Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B có cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC )
a) Chứng minh BC vg (SAB)
b) Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Chứng minh AH vg SC
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 541 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 ôn thi Học kì II Toán khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 2 ÔN THI HK II KHỐI 11
1
ĐỀ 2
Thời gian làm bài: 90 phút
A. Phần chung cho tất cả học sinh phải làm: (7điểm)
Câu I: (4 điểm)
1) Tìm các số hạng của một cấp số nhân gồm năm số hạng, biết 3 3 u = và 5 27 u =
2) Tính
a)
1
lim 15
x
x
®
+
b)
2
3
4 3
lim
3 x
x x
x ®
- +
-
3) Cho hàm số ( )
2 4
2
2
5 2
x
khi x
f x x
khi x
ì -
¹ ï = - í
ï = î
Xét tính liên tục của hàm số tại 0 2 x =
Câu II: (2 điểm)
1) Tính đạo hàm của hàm số
a) 5 3 4 2 3 y x x x = + - +
b)
1 2
3
x
y
x
-
=
+
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 y x = . Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3
Câu III: (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD, có cạnh ( ) SA ABCD ^ . Chứng minh rằng:
1) Mặt phẳng ( ) ( ) SAB ABCD ^
2) ( ) CD SAD ^
B. Phần riêng: (3 điểm)
Câu IVA: Dành cho học sinh học chương trình Chuẩn:
1) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B có cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng ( ) ABC
a) Chứng minh ( ) BC SAB ^
b) Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Chứng minh AH SC ^
2) Cho 3 2 3 2 y x x = - + . Tìm x để ' 0 y >
Câu IVB: Dành cho học sinh học chương trình Nâng cao:
1) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, ( ) SA ABCD ^ và SA a =
a) Tính góc giữa đường thẳng SB và mp ( ) ABCD
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC
2) Giải phương trình ' 0 y = trong trường hợp 3sin 2 4 os 2 10 y x c x x = + +
ĐỀ 2 ÔN THI HK II KHỐI 11
2
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
1) Ta có 2 3 1 3 u u q = = và
4
5 1 27 u u q = =
Vì ( ) 2 2 2 1 27 3 u q q q = = nên 2 9 3 q hay q = = ±
Thay 2 9 q = vào công thức chứa 3 u , ta có 1
1
3
u =
Nếu 3 q = , ta có cấp số nhân:
1
3
, 1, 3, 9, 27
Nếu 3 q = - , ta có cấp số nhân:
1
3
, 1, 3, 9, 27
2)
a)
1
lim 15
x
x
®
+ 1 15 = + 16 = = 4
b)
2
3
4 3
lim
3 x
x x
x ®
- +
-
=
( )( )
3
1 3
lim
3 x
x x
x ®
- -
-
( )
3
lim 1
x
x
®
= - 3 1 = - = 2
Câu I
4 điểm
3) Ta có ( ) 2 5 f =
( )
2
2 2
4
lim lim
2 x x
x
f x
x ® ®
-
=
-
( )( )
2
2 2
lim
2 x
x x
x ®
- +
=
-
( )
2
lim 2
x
x
®
= + = 2+2 = 4
Vì ( ) ( )
2
2 lim
x
f f x
®
¹ nên hàm số không liên tục tại 2 x = .
Câu II
2 điểm
1)
a) 5 3 4 2 3 y x x x = + - +
4 2 ' 5 12 2 y x x = + -
b)
1 2
3
x
y
x
-
=
+
( ) ( ) ( )( )
( ) 2
1 2 ' 3 1 2 3 '
'
3
x x x x
y
x
- + - - +
=
+
( ) ( )
( ) 2
2 3 1 2 1
3
x x
x
- + - -
=
+
( ) 2
2 6 1 2
3
x x
x
- - - +
=
+ ( ) 2
7
3 x
-
=
+
2) Phương trình tiếp tuyến là ( )( ) 0 0 0 ' y f x x x y = - +
Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3 nên ( ) 0 ' 3 f x =
( ) 2 ' ' 3 y f x x = =
Suy ra ( ) 2 0 0 ' 3 3 f x x = = 0 1 x Û = ± 3 0 0 1 y x Þ = = ±
Với 1 x = , phương trình tiếp tuyến là ( ) 3 1 1 3 2 y x x = - + = -
Với 1 x = - , phương trình tiếp tuyến là ( ) 3 1 1 3 2 y x x = + - = +
ĐỀ 2 ÔN THI HK II KHỐI 11
3
Câu III
1 điểm
1) Chứng minh: ( ) ( ) SAB ABCD ^
Ta có ( ) SAB SA É
Mà ( ) SA ABCD ^
Vậy ( ) ( ) SAB ABCD ^
2) Chứng minh: ( ) CD SAD ^
Ta có CD DA ^ (ABCD là hình vuông)
CD SA ^ ( ( ) SA ABCD ^ )
Vậy ( ) CD SAD ^
1)
a) Vì ( ) SA ABC ^ nên SA BC ^
Ta có BC SA ^ ,
BC AB ^
Từ đó suy ra ( ) BC SAB ^
b) Vì ( ) BC SAB ^ và AH nằm trong ( ) SAB nên
BC AH ^
Ta có AH BC ^ , AH SB ^ nên ( ) AH SBC ^
Từ đó suy ra AH SC ^
Câu IVA
3 điểm
2 ) 3 2 3 2 y x x = - +
2 ' 3 6 y x x = -
2 ' 0 3 6 0 y x x > Û - > ( ) 3 2 0 x x Û - > Û 0 x
1)
a) Góc giữa đường thẳng SB và mp ( ) ABCD là
· SBA
SAB D cân tại A nên · 0 45 SBA =
b) Ta có ( ) BD SAC ^ tại tâm O của hình vuông
ABCD
Trong mp ( ) SAC , kẻ OK SC ^ thì OK là đường
vuông góc chung của BD và SC
( ) 1 ;
2
d BD SC OK AI = = (AI là đường cao của tam giác vuông SAC)
Ta có
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
AS 2 AI AC a a
= + = + Þ
6
3
a
AI =
Câu IVB
3 điểm
2) 3sin 2 4 os 2 10 y x c x x = + +
' 6 os2 8sin 2 10 y c x x = - +
Vậy ' 0 4sin 2 3 os2 5 y x c x = Û - =
4 3
sin 2 os 2 1
5 5
x c x Û - = (1)
S
A C
B
D
A B
C
S
a
a
O D
A B
C
S
I
K
ĐỀ 2 ÔN THI HK II KHỐI 11
4
Vì
2 2
4 3
1
5 5
æ ö æ ö + = ç ÷ ç ÷
è ø è ø
nên có số a sao cho 4 os
5
c a = và 3 sin
5
a =
Thay vào (1) ta được sin 2 os sin os2 1 xc c x a a - =
( ) sin 2 1 x a Û - =
2 2
2
x k p a p Û - = +
( ) 1 2 ,
2 2
x k k p a p æ ö Û = + + Î ç ÷
è ø
¢
..Hết..
ĐỀ 2 ÔN THI HK II KHỐI 11
5
File đính kèm:
- DE 2 TOAN 11 HK2 BINH DUONG KEYS.pdf