Kiểm tra 15’ : Ba bài
1 – Đại số : Tuần 22-23 sau bài § 3 Chương IV : Dấu nhị thức bậc I.
2 – Hình học : Tuần 23. Bài §3 Chương 2 : Các hệ thức lượng trong tam giác .
( Tháng điểm thứ I HK2 : 6 tuần : 2 bài kiểm tra 15’ )
3 – Đại số : Tuần 28, sau bài § 1 : Chương 6 – Cung góc lượng giác .
( Tháng điểm thứ II- HK2 : 5 tuần – Từ tuần 26 _ 30: 1 bài 15’ + 1 bài 45’ ĐS )
16 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 642 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Toán 10 học kỳ 2 – Năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC – ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10
HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2013 - 2014
TT
NỘI DUNG
Trang
1
MỤC LỤC – ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10
1
2
Đề kiểm tra 15’ Chương 4 – BT – Đại số
2
3
Đề kiểm tra 15’ Chương 2 : Các hệ thức lượng trong tam giác
2
4
Đề kiểm tra 15’ Chương 6 – Cung góc lượng giác
3
5
Đề kiểm tra 45’ HH -Tuần 28, sau bài § 1 : Chương 6 – Cung góc lượng giác .
5
6
Hướng dẫn chấm Đề kiểm tra 45’ HH -Tuần 28 – Đề KT chung năm 2013
7
Đề kiểm tra 45’ Chương VI – Công thức LG
7
8
Ma trận và cấu trúc đề thi HK2 Khối 10
8
9
Ma trận và cấu trúc đề thi HK2 Khối 10
9
10
Bộ đề ,đáp án tham khảo đề thi HK2 các năm 2010 – 2011 – 2012
10
Quy định số tiết kiểm tra và thời gian như sau :
Kiểm tra 15’ : Ba bài
1 – Đại số : Tuần 22-23 sau bài § 3 Chương IV : Dấu nhị thức bậc I.
2 – Hình học : Tuần 23. Bài §3 Chương 2 : Các hệ thức lượng trong tam giác .
( Tháng điểm thứ I HK2 : 6 tuần : 2 bài kiểm tra 15’ )
3 – Đại số : Tuần 28, sau bài § 1 : Chương 6 – Cung góc lượng giác .
( Tháng điểm thứ II- HK2 : 5 tuần – Từ tuần 26 _ 30: 1 bài 15’ + 1 bài 45’ ĐS )
Kiểm tra 45’ : Ba bài .
1 _ Tuần 25 , Đại số 10- cuối chương IV- BĐT & BPT . ( Tháng điểm thứ II : 5 tuần ).
2 _ Tuần 34 , Đại số 10 cuối chương VI Công thức LG. ( Tháng điểm : 5 tuần : 2 bài 45’)
3 _ Tuần 32, Hình học 10 – Sau bài P.Tr đường thẳng Chương 3 .
A / BỘ 3 ĐỀ KIỂM TRA 15’ _ ĐỀ KIỂM TRA 15’ CHƯƠNG 3: ĐẠI SỐ 10
Yêu cầu : Giải BPT : 1. / ( ax + b ). ( cx + d ) > 0 ; 2./ 0.
Đề 1.
Giải các bất phương trình sau :
1. / ( - x + 5 ). ( 3 x + 5 ) > 0 ; 2./ 0.
Đề 2.
Giải các bất phương trình sau :
1. / ( 3x + 2 ). ( - 2x + 5 ) ≥ 0 ; 2./ 0.
Đề 3 .
Giải các bất phương trình sau :
1. /( 2x - 3 ). ( - x + 2 ) ≤ 0 ; 2./ 0
B/ BỘ 3 ĐỀ KIỂM TRA 15’ - HH 10 CHƯƠNG 2
– Các hệ thức lượng trong tam giác
Yêu cầu : Giải được bài toán “ Giải tam giác “
ĐỀ KIỂM TRA 15’ CHƯƠNG 2 – HÌNH HỌC 10 Đề 1.
Cho Δ ABC : có b = 6 cm , c = 7 cm , A = 600 , Tính cạnh a , góc B , R .
ĐỀ KIỂM TRA 15’ CHƯƠNG 2 – HÌNH HỌC 10 Đề 2.
Cho Δ ABC : có a = 6 cm , A = 600 ;B = 700 , Tính cạnh b ; c , R .
ĐỀ KIỂM TRA 15’ CHƯƠNG 2 – HÌNH HỌC 10 Đề 3.
Cho Δ ABC : có a = 7 cm , c = 9 cm , = 600 , Tính cạnh b , góc B , r .
C/ BỘ 3 ĐỀ KIỂM TRA 15’ – CHƯƠNG VI- ĐẠI SỐ 10.
Cung và góc LG , Công thức LG .
Yêu cầu : 1.) Cho biết một tỉ số lượng giác , và vị trí góc , tính các giá trị lương giác của góc còn lại
2.) Tính , khi biết giá trị đặc biệt của giá trị lương giác của góc
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 15’ CHƯƠNG 6- ĐỀ 1
/ tính các giá trị lương giác của góc còn lại : .
Tính , biết cos = - 1 .
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 15’ CHƯƠNG 6- ĐỀ 2
1 / tính các giá trị lương giác của góc còn lại : .
2. /Tính , biết sin = .
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 15’ CHƯƠNG 6- ĐỀ 3
a ) / tính các giá trị lương giác của góc còn lại : .
. b ) / Tính , biết cos = .
___________________________________________________
D / KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG IV: BPT - KHỐI 10
Cấu trúc bài 45’: Gồm 5 câu, mỗi câu 2 điểm. Cụ thể:
Câu 1 : Giải BPT : ax2 + bx + c > 0 ; 0.
Câu 2 : Giải hệ BPT :
Câu 3 : Biểu diễn hình học tập nghiệm : ax + by + c > 0 .
Câu 4 : Cho phương trình
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Câu 5 : Giải BPT chứa dấu trị tuyệt đối .
KIỂM TRA THỬ 45 PHÚT ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG IV- ĐỀ 1
Câu 1. (4 điểm) Giải bất phương trình
a. b.
Câu 2. (2 điểm) Giải hệ bất phương trình:
Câu 3. (2 điểm) Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình:
Câu 4. (1 điểm) Cho phương trình
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Câu 5. (1.0 điểm) Giải bất phương trình: ;
KIỂM TRA THỬ 45 PHÚT ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG IV- ĐỀ 2
Câu 1. (4 điểm) Giải bất phương trình
a. b.
Câu 2. (2 điểm) Giải hệ bất phương trình:
Câu 3. (2 điểm) Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình:
Câu 4. (1 điểm) Cho phương trình
Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu .
Câu 5. (1.0 điểm) Giải bất phương trình: ;
KIỂM TRA THỬ 45 PHÚT ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG IV- ĐỀ 3
Câu 1. (4 điểm) Giải bất phương trình
a. b.
Câu 2. (2 điểm) Giải hệ bất phương trình:
Câu 3. (2 điểm) Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình:
Câu 4. (1 điểm) Cho phương trình
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Câu 5. (1 điểm) Giải bất phương trình:
*********
E / CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA 45’ – CHƯƠNG 3 – HH 10
Câu1a) Tìm toạ độ véc tơ
Câu1b) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
Câu1c) Tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng,
Câu 1d) Tính góc giữa hai đường thẳng
Câu2a) Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và biết hệ số góc k cho trước
Câu2b) Viết phương trình tham số, pt tổng quát của đường cao trong tam giác
Câu2c) Tìm toạ độ của 1 điểm trên 1 đường thẳng cho trước sao cho khoảng cách từ điểm đó đến góc toạ độ là nhỏ nhất
Nội dung: Hình thức tự luận: 50% nhận biết; 40% thông hiểu; 10% vận dụng
ĐỀ THAM KHẢO - 1
Câu 1: (5.0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, Cho hai điểm A(2; -3); B(4;-1) và đường thẳng
d: x + 2y -1 = 0.
a) Tìm toạ độ véc tơ
b).Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A, B.
c). Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB.Tính khoảng cách từ M đến đường thẳng d.
d).Tính góc giữa 2 đường thẳng d1: x - 2y + 5 = 0 và d2: 3x – y + 6 = 0
Câu 2: (4.0 điểm)Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(1;4); B(1;-3); C(3;-1).
Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm A và có hệ số góc k = 3
Viết phương trình tham số đường thẳng m qua A song song BC.
Câu 3: (1.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng: x - 2y + 3 = 0.
Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng sao cho độ dài đoạn OM ngắn nhất, với O là gốc tọa độ.
ĐỀ 2 – ĐỀ KIỂM TRACHUNG 45’ – NĂM 2013
Câu 1:(6 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, Cho hai điểm A(1; -2); B(3;-1); C(2;5) và
đường thẳng d1: 3x + 4y -7 = 0.
Tìm tọa độ vectơ
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A, B.
Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng d1.
Tính góc giữa 2 đường thẳng d1: - x + 2y + 5 = 0 và d2: 3x – y + 6 = 0
Câu 2:(3điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(2;- 4); B(3;1); C(-3;1).
Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm A và có hệ số góc k = 2
Viết phương trình tham số đường thẳng a qua C song song AB.
Câu 3: (1 điểm)Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2;2) và các đường thẳng
d1 : x + y – 2 = 0 ; d2 : x + y – 8 = 0. Tìm toạ độ các điểm B và C lần lượt thuộc d1 và d2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.
Hết
ĐÁP ÁN , HƯỚNG DẪN CHẤM
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM THÀNH PHẦN
ĐIỂM TỔNG
Câu1
a)a)
1
1
b) có vectơ chỉ phương
Vậy ptts của đt qua A :
0,5
1
1,5
=
0,5
0,5
1
d)Đường thẳng d1 có véc tơ pháp tuyến là
Đường thẳng d2 có véc tơ pháp tuyến là
Gọi là góc giữa d1 và d2 ta có
0,5
0.5
1
0,5
2,5
Câu 2
a)Gọi là véc tơ chỉ phưong của đường thẳng cần tìm
Ta có: k==2 . Chọn u1 =1 và u2 = 2 vtcp
vtpt
Phương trình tổng quát là: 2(x-2)-1(y+4) =0
hay 2x – y – 8 = 0
0,5
0,5
0,5
1,5
b)Ta có:
Vi a song song với AB nên nhận làm vectơ chỉ phương.
Phương trình tham số của a:
0,5
0,5
0,5
1,5
Câu 3
Từ giả thuyết ta có hệ:
Giải hệ ta có
Vậy B(-1;3), C(3;5) hoặc B(3;-1), C(5;3)
0,25
0,25
0,25
0,25
1
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG VI – ĐS 10
ĐỀ 1
Bài 1 : Không sử dụng máy tính , hãy tính : cos 3900 , tan( ) ( 2 đ ) .
Bài 2 : Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc A, biết cosA = - ;
Và : 900 < A < 1800 .
Bài 3 : Rút gọn biểu thức : M = cos ( - a ). Sin( - b ) – sin( a – b )
Bài 4 : Chứng minh đẳng thức lượng giác : P = sin ( + x ) – cos ( - x ) ;
Q = cos ( - x ) – sin ( + x ) , không phụ thuộc x
Bài 5 : Biến đổi tổng thành tích : A = cosx + cos 3x + cos5x .
ĐỀ KIỂM TRA THỬ :
ĐỀ 2
Bài 1 : Không sử dụng máy tính , hãy tính : sin 7500 , cot ( ) ( 2 đ ) .
Bài 2 : Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc B, biết sin B = ;
Và : 900 < B < 1800 .
Bài 3 : Rút gọn biểu thức : M= sin( a + b ) + sin( - a ). Sin ( - b).
Bài 4 : Chứng minh đẳng thức lượng giác:
sin( a + b ).sin( a – b ) = sin2 a – sinb b = cos2 b – cos2 a )
Bài 5 : Biến đổi tổng thành tích :C = sinx + sin3x + sin5x .
ĐỀ KIỂM TRA THỬ :
ĐỀ 3
Bài 1 : Không sử dụng máy tính , hãy tính : cos , cot (- 1950 ) ( 2 đ ) .
Bài 2 : Tính các giá trị lượng giác : sin 2B ; cos 2B ; tan 2B , biết sin B = - 0,6 ;
Và : 900 < B < 1800 .
Bài 3 : Rút gọn biểu thức : Q =
Bài 4 : Chứng minh đẳng thức lượng giác:
Bài 5 : Biến đổi tổng thành tích : A= 1 –sinx ; B = 1 + 2 cosx .
HẠN CHẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – KHỐI 10
Năm học 2013-2014
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - TOÁN 10 HỌC KÌ 2
Chủ đề -
Mạch KTKN
Mức nhận thức
Cộng
1
2
3
4
Phần chung
Phương trình –
Bất phương trình
1
1
1
1,0
1
1,0
3
3,0
Lượng giác
1
1,0
1
1,0
2
2,0
PP Toạ độ trong MP
1
1,0
1
1,0
2
2,0
Tổng phần chung
2
2,0
3
3,0
2
2,0
7
7,0
Phần riêng
PT, Bất PT
1
1,0
1
1,0
2
2,0
HTL trong tam giác
PP Toạ độ trong MP
1
1,0
1
1,0
Tổng phần riêng
2
2,0
1
1,0
3
3,0
Tổng toàn bài
2
2,0
5
5,0
3
3,0
10
10,0
Diễn giải:
1) Chủ đề – Hình học: 3,0 điểm
– Đại số: 7,0 điểm
2) Mức nhận biết:
– Chuẩn hoá: 7,0 điểm (hoặc 8,0 điểm)
– Phân hoá: 3,0 điểm (hoặc 2,0 điểm)
Mô tả chi tiết:
I. Phần chung:
Câu 1: Giải bất phương trình qui về bậc hai: dạng tích, chứa ẩn ở mẫu, chứa ẩn trong dấu GTTĐ (gồm 2 câu nhỏ)
Câu 2: Chứng minh hệ thức lượng giác; tính giá trị biểu thức lượng giác (gồm 2 câu nhỏ)
Câu 3: Viết phương trình đường thẳng, đường tròn (gồm 2 câu nhỏ)
II. Phần riêng:
1) Theo chương trình chuẩn
Câu 5a: – Giải phương trình chứa căn thức
– Tìm điều kiện của tham số để phương trình bậc hai có nghiệm (có nghiệm; vô nghiệm; có 2 nghiệm cùng dấu, trái dấu)
Câu 6a: Giải tam giác; Đường tròn; Elip.
2) Theo chương trình nâng cao
Câu 5b: – Giải PT, BPT chứa căn thức.
– Tìm điều kiện của tham số để phương trình dạng bậc hai có nghiệm (có nghiệm, vô nghiệm, có 2 nghiệm cùng dấu, trái dấu)
Câu 6b: Đường tròn; Elip; Hypebol; Parabol.
TOÁN 10 HỌC KÌ 2
Ma trận 2
Chủ đề -
Mạch KTKN
Mức nhận thức
Cộng
1
2
3
4
Phần chung
Phương trình –
Bất phương trình
1
1
2
2,0
1
1,0
4
4,0
Bất đẳng thức
1
1,0
1
1,0
PP Toạ độ trong MP
1
1,0
1
1,0
2
2,0
Tổng phần chung
2
2,0
3
3,0
2
2,0
7
7,0
Phần riêng
Lượng giác
1
1,0
1
1,0
2
2,0
HTL trong tam giác
PP Toạ độ trong MP
1
1,0
1
1,0
Tổng phần riêng
2
2,0
1
1,0
3
3,0
Tổng toàn bài
2
2,0
5
5,0
3
3,0
10
10,0
Diễn giải:
1) Chủ đề – Hình học: 3,0 điểm
– Đại số: 7,0 điểm
2) Mức nhận biết:
– Chuẩn hoá: 7,0 điểm (hoặc 8,0 điểm)
– Phân hoá: 3,0 điểm (hoặc 2,0 điểm)
Mô tả chi tiết:
I. Phần chung:
Câu 1: Giải bất phương trình qui về bậc hai: dạng tích, chứa ẩn ở mẫu, chứa ẩn trong dấu GTTĐ, chứa ẩn trong dấu căn (gồm 2 câu nhỏ)
Câu 2: Tìm điều kiện của tham số để phương trình bậc hai có nghiệm (có nghiệm; vô nghiệm; có 2 nghiệm cùng dấu, trái dấu)
Cấu 3: Chứng minh bất đẳng thức.
Câu 4: Phương trình đường thẳng, đường tròn (gồm 2 câu nhỏ)
II. Phần riêng:
1) Theo chương trình chuẩn
Câu 6a: Chứng minh hệ thức lượng giác; tính giá trị biểu thức lượng giác (gồm 2 câu nhỏ)
Câu 7a: Giải tam giác; Đường tròn; Elip.
2) Theo chương trình nâng cao
Câu 6b: Chứng minh hệ thức lượng giác; tính giá trị biểu thức lượng giác (gồm 2 câu nhỏ)
Câu 7b: Đường tròn; Elip; Hypebol; Parabol.
BỘ BA ĐỀ KIỂM TRA HKII : 2010 – 2011 - 2012 CỦA SGD&ĐT ĐỒNG THÁP
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 01 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học 2010- 2011
Môn thi: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 10/05/2011
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm ).
Giải các bất phương trình sau :
a) x2 – 3x + 2 < 0 ; b) │ x – 1 │ ≤ 2x + 4 .
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu:
( m- 1 )x2 -2(m-1)x + m2 + m – 2 = 0 .
Câu 2 ( 2 điểm ).
1. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc , biết cos = và 0 < < .
2. Với sin.cos ≠ 0 ,rút gọn biểu thức P = ( 1 + cot )sin3 + ( 1 + tan)cos3.
Câu 3 ( 2 điểm ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm A( 3 ;- 2 ) và B( 1 ; 4 ).
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua 2 điểm A và B.
b) Viết phương trình đường tròn đường kính là AB .
I. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần sau ( 1 hoặc 2 ) .
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu 5.a ( 2.0 điểm ) : 1.Giải bất phương trình : .
Cho Δ ABC , có cạnh a = 5 , góc B = 300 , C = 1100 . Tính cạnh b , cạnh c và Diện tích Δ ABC .
Câu 6.a ( 1.0 điểm) : CMR trong mọi Δ ABC ta đều có : ha = 2R.sinB.sinC .
BỘ BA ĐỀ KIỂM TRA HKII : 2010 – 2011 - 2012 CỦA SGD&ĐT ĐỒNG THÁP
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 01 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học 2011- 2012
Môn thi: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 15/05/2012
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm ). Giải các bất phương trình sau :
a) x2 – 6x – 6 0 ; c) .
Câu 2 ( 2 điểm ).
1. Cho : sin = ( và 0 < < ). Tính cos , tan và cot .
2. CMR : sin4x.cot2x – cos4x = 1 . ( Với x là giá trị để biểu thức có nghĩa ) .
Câu 3 ( 2 điểm ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm A( 1 ;- 2 ) và đường thẳng d có phương trình : d : 2x – 3y – 3 = 0 .
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song d.
b) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc d .
I. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần sau ( 1 hoặc 2 ) .
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu 4.a ( 2.0 điểm ) :
1. Giải bất phương trình : │ x – 2 │ < x .
2. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
( 1 - m )x2 -2(m +3 )x + m + 2 = 0 .
Câu 5.a ( 1.0 điểm) : Cho Δ ABC , có cạnh a = , cạnh b = 2 , và góc C = 300 . Tính cạnh c , góc A và Diện tích Δ ABC .
BỘ BA ĐỀ KIỂM TRA HKII : 2010 – 2011 - 2012 CỦA SGD&ĐT ĐỒNG THÁP
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG THÁP
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 01 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học: 2012 - 2013
Môn thi: TOÁN - Lớp 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 11/5/2013
I. PHẦN CHUNG DÙNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm)
Câu I (3 điểm). Giải các bất phương trình sau:
a) b) c)
Câu II (3 điểm)
Cho với . Tính các giá trị lượng giác : .
Chứng minh: (với x là giá trị làm cho biểu thức có nghĩa)
Câu III (2 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy) cho hai điểm và .
Viết phương trình đường thẳng d qua A đồng thời vuông góc với đường thẳng AB.
Viết phương trình đường tròn (C) có đường kính là đoạn thẳng AB.
II. PHẦN RIÊNG (Tự chọn) (2,0 điểm)
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (Phần 1 hoặc Phần 2)
1. Phần 1: (Theo chương trình Chuẩn)
Câu IVa (1 điểm). Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu
Câu Va (1 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy), viết phương trình chính tắc của elip (E) biết tiêu điểm và độ dài trục lớn bằng 10.
2. Phần 2: (Theo chương trình Nâng cao)
Câu IVb (1 điểm). Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình sau có tập nghiệm là R
Câu Vb (1 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy), viết phương trình chính tắc của elip (E) biết tiêu điểm và (E) đi qua điểm . Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG THÁP
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học: 2012 - 2013
Môn thi: TOÁN - Lớp 10
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang)
* Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm nhưng đúng, chính xác, chặt chẽ thì cho đủ số điểm của câu đó.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (8,0 điểm)
Câu I
(3 điểm)
1a
Giải bất phương trình :
1.00
0.25
Bảng xét dấu
2 6
- 0 + 0 -
0.50
Vậy tập nghiệm bất phương trình là
0.25
1b
Giải bất phương trình :
1.00
0.25
Bảng xét dấu
1
+ | + 0 - 0 +
+ 0 - | - | -
+ 0 - 0 + 0 -
0.50
Vậy tập nghiệm bất phương trình là :
0.25
1c
Giải bất phương trình :
1.00
0.25
Bảng xét dấu
-1 1
- | - 0 + | +
+ 0 - | - 0 +
- || + 0 - || +
0.50
Vậy tập nghiệm bất phương trình là :
0.25
Câu II
(3 điểm)
1
Cho với .Tính .
2.00
Ta có : vì nên
0.50
0.50
0.50
0.50
2
1.00
0.50
0.50
Câu III
(2 điểm)
1
Viết phương trình đường thẳng d qua A vuông góc AB
1.00
+ Vì d vuông góc với AB nên véc tơ pháp tuyến của d là :
+
0.25
Phương trình đường thẳng
0.50
0.25
2
Viết phương trình đường tròn đường kính là đoạn thẳng AB
1.00
Vì đường (C) có đường kính AB nên tâm I là trung điểm AB và
0.25
+ Tâm
+
0.25
0.25
Phương trình đường tròn
0.25
PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm)
Câu IVa
Tìm m để pt : có 2 nghiệm trái dấu
1.00
(1 điểm)
0.25
0.25
vì
0.25
0.25
Câu IVb
Viết PTCT của (E) biết tiêu điểm và độ dài trục lớn bằng 10.
1.00
(1 điểm)
PTCT (E) có dạng :
Trục lớn :
0.25
Tiêu điểm
0.25
Ta có :
0.25
Vậy PTCT (E) là :
0.25
Câu Va
Tìm m để : có tập nghiệm R
1.00
(1 điểm)
+ : VT = (thỏa)
0.25
+
0.25
0.25
0.25
Vậy :
Câu Vb
Viết PTCT (E) biết tiêu điểm và (E) đi qua điểm
1.00
Cách 1
(1 điểm)
PTCT (E) có dạng :
Tiêu điểm (1)
0.25
nên : (2)
0.25
Thế (1) và (2) ta được :
0.25
Vậy PTCT (E) là :
0.25
Cách 2
(1 điểm)
PTCT (E) có dạng :
Tiêu điểm
0,25
Ta có
0.25
vì a >c
0.25
Vậy PTCT (E) là :
0.25
Trong quá trình ôn thi và ôn kiểm tra , GVBM sẽ có đề kiểm tra thử và đề thi thử sát hạn chế từng nội dung cụ thể.
Yêu cầu HS giữ cẩn thận tài liệu này để ôn luyện , làm được bài tập, bài kiểm tra các chương đạt điểm cao .
Các buổi học tăng tiết buổi Chiều sẽ học theo tài liệu này .
Chúc các em đạt kết quả cao trong môn Toán !
File đính kèm:
- DE CUONG ON TAP TOAN 10 HK2 _2013_2014.doc