Đề cương ôn tập chương IV đại số lớp 9

4/ Hai số có tổng là 15 và tích là -107 là nghiệm PTBH :

 A.x2 + 15x – 107=0 B.x2 - 15x – 107=0

 C.x2 + 15x +107=0 D.x2 - 15x + 107=0

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1389 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập chương IV đại số lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ LỚP 9 A/ PHẦN TRẮCNGHIỆM KHÁCH QUAN 1/ Điểm thuộc đồ thị hàm số y= - là: A.(-2:2) B.(2:2) C.(3:-3) D.(-6:-18) 2/ Một nghiệm của PTBH -3x2 + 2x+5=0 là: A.1 B.- C. D. 3/Tổng hai nghiệm của PTBH -3x2 - 4x +9 =0 là: A.-3 B.3 C,- D. 4/ Hai số có tổng là 15 và tích là -107 là nghiệm PTBH : A.x2 + 15x – 107=0 B.x2 - 15x – 107=0 C.x2 + 15x +107=0 D.x2 - 15x + 107=0 5/ Biệt thức của PTBH : 5x2 +13x - 7 = 0 là : A.29 B.309 C.204 D.134 6/ PTBH : -3+2x+5x2= 0 có tích hai nghiệm là : A. B.- C. D.- 7/ Biệt thức ’ của PTBH : -3+2x+5x2=0 là : A.15 B.16 C.19 D.4 8/PTBH :x2+3x - 5=0.Biểu thức x12+x22 có giá trị bằng : A.16 B. -1 C.19 D.4 9/ Điểm thuộc đồ thị hàm số y= có tung độ bằng 2 thì có hòanh độ là : A.- 2 B.2 C.2 hoặc -2 D.4 hoặc – 4 10/ Biệt thức của PTBH : 2x2- (k-1)x+ k = 0 là: A. k2+6k-23 B.k2+6k-25 C.(k-5)2 D..(k+5)2 11/ Một nghiệm của PTBH: 2x2- (k-1)x+ k = 0 là: A. B. C. D. 12/ Một nghiệm của PTBH: 3x2 + 5x-8= 0 là: A.1 B.-1 C. D.- 13/ Phương trình có x2 - x + -2 = 0 có 1 nghiệm là thì nghiệm còn lại là: A.1 B.-1 C.+ D.- 14/ Phương trình có x2 +3x – 5 = 0.Biểu thức(x1-x2)2 có giá trị là: A,29 B,19 C.4 D.16 15/ Cho hàm số y= - . Kết luận nào sau đây là đúng : A.Hàm số luôn luôn đồng biến B,Hàm số luôn luôn nghịch biến C. Hàm số đồng biến khi x 0 D. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x <0 16/ PTBH ẩn x : x2-(2m - 1)x + 2m = 0 có hệ số b bằng : A,2(m - 1) B.1 – 2m C.2 - 4m D.2m – 1 17/ Điểm P(- 1: - 3) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 thì m có giá trị là: A. – 3 B.-2 C.2 D.3 18/ Phương trình: x2- (a+1)x + a = 0 có 2 nghiệm là: A.x1=1;x2 = a B.x1= - 1;x2 = - a C.x1=1;x2 = - a C,x1= - 1;x2 = a 19/ nghiệm của PT 3x2 + 2x + 1 = 0 là hòanh độ giao điểm của các hàm số: A.y = 3x2và y = 2x + 1 B.y = 3x2và y = - 2x + 1 C.y = 3x2và y = - 2x - 1 D.y = - 3x2và y = 2x - 1 20/ Nếu PT : ax2+bx+c=0(a0) có một nghiệm là 1 thì tổng nào sau đây là đúng : A.a+b+c = 0 B.a-b+c = 0 C,a – b - c = 0 D.a+b - c = 0 B PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Cho các hàm số y = x2 có đồ thị là (P) và hàm số y = 5x – 6 có đồ thị là (D) a/ vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vuông góc. b/ Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D) . Bài 2 :Cho các hàm số y = 2x2 có đồ thị là (P) và hàm số y = -3x +2 có đồ thị là (D a/ vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vuông góc. b/ Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D) . c/ Gọi A là điểm trên (P) có hòanh độ bằng 1 và B là điểm trên (D) có tung độ bằng m + Khi m = 5 viết phương trình đường thẳng đi qua A và B. + Tìm m để 3 điểm A, O, B thẳng hàng ( O là gốc tọa độ) Bài 3: Cho các hàm số y = - có đồ thị là (P) và hàm số y = x – có đồ thị là (D) a/ vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vuông góc. b/ Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D). Bài 4: Cho các hàm số y = - x2 có đồ thị là (P) và hàm số y = - 2 x + có đồ thị là (D) a/ vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vuông góc. b/ Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D). c/Tìm tọa độ những điểm trên (P) thỏa tính chất tổng hòanh độ và tung độ của điểm đó bằng 4. Bài 5 :Cho các hàm số y = - 2x2 có đồ thị là (P) và hàm số y = -3x +m có đồ thị là (Dm) a/ Khi m= 1 vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vuông góc và xác định tọa độ giao điểm của chúng. b/ Tìm m để (Dm) đi qua điểm trên (P) có hòanh độ bằng c/ Tìm m để (P) cắt (D) tại 2 điểm phân biệt. Bài 6 :Cho các hàm số y = - x2 có đồ thị là (P) và hàm số y = x có đồ thị là (D) a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vuông góc. b/ Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D). Bài 7 : Cho phương trình : x2 – (2k-1)x + 2k – 2 = 0 (1) a/ Giải phương trình (1) khi k = - 2 b/ Tìm giá trị của k để phương trình (1) có một nghiệm x1 = - 2. Tìm nghiệm x2 c/ Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt. d/Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của PT(1), Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào k Bài 8: Cho phương trình : mx2+mx – 1 = 0 (1) a/ Giải phương trình (1) khi m = b/ Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép. c/ Tìm m để bình phương của tổng hai nghiệm bằng bình phương của tích hai nghiệm Bài 9: Cho phương trình : x2 –2 (m + 1)x + m - 1 = 0 (1) a/ Giải phương trình (1) khi m = - 2. b/ Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt. c/ Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (1) .Tính x12 – x22 d/ Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của PT(1), Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m Bài 10: Cho phương trình : x2 – mx + m - 1 = 0 (1) a/ Giải phương trình (1) khi m = - 2. b/ Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm khi m thay đổi c/ Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt. d/ Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (1) .Tìm m thỏa x12 + x22 - 6x1 x2 =8 :Bài 11: Cho phương trình : x2 –(2m -3)x - 4m = 0 (1) a/ Giải phương trình (1) khi m = - 3. b/ Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt. c/ Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (1) .Tìm m để x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất.

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP CHUONG IV DAI SO 9.doc