Chuyên đề giải Toán bằng máy tính cầm tay Lớp 9: Dạng toán về phương trình và hệ phương trình - Nguyễn Hiếu Thảo

Bài 3: Cho phương trình x3 – 3x + 1 = 0. Tìm các nghiệm gần đúng với 5 chữ số thập phân của phương trình đó.

Hướng dẫn:

- Nhấn : MODE, chọn số 5, sau đó chọn số 4

- Nhập các hệ số a, b, c , d

- Nhấn “=” ta được kết quả:

 

doc2 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 245 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề giải Toán bằng máy tính cầm tay Lớp 9: Dạng toán về phương trình và hệ phương trình - Nguyễn Hiếu Thảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DẠNG TOÁN VỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH Bài 1: Tìm nghiệm gần đúng với 6 chữ số thập phân của phương trình: 2x2 + 3 x – 15 = 0 Hướng dẫn: - Nhấn : MODE, chọn số 5, sau đó chọn số 3 - Nhập các hệ số a, b, c - Nhấn “=” ta được kết quả: Bài 2: Số nào trong các số 3;; và 1,8 là nghiệm của phương trình: 2x4 – 5x3 + 3x2 - 1,5552 = 0 Hướng dẫn: - Nhập đa thức ở VT vào máy - Nhấn CALC - Nhập các giá trị của x là 3; ; và 1,8; ứng với giá trị nào làm cho giá trị của đa thức bằng 0 thì đó là nghiệm của phương trình - Kết quả: Số x = 1,8 là một nghiệm của phương trình Bài 3: Cho phương trình x3 – 3x + 1 = 0. Tìm các nghiệm gần đúng với 5 chữ số thập phân của phương trình đó. Hướng dẫn: - Nhấn : MODE, chọn số 5, sau đó chọn số 4 - Nhập các hệ số a, b, c , d - Nhấn “=” ta được kết quả: Bài 4: Tìm nghiệm gần đúng của phương trình sau: a) x3 + 5x – 2 = 0 b) x9 + x – 7 = 0 c) x + - 2 = 0 d) x3 – 7x + 4 = 0 e) x3 + 2x2 – 9x + 3 = 0 f) x6 – 15x – 25 = 0 Hướng dẫn: a) Nhập vào máy x3 + 5x – 2 = 0 , x Nhấn SHIFT, CALC, =, Kết quả: x = 0,388291441 - Các phần khác hoàn toàn tương tự, kết quả như sau: b) x = 1,215339304 ; c) x = 1 ; d) x1 = 2,292401585; x2 = - 2,895106516 ; x3 = 0,60270493 ; e) x1 = 1,902222899 ; x2 = - 4, 27144292; x3 = 0,3692200205 ; f) x1 = -1, 317692529 ; x2 = 1,945230675. Bài 5: Tìm nghiệm gần đúng của các phương trình sau: a) x4 – x2 + 7x + 2 = 0 b) x - - 1 = 0 c) x9 + x – 10 = 0 Hướng dẫn: Tương tự như bài tập 4 Kết quả: a)x1 = - 0,275682203; x2 = -2 b) x = 2,134724139 c) x = 1,272169977 Bài 6: Tìm một cặp nghiệm nguyên của phương trình: 3x5 – 19(72x – y)2 = 240677 Hướng dẫn: 3x5 – 19(72x – y)2 = 240677 - Nhập x = x +1 : và cho ta được một cặp giá trị nguyên (32;5) - Nhập x = x +1 : và cho ta được một cặp giá trị nguyên (32;4603) - Lưu ý với x < 9 thì máy bị lỗi nên ta cho Bài 7: Tìm một cặp nghiệm nguyên của phương trình: Hướng dẫn: - Ta có : - Nhập x = x + 1 : - Kết quả: (x; y) = (79; 1264) ; (316 ; 711) ; (1264 ; 79) ; (711; 316) - Lưu ý : x và y đối xứng Bài 8: Tìm một cặp nghiệm nguyên dương của phương trình: 2006x + 1 = y2 Hướng dẫn: - Ta có: - Nhập x = x + 1 : - Kết quả: (x; y) = (4 ; 4024036); (6; 8072216216)

File đính kèm:

  • docchuyen_de_giai_toan_bang_may_tinh_cam_tay_lop_9_dang_toan_ve.doc