Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ ii (chủ đề nâng cao)

Hãy khoanh tròn vào 1 trong 4 chữ đầu câu mà em cho là đúng

A. Một Oxit của photpho có thành phần: P chiếm 43,4%; O chiếm 56,6% biết phân tử khối bằng 142. Công thức của Oxit là:

 a. PO b. P2O5 c. P2O3 d. PO2

B. Trộn 50ml dung dịch HCl 2M vào 70 ml dung dịch HCl 3M Dung dịch thu được có nồng độ là

a. 0,21 b. 0.31 c. 0.1 d. Kết quả khác

C. Công thức hoá học của nhôm oxit như sau: Biết tỷ lệ khối lượng của hai nguyên tố nhôm và oxi bằng 4,5:4 công thức của Nhôm Oxit là:

a. AlO b. AlO2 c. Al2O3 d. Al3O4

D. Cho 24,8 gam điphotpho pentaoxit (P2O5) vào cốc chứa 90 gam nước để tạo thành Axit photphoric (H3PO4). Khối lượng Axit photphoric (H3PO4) tạo thành là:

 a. 19,6 gam b. 58,8 gam c. 39,2 gam d. 40 gam

1a. Các đơn chất hoá học chỉ có một loại nguyên tử. Hợp chất có chứa nhiều loại nguyên tử được kết hợp hoá học với nhau. Hãy cho biết chất nào trong những chất dưới đây là đơn chất.

A. khí cacbonic B. Đồng C. Nước D. Oxi E. Hyđrô

1b. Chất nào dưới đây là hợp chất:

a. Đường b. Thuỷ ngân c. Cacbonoxit d. Nước

e. Dung dich nuối ăn g. Thép h. Can xi i. Kẽm

 A. (a-b-d) B. (e-h-i) C. (g-e-d) D. (a-c-d)

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1342 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ ii (chủ đề nâng cao), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tam Bố Ngày tháng năm 2006 Đề cương Ôn Tập KIỂM TRA HK II (Chủ đề Nâng cao) Lớp: 8.... Hãy khoanh tròn vào 1 trong 4 chữ đầu câu mà em cho là đúng A. Một Oxit của photpho có thành phần: P chiếm 43,4%; O chiếm 56,6% biết phân tử khối bằng 142. Công thức của Oxit là: a. PO b. P2O5 c. P2O3 d. PO2 Trộn 50ml dung dịch HCl 2M vào 70 ml dung dịch HCl 3M Dung dịch thu được có nồng độ là a. 0,21 b. 0.31 c. 0.1 d. Kết quả khác C. Công thức hoá học của nhôm oxit như sau: Biết tỷ lệ khối lượng của hai nguyên tố nhôm và oxi bằng 4,5:4 công thức của Nhôm Oxit là: a. AlO b. AlO2 c. Al2O3 d. Al3O4 D. Cho 24,8 gam điphotpho pentaoxit (P2O5) vào cốc chứa 90 gam nước để tạo thành Axit photphoric (H3PO4). Khối lượng Axit photphoric (H3PO4) tạo thành là: a. 19,6 gam b. 58,8 gam c. 39,2 gam d. 40 gam 1a. Các đơn chất hoá học chỉ có một loại nguyên tử. Hợp chất có chứa nhiều loại nguyên tử được kết hợp hoá học với nhau. Hãy cho biết chất nào trong những chất dưới đây là đơn chất. A. khí cacbonic B. Đồng C. Nước D. Oxi E. Hyđrô 1b. Chất nào dưới đây là hợp chất: a. Đường b. Thuỷ ngân c. Cacbonoxit d. Nước e. Dung dich nuối ăn g. Thép h. Can xi i. Kẽm A. (a-b-d) B. (e-h-i) C. (g-e-d) D. (a-c-d) 2a. 0,5 mol phân tử của hợp A có chứa: 6 gam nguyên tử C và 16 gam nguyên tử O. Công thức phân tử của hợp chất đó là: A. CO B. C2O C. CO2 D. CO3 2b. Cho công thức hoá học của các chất: Cl2, H2, HCl, O3, Al, CO2, NaCl, KOH. Các chất đã được phân loại đơn chất và hợp chất sau: Các đơn chất:  CO2, NaCl, KOH, Al, các hợp chất:, HCl, Cl2, H2, O3 Các đơn chất:  Cl2, H2, O3, Al, các hợp chất: CO2, NaCl, KOH, HCl, Các đơn chất:  NaCl, KOH, , Al, các hợp chất: CO2, , HCl, Cl2, H2, O3 Các đơn chất:  HCl, H2, O3, Al, các hợp chất: CO2, NaCl, KOH, Cl2, 3 Phương trình hoá học nào sau đây được viết đúng: A. KClO3 à KCl + O2 B. 2Zn + 2HCl à 2ZnCl2 + H2 C. 2NaOH + CO2 à Na2CO3 + H2O D. Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 à Al(NO3)3 + BaSO4 Câu 2 Hãy điền vào chỗ trống cho thích hợp. Cho các chất: Na, S, P, Al, O2 Hãy chọn một trong những chất trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong các phương trình phản ứng sau: a/ ....Na + ........ ---> ... Na2O b/ ........ + O2 ---> SO2 c/ ........ + ..... O2 ---> .... Al2O3 d/ ........ + ..... O2 ---> .... P2O5 Câu 3 Hãy nối cột A và cột B sao cho thành một phương trình đúng: Cột A Cột B a. 4Fe + 3O2 à b. 2Cu + O2 à c. 2H2 + O2 à d. C + O2 à CO2 2H2O H2S 2CuO 2Fe2O3 CuSO4 ..................... ...................... ....................... d ....................... Câu 4 Em hãy cho biết: 4a. Công thức hoá học của những hợp chất có thành phần các nguyên tố như sau: Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 58,5 gam, thành phần các nguyên tố trong hợp chất có chứa 60,68% Cl2 còn lại là Na. Hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 106 gam thành phần các nguyên tố: 43,4% Na; 11,3% C và 45,3% là O. 4b. Thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của: 0,5 mol nguyên tử O2 7,1 gam khí Cl2 12,8 gam khí khí SO2 Hỗn hợp khí gồm: 0,44 gam khí CO2, 0,04 gam H2 và 0,56 gam N2 4c. Số mol và số gam kaliclorat cần thiết để điều chế được 48 gam khí Oxi. II./BÀI TẬP Câu I . Cần điều chế 4,48 lít khí Oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm. Hãy chọn một trong 2 chất sau (KClO3; KMnO4) để khối lượng phải dùng là nhỏ nhất và khối lượng đó bằng bao nhiêu? Câu II. Cho kẽm vào 50 gam dung dịch H2SO4 24,5% Tính thể tích khí H2 diều chế được qua phản ứng này(ở điều kiện tiêu chuẩn). Tính khối lượng Zn đã dùng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dẫn lượng H2 ở trên đi qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng. Phản ứng gì đã xảy ra? Vai trò của mỗi chất (vẽ sơ đồ minh họa) Tính lượng Kim loại thu được sau phản ứng này. Câu III: Một hỗn hợp khí gồm có 128 g O2 và 12 gam H2 . Tính thể tích của hỗn hợp khí trên ở đktc? Đốt hỗn hợp khí trên. Phản ứng xảy ra để nguội: + Tìm thể tích khí còn dư (đktc) ? + Để chuyển toàn bộ khí dư đó thành nước thì cần bao nhiêu khối lượng chất khí kia? Cho (H = 1, O = 16 ) Câu IV Cho khí hi đrô dư đi qua Đồng (II) oxit nóng màu đen, người ta thu được 0,32 gam kim loại đồng màu đỏ và hơi nước ngưng tụ. Viết phương trình hoá học xảy ra. Tính lượng đồng (II) Oxit tham gia phản ứng. Tính thể tich khí hyđrô ở ĐKTC đã tham gia phản ứng. Tính lượng nước ngưng tụ thu được sau phản ứng. Bài chưa thuộc chưa đi ngủ G Bài làm chưa đủ chưa đi chơi A!A!.......

File đính kèm:

  • docDe cuong On Tap Hoa Nangcao HKII.doc