A. GRAMMAR:
1. The present simple tense
S + is /am /are + O
S + V1 / V- s / V-es / has+ O
Adv: always / usually / often / sometimes / everyday
2. The present progressive tense :
S + is / am / are + V-ing + O
Adv: now, at the present, at the moment
3. The future simple tense:
S + will + V1 + O
Adv: Tomorrow, next week, next Sunday.
4. The past simple tense
S + was / were + O
S + V-ed / V2 + O
Adv: yesterday, last week, last Sunday, ago, in 2007.
5. The past progressive tense S +was /were + V-ing +O
Adv: At this time yesterday, at this time last week, at 8.00 last night
6 .The present perfect tense
S+ have/ has + p.p (V-ed /V 3) +O
Adv: just, already, ever, never, since, for, yet (already: is used in affirmatives, ever: in questions, yet: in questions and negatives)
4 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 503 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Gia Tự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN TIẾNG ANH LỚP 9
Năm học: 2017 -2018
A. GRAMMAR:
1. The present simple tense
S + is /am /are + O
S + V1 / V- s / V-es / has+ O
Adv: always / usually / often / sometimes / everyday
2. The present progressive tense :
S + is / am / are + V-ing + O
Adv: now, at the present, at the moment
3. The future simple tense:
S + will + V1 + O
Adv: Tomorrow, next week, next Sunday...........
4. The past simple tense
S + was / were + O
S + V-ed / V2 + O
Adv: yesterday, last week, last Sunday, ago, in 2007.....
5. The past progressive tense S +was /were + V-ing +O
Adv: At this time yesterday, at this time last week, at 8.00 last night
6 .The present perfect tense
S+ have/ has + p.p (V-ed /V 3) +O
Adv: just, already, ever, never, since, for, yet (already: is used in affirmatives, ever: in questions, yet: in questions and negatives)
7. Passive voice:
a/ Simple present tense
( A ) S + V1 /V -es /s + O + (M )
(P ) S + is /am are + p.p + (M ) + by + O
b/ Simple past tense :
(A ) S + V-ed /V2 + O + ( M )
(P ) S +was /were + p.p + ( M ) + by + O
c / Modal verbs : Will / shall /can / could /must/ should /may / might / have to / used to / be going to
(A ) S + Modal verb + V1 + O + (M )
(P ) S + Modal verb +be +p.p + ( M ) + by + O
d / Present perfect tense :
( A ) S + have /has +p.p + O + ( M )
( P ) S + have / has + been + p.p + (M ) + by + O
8. Reported speech / Indirect speech:
Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp
Thay đổi về thì
Thay đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn
Simple present
Simple past
This/ These
That/ Those
Present progressive
Past progressive
Here
There
Will
Would
Now
Then
Must
Had to
Today/ Tonight
That day/ That night
Can
Could
Tomorrow
The next day/ the following day
May
Might
Last
Before
Thay đổi đại từ chỉ ngôi: Phụ thuộc vào chủ ngữ và tân ngữ của mệnh đề chính.
I -> He /she
We -> They
He /She /they -> He /She /They
*. Yes /No -question:
a) S + asked + O: “Do / does + S +V 1 + O ..........? “
à S + asked + O + If /Whether + S + V 2 / V-ed + O( Bỏ trợ động từ “do”/ “does” và chuyển động từ thường V1 sang quá khứ là V-ed hoặc V2)
b) S + asked + O: “Động từ khiếm khuyết như can, will + S + O ..........? “
à S + asked + O + If /whether + S + động từ khiếm khuyết ở QK + V1+ O.
c) S + asked + O: “Is/are/am + S..?”
à S + asked + O + If /whether + S + was/were
. Wh-question:
S + asked + O : “Question word + Do / does + S +V 1 + O ..........? “
à S + asked + O + Question word + S + V 2 / V-ed + O. ( Bỏ trợ động từ “do”/ “does” và chuyển động từ thường V1 sang quá khứ là V-ed hoặc V2)
Ex: Ba asked Hoa: “What do we have for this breakfast?”à Ba asked Hoa what they had for that breakfast.
S + asked + O : “Question word+động từ đặc biệt + S + O ..........? “
à S + asked + O + Question word + S + động từ đặc biệt ở QK + V1+ O.
Ex: Ba asked Hoa: “What can we do now?” à Ex: Ba asked Hoa what they could do now. 9. Wish- sentences: (Câu mơ ước)
- About present: S + wish/ wishes + S + were / V-ed / V2 + O.
- About an ability in the future: S + wish/wishes + S could/would + V1
- Diễn tả câu ước không có thật ở hiện tại
Câu thực tế: Câu mơ ước:
Can à Could not
Can’t Could
Is / am / are were + not
Is / am / are + not were
V1 / V-s/es Didn’t + V1
Don’t / doesn’t+ V1 V2/ V-ed
10. Conditional sentence: Type 1 (Câu điều kiện)
If- clause
Main –clause
S + V ( present simple tense )
S + will/ can / should / must / might / ought to + V1
11. Adverb clause of result: so / therefore + clause
12. Tag- questions: (Câu hỏi đuôi)
S + động từ đặc biệt+ (V ) + O, động từ đặc biệt + not + S?
(You will be free tomorrow, won’t you ?)
S + động từ đặc biệt+not + (V ) + O , động từ đặc biệt + S ?
(You can not speak E, can you ?)
S + V1 / V-s/es + O, don’t / doesn’t + S?
S + V2 / V-ed + O, didn’t + S?
S + don’t / doesn’t / didn’t +V1 + O , do / does / did + S ?
* Note: - Câu hỏi đuôi phủ định phaỉ viết ở hình thức viết tắt
- Nếu chủ ngữ trong câu trần thuật là danh từ, câu hỏi đuôi phải dùng đại từ thay thế
Ex: Lan is a student, isn’t she?
Ex: Ba can swim, can’t he?
13. Gerund after some verbs:
S + like / love / enjoy / dislike / hate / mind / start / finish ...+ V-ing + O.
14. Prepositions of time:
In, on, at, from...to, until = till, up to, between ...and, after, before
B. VOCABULARY: From unit 1 to unit 5
C. SKILLS:
I. Reading: Đọc hiểu một số đoạn văn viết về cảnh quan , phong tục tập quán của một số nước Đông Nam Á; về trang phục ; về nông thôn, một số hoạt động và sinh hoạt của người dân ở làng quê; việc học ngoại ngữ; về các phương tiện truyền thông ( báo chí , truyền hình, truyền thanh, internet,.)và làm các dạng bài tập đọc hiểu sau:
+ True / False
+ Answer the questions
+ Choose the correct answer
+ Complete the sentences using the information from the passage
+ Complete the summary using the information from the passage
+ Fill in each numbered blank with a suitable word from the box
II. Writing: Viết được các đoạn văn ngắn về các nội dung sau
+ Viết thư cá nhân
+ Viết đoạn văn có từ gợi ý
+ Viết thư hỏi, yêu cầu
Nhóm Tiếng Anh 9 Tổ trưởng CM KT Hiệu Trưởng
P. Hiệu Trưởng
Trần Minh Xuân Nguyễn Thu Phương Nguyễn Thị Song Đăng
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_lop_9_nam_hoc_2017_20.doc