Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 22: Đường kính và dây của đường tròn (Tiết 8)

Câu hỏi

Nêu định nghĩa (O; R)? Một đường tròn được xác định khi nào?

Định nghĩa: Đường tròn tâm O bán kính R (với R > 0) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R

Một đường tròn được xác định khi biết:

Tâm và bán kính

 Một đoạn thẳng là đường kính của dường tròn đó

 Ba điểm không thẳng hàng thuộc đường tròn đó

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 569 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 22: Đường kính và dây của đường tròn (Tiết 8), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giờ dạy thao giảng môn toán lớp 920-11thi đua dạy tốt - học tốtNhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ, thăm lớpTiết 22: Đường kính và dây của đường tròn Môn: Hình học 9Kiểm tra bài cũ:Nêu định nghĩa (O; R)? Một đường tròn được xác định khi nào?Câu hỏiTrả lờiĐịnh nghĩa: Đường tròn tâm O bán kính R (với R > 0) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng RMột đường tròn được xác định khi biết:Tâm và bán kính Một đoạn thẳng là đường kính của dường tròn đó Ba điểm không thẳng hàng thuộc đường tròn đóOR1. So sỏnh độ dài của đường kớnh và dõy:Gọi AB là một dõy bất kỡ của đường trũn (O;R). Chứng minh rằng AB ≤ 2R.Chứng minhTrường hợp1: Dõy AB là đường kớnh:Trường hợp2: Dõy AB khụng là đường kớnh:Ta cú: AB = 2R (1)Xột ΔOAB ta cú AB AB 2R≤a.Bài toỏn:=> AB OM  AB (Định lý 3) Xét ∆ vuông AMO ta có: AM2=OA2 – OM2 (Đ.lý Pitago) => AM2=132-52 =122 =>AM=12(cm) =>AB=2.AM=2.12=24(cm)Hình 67MOBA(sgk/103)IDCBAO1. So sỏnh độ dài của đường kớnh và dõy:a.Bài toỏn:b.Định lý 1:(O;R), AB là một dây bất kìAB 2R≤GTKLThứ 2.16/11 Bài 2: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRòN2. Quan hệ vuụng gúc giữa đường kớnh và dõy:a. Định lý 2:(sgk/104) (O) ; đkớnh AB; dõy CD; AC BD tại IBCDOAIGTKLIC = ID AC BD tại I GTKLb. Định lý 3:(O) ; đkớnh AB; dõy CD; IC = ID; O CDĐịnh lý 1:Trong cỏc dõy của một đường trũn, dõy lớn nhất là đường kớnh. Định lớ 2: Trong một đường trũn, đường kớnh vuụng gúc với một dõy thỡ đi qua trung điểm của dõy ấy.Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấyGhi nhớ Định lớ 3: IDCBAO1. So sỏnh độ dài của đường kớnh và dõy:a.Bài toỏn:b.Định lý 1:(O;R), AB là một dây bất kìAB 2R≤GTKLThứ 2.16/11 Bài 2: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRòN2. Quan hệ vuụng gúc giữa đường kớnh và dõy:a. Định lý 2:(sgk/104) (O) ; đkớnh AB; dõy CD; AC BD tại IBCDOAIGTKLIC = ID AC BD tại I GTKLb. Định lý 3:(O) ; đkớnh AB; dõy CD; IC = ID; O CDBài tậpKhoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng1. Trong một đường trònA, Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấyB, Đường kính là dây lớn nhấtIDCBAO1. So sỏnh độ dài của đường kớnh và dõy:a.Bài toỏn:b.Định lý 1:(O;R), AB là một dây bất kìAB 2R≤GTKLThứ 2.16/11 Bài 2: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRòN2. Quan hệ vuụng gúc giữa đường kớnh và dõy:a. Định lý 2:(sgk/104) (O) ; đkớnh AB; dõy CD; AC BD tại IBCDOAIGTKLIC = ID AC BD tại I GTKLb. Định lý 3:(O) ; đkớnh AB; dõy CD; IC = ID; O CDBài tập2. Cho (O; R), R = 5cm, biết OI=3cma, MN = A. 5cm B. 6cm C. 8cm D. 10cmb, Dây lớn nhất của đường tròn trên có độ dài làA. 5cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm3cm5cmIONMIDCBAO1. So sỏnh độ dài của đường kớnh và dõy:a.Bài toỏn:b.Định lý 1:(O;R), AB là một dây bất kìAB 2R≤GTKLThứ 2.16/11 Bài 2: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRòN2. Quan hệ vuụng gúc giữa đường kớnh và dõy:a. Định lý 2:(sgk/104)(O) ; đkớnh AB; dõy CD; AC BD tại IBCDOAIGTKLIC = ID AC BD tại I GTKLb. Định lý 3:(O) ; đkớnh AB; dõy CD; IC = ID; O CDBài tập Cho (O), điểm A nằm bờn trong đường trũn, điểm B nằm bờn ngoài đường trũn sao cho trung điểm I của AB nằm bờn trong đường trũn. Vẽ dõy CD vuụng gúc với OI tại I. Tứ giỏc ACBD là hỡnh gỡ? Tại sao?OABCDIGiải:Xột đường trũn (O) cú: OI CD tại I (gt)Suy ra IC = ID (đl2)Xột tứ giỏc ACBD cú: IA = IB (gt) IC = ID (cmt)Suy ra ACBD là hỡnh bỡnh hành. IDCBAO1. So sỏnh độ dài của đường kớnh và dõy:a.Bài toỏn:b.Định lý 1:(O;R), AB là một dây bất kìAB 2R≤GTKLThứ 2.16/11 Bài 2: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRòN2. Quan hệ vuụng gúc giữa đường kớnh và dõy:a. Định lý 2:(sgk/104)(O) ; đkớnh AB; dõy CD; AC BD tại IBCDOAIGTKLIC = ID AC BD tại I GTKLb. Định lý 3:(O) ; đkớnh AB; dõy CD; IC = ID; O CD 1. Bài vừa học:- BTVN: BT10,11/tr 104(sgk), BT15,16/130(SBT)2. Bài sắp học: Giải cỏc bài tập trờn chuẩn bị tiết sau luyện tập.- Học thuộc ba định lớ vừa học, chỳ ý cỏch ỏp dụng.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀIDCBAOBài học đến đõy đó hết.GV: Hà Văn Nghĩa

File đính kèm:

  • pptTiet 22 Duong kinh va day cua duong trong.ppt