Câu 2: Hãy khoanhtròn vào chỉ 1 chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án tr ả
lờimà em cho là đúng: (3đ)
1.Bộ phận ngoại biêncủahệ thần kinhcủa ngườigồm:
A.Dâ y thần kinh vàcơ quan thụcảm
B. Dây thần kinh vàhạch thần kinh
C. Hạch th ần kinh vàcơ quan th ụcảm
D. Dây thần kinh,hạch thần kinh vàcơ quan thụcảm
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1144 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 kiểm tra môn sinh học, học kì II ,lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KÌ II, LỚP 8
Đề số 2
A. MA TRẬN (BẢNG 2 CHIỀU)
Các mức độ nhận thức
Các chủ đề
chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương VI Câu 2.11
0,25
Câu 7
1,0
2 câu
1,25
Chương VII Câu 2.12
0,25
Câu 5
1,0
2 câu
1,25
Chương
VIII
Câu 2.10
0,25
Câu 6
1,0
2 câu
1,25
Chương IX Câu 4
1,0
Câu 2.1
Câu 2.9
0,5
3 câu
1,5
Chương X Câu 2.2
Câu 2.3
0,5
Câu 2.4
Câu 2.5
0,5
Câu 3
1,0
5 câu
2,0
Chương XI Câu 1
Cau 2.7
2,25
Câu 2.6
Câu 2.8
0,5
4 câu
2,75
Tổng 6 câu
3,25
1 câu
1,0
7 câu
1,75
2 câu
2,0
2 câu
2,0
18 câu
10,0
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu 1: Chọn chức năng thích hợp ở cột bên phải ứng với mỗi bộ phận của cơ quan
sinh dục nam ở cột bên trái ở bảng dưới: (2đ)
Cơ quan Chức năng
1. Tinh hoàn
2.Mào tinh hoàn
3. Bìu
4. ống dẫn tinh
5. Túi tinh
6.Tuyến tiền liệt
7. ống đái
8. Tuyến hành
a- Tiết dịch hòa với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo
thành tinh dịch
b – Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua
c – Nơi sản xuất tinh trùng
d– Tiết dịch để trung hòa axit trong ống đái, chuẩn bị cho
tinh phóng qua, đồng thời làm giảm ma sát trong quan hệ
tình dục
e – Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng
g – Nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện cấu tạo
h – Dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh
i – Bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho quá trình sinh tinh
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả
lời mà em cho là đúng: (3đ)
1.Bộ phận ngoại biên của hệ thần kinh của người gồm:
A.Dây thần kinh và cơ quan thụ cảm
B. Dây thần kinh và hạch thần kinh
C. Hạch thần kinh và cơ quan thụ cảm
D. Dây thần kinh, hạch thần kinh và cơ quan thụ cảm
2 Tuyến nội tiết lớn nhất của người là:
A. Tuyến yên
B. Tuyến tụy
C. Tuyến trên thận
D. Tuyến giáp
3. Tuyến yên có vai trò quan trọng nhất trong các tuyến nội tiết vì:
A. Có vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất của cơ thể.
B. Điều hòa hoạt động của các tuyến nội tiết khác.
C. Tiết hoocmôn ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của cơ thể.
D. Tiết hoocmôn ảnh hưởng đến sự trao đổi glucôzơ, các chất khoáng của cơ thể.
4. Các tuyến nội tiết được điều hòa bởi:
A. Bán cầu đại não
B. Tủy sống
C. Cơ chế tự điều hòa nhờ thông tin ngược và bán cầu đại não
D. Tuyến yên và cơ chế tự điều hòa nhờ thông tin ngược
5. Hoocmôn di chuyển trong cơ thể nhờ
A. Máu
B. Hệ bạch huyết và dây thần kinh
C. Máu và dây thần kinh
D. Hệ bạch huyết và hệ thần kinh
6. Nếu người mẹ sử dụng các chất kích thích gây nghiện thì sẽ:
A. không ảnh hưởng đến thai
B. không gây nghiện cho thai
C. ít ảnh hưởng đến thai
D. gây nghiện cho thai
7. Đến tuổi trưởng thành, cơ quan sản sinh tinh trùng là
A. Tinh hoàn
B. Thận
C. Tinh hoàn và thận
D. Túi tinh
8. Biện pháp tránh được các bệnh lây truyền qua đường tình dục là :
A. Đặt vòng.
B. Dùng bao cao su.
C. Thắt ống dẫn trứng hoặc thắt ống dẫn tinh.
D. Dùng thuốc tránh thai.
9. Tiểu não có chức năng
A.điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và hoạt động sống quan trọng:
tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá
B. giữ thăng bằng cho cơ thể và điều hòa quá trình ổn định thân nhiệt
C. điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể
D. điều hòa thân nhiệt và điều khiển các phản xạ không điều kiện
10. Lớp tế bào chết ở da là
A. tầng sừng
B. tầng sừng và lớp bì
C. tầng sừng và tuyến nhờn
D. lớp bì và tuyến nhờn
11. Loại thực phẩm nhiều gluxit nhất là
A. đậu tương và đậu xanh
B. gạo và lúa mì
C. giá đỗ và trứng
D. dầu lạc và gừng
12. Cơ quan quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là
A. bóng đái
B. ống đái.
C. ống dẫn nước tiểu
D. thận
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 3: So sánh sự giống và khác nhau của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. (1đ)
Câu 4: Trình bày các biện pháp vệ sinh hệ thần kinh. (1đ)
Câu 5: Trình bày các thói quen tốt để bảo hệ bài tiết nước tiểu. (1đ)
Câu 6: Vì sao trời rét không ra mồ hôi, mặc nhiều quần áo cho nên không bị bụi
bám vào mà khi tắm kì vẫn có “ghét bẩn”. (1đ)
Câu 7: Tại sao người ta nói 1 trong những biện pháp phòng bệnh còi xương ở trẻ
em là cho trẻ thường xuyên tắm nắng. (1đ)
File đính kèm:
- II2.pdf