Chuyên đề Vận dụng mô hình trong giảng dạy môn Tiếng Việt

§ Theo cấu tạo : TỪ ĐƠN , TỪ PHỨC

§ Theo ý nghĩa, chức năng : DANH TỪ, ĐỘNG TỪ,TÍNH TỪ,ĐẠI TỪ,QUAN HỆ TỪ

§ Theo tác dụng tu từ : THÀNH NGỮ, ĐIỆP NGỮ,CHƠI CHỮ

 

ppt42 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1135 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề Vận dụng mô hình trong giảng dạy môn Tiếng Việt, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo Dục QI NĂM HỌC : 2003 __ 2004 CHUYÊN ĐỀ: Người thực hiện : TRẦN HOA TUẦN 16 : KIỂM TRA BÀI CŨ : Trong Tiếng Việt, các từ đã được phân loại như thế nào? Theo cấu tạo : TỪ ĐƠN , TỪ PHỨC… Theo ý nghĩa, chức năng : DANH TỪ, ĐỘNG TỪ,TÍNH TỪ,ĐẠI TỪ,QUAN HỆ TỪ… Theo tác dụng tu từ : THÀNH NGỮ, ĐIỆP NGỮ,CHƠI CHỮ… NỘI DUNG ÔN TẬP: GỒM 2 HOẠT ĐỘNG CHÍNH : 1/ Hệ thống các kiến thức về : từ phức , từ ghép , từ láy , đại từ , quan hệ từ, từ Hán Việt (cấu tạo _ tính chất). 2/ Luyện tập : vận dụng , sử dụng các kiến thức ấy ( từ mức độ thấp đến cao ). 1.HÃY NÊU CẤU TẠO CỦATỪ PHỨC? TỪ LÁY Phụï âm đầu Vần 1.HÃY NÊU CẤU TẠO CỦATỪ PHỨC? Từ ghép chính phụ Từ ghép đẳng lập Từ láy toàn bộ Từ láy bộ phận TỪ PHỨC TỪ GHÉP VÍ DỤ : ”Đứng bên ni đồng ,ngó bên tê đồng , mênh mông bát ngát Đứng bên tê đồng , ngó bên ni đồng , bát ngát mênh mông Thân em như chẽn lúa đòng đòng Phất phơ dưới ngọn nắng hồng ban mai “ +mênh mông +phất phơ bát ngát đòng đòng +chẽn lúa +nắng hồng Từ ghép chính phụ Từ ghép đẳng lập Từ láy toàn bộ Từ láy bộ phận TỪ GHÉP TỪ PHỨC TỪ LÁY Phụï âm đầu Vần 2.CẤU TẠO CỦA TỪ GHÉP CHÍNH PHỤ ? ( Yếu tố chính? Yếu tố phụ ? ) 1/ ĐÀN NGUYỆT 2/TIẾNG ĐÀN NGUYỆT 2.CẤU TẠO CỦA TỪ GHÉP CHÍNH PHỤ ? ( Yếu tố chính? Yếu tố phụ ? ) 1/ ĐÀN NGUYỆT 2/TIẾNG ĐÀN NGUYỆT 3. HÃY NÊU CÁC LOẠI ĐẠI TỪ ? 3. HÃY NÊU CÁC LOẠI ĐẠI TỪ ? Đại từ để trỏ Đại từ Về: Người Sự vật Số lượng Không gian Thời gian Hoạt động Tính chất Đại từ để hỏi 4.HÃY NÊU CÁC LOẠI QUAN HỆ TỪ? 4.HÃY NÊU CÁC LOẠI QUAN HỆ TỪ? QUAN HỆ TỪ GIỚI TỪ LIÊN TỪ Ví dụ: Của,bằng…... Và, nhưng…... … 1/ Em hiểu thế nào là từ Hán Việt ? __Tiếng Việt mượn từ của tiếng Hán (đọc theo âm Việt ). __Tiếng tạo ra từ HánViệt gọi là yếu tố Hán Việt. 2/Nêu tác dụng của việc sử dụng từ Hán Việt. _Vận dụng đúng : tạo sắc thái biểu cảm ( tao nhã , tôn kính , trang trọng…). __Lạm dụng : đánh mất sự trong sáng của Tiếng Việt. 5/TỪ HÁN VIỆT 6/LẬP BẢNG SO SÁNH CẤU TẠO GIỮA : 6/LẬP BẢNG SO SÁNH CẤU TẠO GIỮA : ĐỨNG SAU ĐỨNG SAU ĐỨNG TRƯỚC ĐỨNG TRƯỚC SÔNG HỒNG NGỰA BẠCH HỒNG TRẮNG HÀ Mà YẾU TỐ CHÍNH YẾU TỐ PHỤ “ Tiếng ta còn thiếu,nên nhiều lúc phải mượn tiếng nước khác, nhất là tiếng Trung Quốc . Nhưng phải có chừng có mực …. TỪ HÁN VIỆT LỜI HAY Ý ĐẸP : Chúng ta không chống mượn tiếng nước ngoài để làm cho tiếng ta đầy đủ thêm . Nhưng chúng ta phải chống cách mượn không phải lối , mượn đến nỗi bỏ cả tiếng ta ….” HỒ CHÍ MINH ? 1/ “ Anh em như thể tay chân , Rách lành đùm bọc , dở hay đỡ đần “ Hãy điền các từ trong các câu sau vào bảng phân loại : 1/ “ Anh em như thể tay chân , Rách lành đùm bọc , dở hay đỡ đần “ Anh em Tay chân Rách lành Đùm bọc Dở hay Đỡ đần như Hãy điền các từ trong các câu sau vào bảng phân loại : 2/ “Nứớc non lận đận một mình , Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay . Ai làm cho bể kia đầy Cho ao kia cạn , cho gầy cò con.“ ? Hãy điền các từ trong các câu sau vào bảng phân loại : 2/ “Nứớc non lận đận một mình , Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay . Ai làm cho bể kia đầy , Cho ao kia cạn , cho gầy cò con . “ Nước non Lận đận mình Thân cò Lên thác xuống ghềnhø Bấy nay ai cho kia Cò con Hãy điền các từ trong các câu sau vào bảng phân loại : BÀI TẬP NHANH : BT 1 : x “Côn Sơn suối chảy rì rầm xTa nghe như tiếng đàn cầm bên tai” PHÂN LOẠI TỪ Từ láy Từ ghép chính phụ BÀI TẬP NHANH : BT 1 : x “Côn Sơn suối chảy rì rầm xTa nghe như tiếng đàn cầm bên tai” Quan hệ từ Quan h ệ từ Đại từ Từ ghép chính phụ PHÂN LOẠI TỪ BT 2:“Những bông hoa thược dược trong vườn đã thoáng hiện trong màn sương sớm vàø bắt đầu khoe bộ cánh rực rỡ của mình “ x xvbn BT 2:“Những bông hoa thược dược trong vườn đã thoáng hiện trong màn sương sớm vàø bắt đầu khoe bộ cánh rực rỡ của mình “ Quan hệ từ ? Đại từ ? x xvbn Quan hệ từ Quan hệ từ Quan hệ từ Quan hệ từ Đại từ BT 2:“Những bông hoa thược dược trong vườn đã thoáng hiện trong màn sương sớm vàø bắt đầu khoe bộ cánh rực rỡ của mình “. Từ ghép ? Từ láy ? Từ ghép chính phụ Từ ghép chính phụ Từ ghép chính phụ Từ ghép chính phụ Từ ghép đẳng lậpï Từ ghép đẳng lậpï Từ ghép chính phụ BT3:“Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu Ngàn dâu xanh ngắt một màu Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai “ QUAN HỆ TỪ LOẠITƯ?Ø Đại từ BT3:“ Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu Ngàn dâu xanh ngắt một màu Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai “ TỪ LOẠI TỪ LÁY TỪ GHÉP CHÍNH PHỤ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM : HÃY TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU ĐÂY BẰCH CÁCH KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐỨNG ĐẦU CỦA CÂU ĐO:Ù 1/TRONG CÂU VĂN SAU : “ LŨ CHIM SÂU, CHIM CHIỀN CHIỆN NHẢY NHÓT TRÊN CÀNH VÀ CHIÊM CHIẾP HÓT “ CÁC TỪ LÁY LÀ : A. Chim chiền chiện, chiêm chiếp B. Chim chiền chiện, nhảy nhót . C. Chiêm chiếp, nhảy nhót D. Chim chiền chiện, chiêm chiếp,nhảy nhót CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM : HÃY TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU ĐÂY BẰCH CÁCH KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐỨNG ĐẦU CỦA CÂU ĐO:Ù 1/TRONG CÂU VĂN SAU : “ LŨ CHIM SÂU, CHIM CHIỀN CHIỆN NHẢY NHÓT TRÊN CÀNH VÀ CHIÊM CHIẾP HÓT “ CÁC TỪ LÁY LÀ : A. Chim chiền chiện, chiêm chiếp B. Chim chiền chiện, nhảy nhót . C. Chiêm chiếp, nhảy nhót D. Chim chiền chiện, chiêm chiếp,nhảy nhót O CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM : CÁC TỪ PHỨC LÀ : A . Lũ chim sâu, chim chiền chiện, nhảy nhót, trên cành, chiêm chiếp . B . Lũ chim sâu, chim chiền chiện, nhảy nhót, chiêm chiếp. C . Lũ chim sâu, chim chiền chiện . D . Nhảy nhót, chiêm chiếp. 2/ TRONG CÂU VĂN SAU : “ LŨ CHIM SÂU, CHIM CHIỀN CHIỆN NHẢY NHÓT TRÊN CÀNH VÀ CHIÊM CHIẾP HÓT “ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM : CÁC TỪ PHỨC LÀ : A . Lũ chim sâu, chim chiền chiện, nhảy nhót, trên cành, chiêm chiếp . B . Lũ chim sâu, chim chiền chiện, nhảy nhót, chiêm chiếp. C . Lũ chim sâu, chim chiền chiện . D . Nhảy nhót, chiêm chiếp. O 2/ TRONG CÂU VĂN SAU : “ LŨ CHIM SÂU, CHIM CHIỀN CHIỆN NHẢY NHÓT TRÊN CÀNH VÀ CHIÊM CHIẾP HÓT “ YẾU TỐ HÁN VIỆT NGHIà TRỜI ĐẤT NÚI SÔNG NƯỚC LỬA GIÓ Bài tập ghép cặp từ : SẮP XẾP SAO CHO YẾU TỐ HÁN VIỆT TƯƠNG ỨNG VỚI NGHĨA ? GIANG? HỎA? PHONG? THIÊN? THỦY? g. ĐỊA? h. SƠN? ? YẾU TỐ HÁN VIỆT NGHIà TRỜI ĐẤT NÚI SÔNG NƯỚC LỬA GIÓ a.GIANG b.HỎA c.PHONG d.THIÊN e.ĐỊA g.SƠN h.THỦY d.THIÊN e.ĐỊA g.SƠN a.GIANG b.HỎA c.PHONG h.THỦY Bài tập nâng cao : Hãy viết một đoạn văn (từ 4 đến 7 câu ) : + chủ đề : cảm xúc về mùa xuân +có sử dụng : từ ghép, từ láy, đại từ, quan hệ từ, thành ngữ ,từ Hán Việt Phát phiếu học tập cho 2 nhóm học sinh TB _K (điền vào những mô hình và làm BT nhanh sốá 3 ) 2 nhóm học sinh K_ G còn lại làm BT nâng cao. Thu phiếu học tập của học sinh . Nhận xét , đánh giávề BT nâng cao(giữa HS_HS) GV nhận xét chung. HƯỚNG DẪÃN TỰ HỌC : 1.HỌC CÁC MÔ HÌNH CẤU TẠO CỦA CÁC TỪ. 2.TỰ CHỌN THÊM 20 TỪ HÁN VIỆT ĐỂ HỌC ( trong phụ lục NV 7 tập 2 ) 3.TỰ TÌM 1 VĂN BẢN VÀ PHÂN LOẠI CÁC TỪ TRONG VĂN BẢN ẤY. 4.LÀM BÀI TẬP NÂNG CAO(VỚI CHỦ ĐỀ KHÁC ) CHÚC CÁC EM TỰ ÔN TẬP THI HK I ĐẠT KẾT QUẢ TỐT

File đính kèm:

  • ppt(n TV 6.ppt
Giáo án liên quan