Câu 14: Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con.
A. 36 tuổi và 6 tuổi B. 36 tuổi và 7 tuổi C. 42 tuổi và 6 tuổi D. 42 tuổi và 7 tuổi
Câu 15: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó là 45 và 27
A. 10 và 7 B. 7 và 45 C. 10 và 35 D. 10 và 45
7 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 20/03/2024 | Lượt xem: 13 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 4
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: “Hai trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn một trăm linh năm” được viết là:
250 072 105 B. 205 070 015 C. 205 072 105 D. 250 070 105
Câu 2: Gía trị của chữ số 3 trong số 683 941 là:
3 B. 300 C. 3000 D. 30 000
Câu 3: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị lớn nhất
B. C. D.
Câu 4: Số thích hợp để điền vào ô trống của là:
1 B. 50 C. 9 D. 36
Câu 5:
Số thích hợp điền vào chỗ trống là
58 B. 508 C. 580 D. 5008
Số thích hợp điền vào chỗ trống là 3 giờ 50 phút = phút
230 B. 53 C. 170 D. 350
Câu 6: Tích của 3274 và 123 là:
402702 B. 402720 C. 402207 D. 407202
Câu 7: Trung bình cộng của hai số là 250. Biết số thứ nhất là 246. Số thứ hai là:
4 B. 250 C. 254 D. 245
Câu 8: Tổng của 4 số là 170. Trung bình cộng của 3 số đầu là 50. Hỏi số thứ tư là bao nhiêu?
120 B. 50 C. 20 D. 70
Câu 9: Các phân số xếp theo thứ tự tăng dần là:
B. C. D.
Câu 10: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16m và 12m. Diện tích hình thoi là:
52 B. 192 C. 86 D. 96
Câu 11: Trong khoảng thời gian sau, thời gian nào dài nhất
85 phút B. 2 giờ 5 phút C. 1 giờ 5 phút D. 128 phút
Câu 12: Chu vi của một hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là:
B. C. D.
Câu 13: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100, chiều dài phòng học của lớp em đo được là 6cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó mấy mét?
6m B. 3m C. 4m D. 60m
Câu 14: Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con.
36 tuổi và 6 tuổi B. 36 tuổi và 7 tuổi C. 42 tuổi và 6 tuổi D. 42 tuổi và 7 tuổi
Câu 15: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó là 45 và 27
10 và 7 B. 7 và 45 C. 10 và 35 D. 10 và 45
Câu 16: Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ là:
B. C. D.
Câu 17: Một tấm kính hình thoi có độ dài hai đường chéo là 18m và 30m. Diện tích hình thoi đó là:
B. 270cm C. D.
Câu 18: Quãng đường từ nhà đến trạm xe bus dài 75m. Bạn An đã đi được quãng đường. Hỏi bạn An phải đi bao nhiêu mét nữa mới đến trạm xe bus:
15m B. 35m C. 25m D. 50m
Câu 19: Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1 : 8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét?
800 mét B. 8000 mét C. 7999 mét D. 80 mét
Câu 20: Hiệu của hai số là số bé nhất có 3 chữ số. Tỉ số của hai số đó là Tìm hai số đó
180 và 80 B. 180 và 100 C. 100 và 80 D. 180 và 280
TỰ LUẬN
Bài 1: Tính
=
Bài 2: Tìm x
b)
d) e)
f) g) h)
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 240m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn?
Bài giải
Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 600m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Trên thửa ruộng đó, người ta tồng rau bắp cải, mỗi mét vuông thu hoạch được 5kg rau bắp cải. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ bắp cải?
Bài giải
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 80m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó?
Bài giải
Bài 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Trên thửa ruộng đó, cứ thu hoạch được 10kg cà chua. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg cà chua?
Bài giải
Bài 7: Trường Tiểu học A có số học sinh khá gấp 3 lần số học sinh giỏi. Biết số học sinh khá hơn số học sinh giỏi là 140 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh giỏi và học sinh khá?
Bài giải
Bài 8: Một thửa ruông hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi đã thu ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?
Bài giải
Bài 9: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người?
Bài giải
Bài 10: Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi. Cách đây 3 năm, tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4.docx