2 ;3) b.Đỉnh (P) có tọa độ (-1 ;-2). A ( 1 ;-2)(P) a+b=-1. B ( -2 ;3) (P) 2a-b=2. Ta có Vậy (P) cần tìm : y= x2- x-1 b.(P) có đỉnh I (-1 ;-2), nên ta có =-1b=2a (1) Mặt khác I (-1 ;-2)(P) -2=a-b-1 a-b=-1(2) Giải hệ hai PT(1) & (2) ta được Vậy (P) : y=x2+2x-1 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 3 : (1 Điểm) Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số : + TXĐ : D= + >0.Vậy H/số ĐB / D 1.0

File đính kèm:

  • docT 16.doc