PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhóm các bazơ làm quỳ hóa xanh là:
A. NaOH ,CaO,Fe(OH)2,KOH C. NaOH,KOH, Ba(OH)2 ,Ca(OH)2
B. NaOH, Cu(OH)2 , Fe(OH)2, Ba(OH)2 D. CaO, Fe(OH)2, Cu(OH)2, KOH
Câu 2: Canxi hidroxit Ca(OH)2 không có tính chất nào sau đây?
A. Làm vật liệu xây dựng C. Khử chua đất trồng trọt
B. Khử độc chất thải sinh hoạt D. Tẩy gỉ kim loại
Câu 3: Dung dịch nào sau đây dùng để sản xuất natri hidroxit NaOH?
A. Na2CO3 B. Na2SO4 C. NaCl bão hòa D. NaNO3
Câu 4: Dãy bazơ nào bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước?
A. Cu(OH)2 , Al(OH)3¬, NaOH C. Fe(OH)3, Cu(OH)2, KOH
B. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2 D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Ba(OH)2
Câu 5: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5
Câu 6: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO.
Câu 7 : Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.
5 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 577 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 (Chương trình thí điểm) - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Việt Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Năm học : 2018-2019
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN HÓA HỌC 9
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
Chương I: Các loại hợp chất vô cơ
Chương II: Kim loại
B. DẠNG BÀI
- Trắc nghiệm (50%) : Nhiều lựa chọn nhưng chỉ có 1 đáp án đúng
- Tự luận (50%) : Hoàn thành sơ đồ phản ứng, nhận biết, bài tập tính toán
C. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
I. LÝ THUYẾT
Tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit, axit, bazơ, muối
Tính chất, ứng dụng, điều chế CaO, SO2.,H2SO4, NaOH, Ca(OH)2.
Mối quan hệ giữa oxit, axit, bazơ và muối.
Tính chất hóa học của kim loại.
Tính chất, ứng dụng của nhôm, sắt.
Dãy hoạt động hóa học của một số kim loại.Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại.
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại? Nêu các biện pháp đã được sử dụng để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn.
II. BÀI TẬP
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhóm các bazơ làm quỳ hóa xanh là:
A. NaOH ,CaO,Fe(OH)2,KOH C. NaOH,KOH, Ba(OH)2 ,Ca(OH)2
B. NaOH, Cu(OH)2 , Fe(OH)2, Ba(OH)2 D. CaO, Fe(OH)2, Cu(OH)2, KOH
Câu 2: Canxi hidroxit Ca(OH)2 không có tính chất nào sau đây?
Làm vật liệu xây dựng C. Khử chua đất trồng trọt
Khử độc chất thải sinh hoạt D. Tẩy gỉ kim loại
Câu 3: Dung dịch nào sau đây dùng để sản xuất natri hidroxit NaOH?
Na2CO3 B. Na2SO4 C. NaCl bão hòa D. NaNO3
Câu 4: Dãy bazơ nào bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước?
Cu(OH)2 , Al(OH)3, NaOH C. Fe(OH)3, Cu(OH)2, KOH
Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2 D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Ba(OH)2
Câu 5: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5
Câu 6: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO.
Câu 7 : Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.
Câu 8: Dãy các oxit phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 là:
P2O5, CO2, SO3 C. SO2, SO3, MgO
CO2, SO2, Fe2O3 D. CO2, CuO, SO3
Câu 9: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 ?
Phenolphtalein B. Quỳ tím C. CO2 D. Dung dịch HCl
Câu 10: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí độc hại: H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
Dung dịch muối ăn C. Dung dịch HCl
Nước vôi trong dư D. Dung dịch NaNO3
Câu 11: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3
Câu 12: Muối nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
Na2SO4 B. KClO3 C. KCl D. NaCl
Câu 13: Trong các loại phân bón sau, loại nào là phân đạm?
KCl B. Ca3(PO4)2 C. K2SO4 D. CO(NH2)2
Câu 14: Dung dịch CuSO4 tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
Fe, KOH, Ba(NO3)2 C. HCl, NaOH, KCl
Mg, Zn(OH)2, FeCl2 D. KOH, Ag, AgNO3
Câu 15: Phân bón nào sau đây có hàm lượng N lớn nhất?
NH4NO3 B. Ca(NO3)2 C. (NH4)2SO4 D. CO(NH2)2
Câu 16: Bạn Phong làm thí nghiệm: Cho một mẫu natri vào cốc nước, sau đó cho vài mẫu quỳ tím vào. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có khí không màu thoát ra.
B. Các mẫu quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Natri nóng chảy thành giọt tròn, nổi và chạy lung tung trên mặt nước.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 17: Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp: oxit, axit, bazơ, muối?
CaO, HNO3, K2SO4, NaOH C. NaOH, H2SO4, Na2SO4, Na2O
SO3, HCl, Ba(OH)2, BaCl2 D. FeO, NaOH, HCl, FeCl2
Câu 18: Nếu lấy cùng số mol hai kim loại nhôm và sắt, lần lượt cho tác dụng với dung dịch axit HCl dư thì thể tích H2 (đktc) thu được từ kim loại nào lớn hơn?
A. Al B. Fe C. Không xác định được D. Đều bằng nhau
Câu 19: Chất có thể tác dụng với nước tạo ra dung dịch Axit làm quỳ tím hoá đỏ là:
A. CaO B. K2O C. SO3 D. BaO
Câu 20: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
Dung dịch NaCl C. Dung dịch NaOH
Dung dịch Na2SO4 D. Dung dịch HCl
Câu 21: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:
Quỳ tím B. dd H2SO4 C. Phenolphtalein D.dd HCl
Câu 22: Tính chất vật lí chung, đặc trưng của kim loại là:
A. Tính dẻo B. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt C. Ánh kim D. Cả A, B, C
Câu 23: Bạn Khoa đã làm lẫn các bột kim loại Ag, Cu, Fe vào nhau. Em hãy giúp bạn Khoa chọn dung dịch thích hợp sau đây để thu được Ag tinh khiết?
A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch Fe(NO3)2 D. Dung dịch NaOH
Câu 24: Dãy chất nào sau đây thuộc loại phân bón đơn:
A. KCl , KNO3, NH4Cl B. KCl, NH4Cl, Ca(H2PO4)2
C. KCl; Ca(H2PO4)2; (NH4)2HPO4 D. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2
Câu 25: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với oxi?
A. Al ; Cu B. Zn ; Fe C. Au ; Ag D. Mg ; Pb
Câu 26: Nhỏ từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd không màu, thấy có kết tủa trắng xuất hiện. dung dịch đó là :
A. KCl B. NaOH C. NaNO3 D. AgNO3
Câu 27 : Lấy ít bột Fe cho tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, đem sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch NaOH. Sau vài phút hiện tượng quan sát được là:
A. Không có hiện tượng gì. B. Có khí bay lên.
C. Có kết tủa trắng xanh. D. Có kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 28: Con dao làm bằng thép không bị gỉ nếu:
A. Sau khi dùng, rửa sạch,lau khô.
B. Cắt chanh rồi không rửa
C. Ngâm trong nước tự nhiên hoặc nước máy lâu ngày.
D. Ngâm trong nước muối một thời gian.
Câu 29: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần?
A. K,Mg,Cu,Al,Zn B. Cu, K, Mg, Al, Zn
C. Cu,Zn,Al,Mg,K D. Mg, Cu,K, Al, Zn
Câu 30: Kim loại nào tan được trong nước ở ngay nhiệt độ thường và giải phóng khí hiđro?
A. Zn B. Na C. Mg D. Cu
Câu 31: Kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. Cu B. Al C. Ag D. Fe
Câu 32: Kim loại nào hay được dùng làm đồ trang sức?
A. Cu,Al B. Au,Ag C. Cu, Fe D. Ag, Al
Câu 33: Kim loại nào hay được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay?
A. Al B. Zn C. Fe D. Cu
Câu 34: Nhúng thanh đồng vào dung dịch AgNO3. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có kim loại màu trắng bạc bám ngoài thanh đồng.
B. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh.
C. Khối lượng thanh đồng tăng lên so với ban đầu.
D. Tất cả các hiện tượng trên
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng. Hỏi A có thể là chất nào sau đây? A+HCl⟶MgCl2+ A là:
A. Mg B. MgO C. MgCO3 D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 36: Cho đinh sắt sạch vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có khí bay lên, tạo kết của đỏ gạch.
B. Đinh sắt bị mòn, có kết tủa đỏ gạch bám trên đinh sắt.
C. Màu xanh nhạt dần, đinh sắt mòn, có kết tủa đỏ gạch.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 37: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với oxi?
A. Al ; Cu B. Zn ; Fe C. Au ; Ag D. Mg ; Pb
Câu 38: Dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4 .Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4? A. Zn B. Fe C. Mg D. Cu
Câu 39: Nhôm có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. H2O,CuSO4,H2SO4(đặc,nguội) B. CuO, Ba(OH)2,AgNO3
C. H2SO4(đặc,nguội) ; CuO, HCl D. O2,MgCl2,CuSO4
Câu 40: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. FeCl3,MgCl2,CuO,HNO3 B. H2SO4,SO2,CO2,FeCl2
C. HNO3,HCl, CuSO4, KNO3 D. Al, MgO, H3PO4,BaCl2
Câu 41: Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 B. NaOH,CuO,Ag,Zn
C. Mg(OH)2,CaO, K2SO3, NaCl D. Al, Al2O3,Fe(OH)2,BaCl2
Câu 42: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Cu B. Ag C. Pb D. Mg
Câu 43: Dụng cụ bằng vật liệu nào sau đây không nên dùng để đựng nước vôi?
A. Cu B. Al C. Pb D. Fe
Câu 44: Tôn lợp trong xây dựng làm từ Fe, tại sao để lâu mới bị gỉ?
A. Vì để ngoài nắng B. Vì được phủ lớp Zn C. Vì được tráng Sn D. Cả B và C đều đúng
Câu 45: Nhôm hoạt động hơn sắt, đồng nhưng các đồ vật bằng nhôm lại rất bền, khó hư hỏng hơn những đồ vật bằng sắt, đồng. Đó là vì:
A. Nhôm ở bề mặt tác dụng với oxi tạo lớp oxit nhôm rất bền.
B. Nhôm bền trong không khí hơn sắt và đồng.
C. Nhôm tác dụng với các chất khí trong không khí tạo các muối nhôm rất bền.
D. Do nhôm có màu trắng và nhẹ.
Câu 46: Cho kim loại kali vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:
A. Tạo kết tủa Fe.
B. Chỉ có khí không màu bay ra.
C. Có khí không màu bay ra, đồng thời xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
D. Chỉ tạo kết tủa nâu đỏ.
Câu 47: Ở điều kiện thường có duy nhất một kim loại ở trạng thái lỏng là:
A. Hg B. Mn C. Sn D. Be
Câu 48: Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần:
A. Fe, Cu, K, Mg, Al, Ba B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
C. Mg, K, Fe, Cu, Na, Zn D. Zn, Cu, K, Mg, Al,Na
Câu 49: Ngâm một lá kẽm trong 20 gam dung dịch muối CuSO4 10% cho đến khi kẽm không tan được nữa thì dừng phản ứng. Khối lượng đồng tạo thành và nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 2 gam và 10,06% B. 0,8 gam và 10,06% C. 10,68 gam và 9,8% D. Kết quả khác
Câu 50: Hòa tan hoàn toàn a gam Fe2O3 vào 150 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của a là:
A. 2 gam B. 3 gam C. 4 gam D. 6,5 gam
Câu 51: Hòa tan lượng dư bột nhôm vào 180 ml dung dịch HCl 1M đến khi phản ứng kết thúc, thu được 1,512 lít hiđro (đktc). Hiệu suất phản ứng là:
A. 70% B. 75% C. 80% D. 85%
Câu 52: Ngâm đinh sắt khối lượng 5,6 gam vào dung dịch CuSO4. Sau phản ứng, lấy đinh ra rửa nhẹ, sây khô, cân nặng 5,76 gam. Khối lượng Fe đã phản ứng là:
A. 0,16g B. l,12g C. 5,6g D. Một đáp số khác
Câu 53: Khi cho 200ml dd BaCl2 0,5M vào 200ml dd AgNO3 0.8M thu được kết tủa. khối lượng kết tủa là: A. 14,35g. B. 28,7g. C. 22,9g. D. 11,48g.
Câu 54: Ngâm một lá đồng trong 20 ml dung dịch AgNO3 cho đến khi đồng không tan thêm nữa thì dừng. Lấy lá đồng ra rửa nhẹ, sấy khô và cân thì khối lượng lá đồng tăng 1,52 gam. Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 là: A. 2M B. 2,5M C. 1.5M D. 1M
Câu 55: Nhúng một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng, lấy lá sắt ra rửa nhẹ, sấy khô và cân thì có khối lượng 51 gam. Khối lượng muối sắt tạo thành là:
A. 17 gam B. 19 gam C. 15 gam D. 20 gam
Câu 56: Cho đinh sắt có khối lượng 2,3 gam vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy đinh ra, rửa nhẹ, làm khô, cân thấy khối lượng là 3,5 gam. Khối lượng muối sắt tạo ra là:
A. 152 gam B. 6,24 gam C. 1,2 gam D. 22,8 gam
Câu 57: Nung 12g CaCO3 ở nhiệt độ cao sau phản ứng thu được 7,6g chất rắn A. Hiệu suất phản ứng :
A. 70%; B. 75%. C. 88,42%. D. 88,5%.
Câu 58: Hòa tan bột nhôm vào dung dịch axit clohiđric, thu được 5,34 gam muối khan, hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng nhôm cần dùng là:
A. 1 gam B. 1,08 gam C. 1,2 gam D. 2 gam
Câu 59: Cho 100ml dd Na2SO4 2M tác dụng với 200ml dd BaCl2 2M. Khối lượng kết tủa thu được là
9,32g B. 46,6g C. 466g D. 932g
Câu 60: . Nhà máy sản xuất thép miền Nam đã sử dụng quặng hematit chứa 60% Fe2O3 để sản xuất 1 tấn gang chứa 95% Fe. Hiệu suất của quá trình là 80%. Khối lượng quặng hematit nhà máy cần dùng là: A. 2000 kg B. 2827,38 kg C. 2800 kg D. 2900 kg
PHẦN II: BÀI TẬP
Dạng 1: XÉT ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG - VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.
Bài 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 FeCl3.
Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeSO4
Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO CuSO4.
Al2O3 Al AlCl3 NaCl NaOH Cu(OH)2.
Bài 2: Cho các chất sau: CuO, Al, MgO, Fe(OH)2, Fe2O3. Chất nào ở trên tác dụng với dd HCl để:
Sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
Tạo thành dd có màu xanh lam.
Tạo thành dd có màu vàng nâu.
Tạo thành dd không màu.
Viết các PTHH cho các phản ứng trên.
Bài 3: Cho các chất: Na2CO3, BaCl2, BaCO3, Cu(OH)2, Fe, ZnO. Chất nào ở trên phản ứng với dd H2SO4 loãng để tạo thành:
Chất kết tủa màu trắng.
Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
Chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
Dd có màu xanh lam.
Viết các PTHH cho các phản ứng trên.
Dạng 2: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biết các dãy chất sau:
a)NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4.
b)H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2.
c)KOH, K2SO4, NaCl, HNO3.
d)HCl, HNO3, H2SO4.
e)Na2SO4, NaOH, NaCl, Ba(OH)2.
f)K2CO3, K2SO4, NaCl, NaNO3.
Dạng 3: BÀI TOÁN TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.
Bài 1: Cho một khối lượng bột sắt dư vào 150ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 10,08 l khí (đktc).
Viết PTHH
Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng.
Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng.
Bài 2: Trung hòa dd KOH 2M bằng 250ml HCl 1,5M.
Tính thể tích dd KOH cần dùng cho phản ứng.
Tính nồng độ mol của dd muối thu được sau phản ứng.
Nếu thay dd KOH bằng dd NaOH 10% thì cần phải lấy bao nhiêu gam dd NaOH để trung hòa hết lượng axit trên.
Bài 3: Cho 21g hỗn hợp bột nhôm và nhôm oxit tác dụng với dd HCl dư làm thoát ra 13,44 l khí (đktc).
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
Tính khối lượng dung dịch HCl 36% để hòa tan vừa đủ hỗn hợp đó.
Bài 4: Cho 15,75g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, thu được 3,36l khí (đktc).
Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Tính khối lượng dd muối thu được.
Bài 5: Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp bột CuO và ZnO vào 150ml dd HCl 2M.
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu.
Tính khối lượng dd H2SO4 20% cần để hòa tan hỗn hợp trên.
Bài 6: Trộn 60ml dd có chứa 4,44g CaCl2 với 140ml dd có chứa 3,4g AgNO3.
Cho biết hiện tượng quan sát được và viết PTHH.
Tính khối lượng chất rắn sinh ra.
Tính CM của chất còn lại trong dd sau phản ứng. Biết thể tích dd thay đổi không đáng kể.
Bài 7: Ngâm 1 lá kẽm trong 32g dd CuSO4 10% cho đến khi kẽm không thể tan được nữa.
Viết PTHH. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
Tính khối lượng kẽm đã phản ứng.
c)Xác định nồng độ % của dd sau phản ứng.
Bài 8: Cho 9,2g một kim loại A phản ứng với khí clo (dư) tạo thành 23,4g muối. Xác định tên kim loại A, biết A có hóa trị I.
Bài 9: Cho 0,6g một kim loại hóa trị II tác dụng với nước tạo ra 0,336 l khí H2 (đktc). Tìm kim loại
Bài 10: Hòa tan hết 22,75 gam một muối sắt clorua vào nước, thu được dung dịch (X). Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch (X) thu được kết tủa màu trắng. Lọc kết tủa, sấy khô và cân thì có khối lượng là 60,27 gam. Xác định công thức muối sắt clorua?
BGH Duyệt Tổ, nhóm chuyên môn Người lập
Nguyễn Thị Nhung
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2018_2019.doc