Cẩm nang Tiếng Việt Lớp 1

35 yên yên xe, yên vui, đàn yến, tổ yến,

36 uôn uốn, chuồn chuồn, luồn, nguồn, cuộn, khuôn,

37 ươn vườn cây, sườn đồi, con lươn, bay lượn,

pdf21 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 113 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Cẩm nang Tiếng Việt Lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Phần 1: Cùng bé học vần STT Vần Hãy tìm thêm nhiều TỪ nữa bé nhé 1 ia mía, đĩa, thìa, đỏ tía, 2 ua cua, rùa, chùa, búa, múa, lúa, 3 ưa ngựa, cưa, dứa, dừa, mưa, cửa, tre nứa, 4 ai nai, vải, trái, cải, tai, mái nhà, lái xe, 5 ay tay, bay, cháy, váy, xe máy, chạy nhảy, 6 ây cây, mây, tẩy, gầy, giỏ mây, nhảy dây, 7 oi nói, còi, voi, gọi, mỏi, sỏi, tỏi, ngói đỏ, 8 ôi gối, xôi, vôi, ổi, cá hồi, 9 ơi chơi, mời, mới, phơi, bơi, dơi, trời, lời nói, 10 ui túi, mùi, vui, đùi, cúi, núi, mũi, lùi, bụi, 11 ưi ngửi, gửi, cửi, 12 uôi nuôi, tuổi, chuối, muối, cuối, cá đuối, 2 13 ươi bưởi, sưởi, tươi, cười, người, tưới, lười, 14 ao áo, táo, sao, cao, mào, chào mào, sáo, báo, 15 eo mèo, kẹo dẻo, kéo, leo trèo, béo, khéo tay, 16 au lau, cau, màu, sáu, cháu, đau, kho báu, 17 âu sâu, châu chấu, cầu, nấu, đậu, trâu, gấu, 18 êu thêu, nghêu ngao, trêu đùa, lều, kêu, sếu, 19 iu rìu, thiu, níu, địu, dịu, nhỏ xíu, trĩu quả, 20 ưu cứu, con cừu, cây lựu, ưu tú, 21 iêu chiếu, điều, biếu, chiều, diều, kiệu, đà điểu, 22 yêu yêu quý, yếu đuối, yểu điệu, già yếu, 23 ươu hươu sao, chim khướu, hươu cao cổ, 24 an màn, sàn, san hô, bạn, lan can, cán, hạn hán, 25 ăn khăn, cái chăn, con trăn, củ sắn, ngắn, mặn, 26 ân ân cần, chân, cân, sân, quả mận, quần, gần, 3 27 on tròn, hòn đá, son môi, núi non, ngọn nến, 28 ôn bảo tồn, trí khôn, con chồn, thôn bản, ôn bài, 29 ơn đơn ca, cơn mưa, sơn ca, sơn nhà, ơn thầy, 30 en khăn len, ao sen, dế mèn, màu đen, cái kèn, 31 ên con sên, cung tên, con nhện, nến, bến phà, 32 un mưa phùn, bún chả, chú cún, con giun, 33 in bản tin, xin lỗi, số chín, đèn pin, tin nhắn, 34 iên chiên cá, kiến lửa, viên phấn, cô tiên, 35 yên yên xe, yên vui, đàn yến, tổ yến, 36 uôn uốn, chuồn chuồn, luồn, nguồn, cuộn, khuôn, 37 ươn vườn cây, sườn đồi, con lươn, bay lượn, 38 at hạt, cát, khát, hát, mát, bò sát, chẻ lạt, bát đĩa, 39 ăt bắt, cắt, mắt, tắt, nhặt, ngắt, mặt, vắt, gặt, 40 ât tất, nhất, đấu vật, bật, lật đật, gật đầu, đất, 4 41 ot ngọt, ngót, nhót, gót chân, mọt, hót,... 42 ôt tốt, cà rốt, sốt, cốt dừa, đốt lửa, số một, 43 ơt quả ớt, cái thớt, cái vợt, ngớt mưa, 44 et vẹt, tia sét, nét chữ, mét vải, ghét, hò hét, 45 êt Tết, mệt, dệt vải, con rết, kết quả, 46 it quả mít, hít thở, chổi chít, ríu rít, con vịt, 47 ut cây bút, kẹo mút, lũ lụt, máy hút bụi, 48 ưt mứt, gạo lứt, đứt tay, nứt nẻ, sứt mẻ, 49 iêt miệt mài, thời tiết, hiểu biết, thân thiết, 50 uôt tuốt lúa, con chuột, rét buốt, 51 ươt cầu trượt, khăn ướt, thướt tha, rét mướt, 52 am nha đam, quả cam, xe lam, số tám, trạm bơm, 53 ăm số năm, chăm chỉ, thăm hỏi, tăm tre, 54 âm nấm rơm, mâm cơm, cá tầm, củ sâm, ấm áp, 5 55 om đom đóm, xóm trọ, lom khom, 56 ôm chôm chôm, con tôm, chó đốm, thợ gốm, 57 ơm nồi cơm, mùi thơm, bờm ngựa, 58 em em gái, xem phim, que kem, rèm cửa, 59 êm tấm đệm, mềm mại, đêm tối, 60 im trái tim, trốn tìm, màu tím, chú thím, kim chỉ, 61 um lùm cây, cái chum, tôm hùm, 62 uôm nhuộm vải, cánh buồm, cây muỗm, 63 ươm Hồ Gươm, ươm cây, hạt cườm, đàn bướm, 64 iêm quý hiếm, que diêm, niềm vui, dừa xiêm, 65 yêm âu yếm, cái yếm, 66 ap hỏi đáp, giấy nháp, xe đạp, tòa tháp, 67 ăp cặp sách, gặp gỡ, ngăn nắp, cải bắp, gắp thú, 68 âp cá mập, tập vở, gấp áo, cao thấp, 6 69 op họp lớp, bóp còi, con cọp, chóp núi, 70 ôp tốp ca, lốp xe, hộp sữa, bánh xốp, 71 ơp lợp nhà, sấm chớp, lớp học, chớp mắt, 72 ep con tép, cá chép, kẹp tóc, đôi dép, 73 êp sắp xếp, gạo nếp, bếp ga, bếp lửa, 74 ip bắt nhịp, cái nhíp, bìm bịp, nhân dịp, 75 up túp lều, búp sen, búp bê, giúp đỡ, 76 ươp ướp cá, quả mướp, nườm nượp, 77 iêp bưu thiếp, nghề nghiệp, rau diếp, 78 ang cầu thang, chói chang, nàng tiên, cây bàng, 79 ăng măng tre, vầng trăng, răng cửa, nặng nề, 80 âng vâng lời, dâng hoa, nhà cao tầng, 82 ông bông hồng, đồng hồ, gà trống, ống khói, 83 ung trung thu, dũng cảm, khung ảnh, 7 84 ưng vui mừng, rừng cây, dây thừng, củ gừng, 85 iêng cái giếng, chao liệng, tiếng nói, 86 uông cái chuông, ruộng lúa, luống rau, rau muống, 87 ương trường học, tường nhà, giường ngủ, 88 inh thông minh, đỉnh núi, kính mắt, 89 ênh con kênh, nhẹ tênh, bập bênh, giường bệnh, 90 anh màu xanh, bánh kẹo, bức tranh, nhanh nhẹn, 91 ac vòng bạc, đồ đạc, bác sĩ, củ lạc, tạc tượng, 92 ăc thắc mắc, lắc tay, mặc áo, sắc màu, 93 âc bậc thềm, quả gấc, giấc mơ, gió bấc, 94 oc nóc nhà, mái tóc, đọc bài, quả cóc, con sóc, 95 ôc cái cốc, ốc hương, cơn lốc, con dốc, gốc cây, 96 uc sáo trúc, bục giảng, cúc áo, máy xúc, 97 ưc đỏ rực, nóng nực, thức ăn, lọ mực, lực sĩ, 8 98 ich cái phích, thích thú, chim chích bông, 99 êch con ếch, mũi hếch, ngốc nghếch, 100 ach vách núi, kênh rạch, sách vở, thạch dừa, 103 ươc mơ ước, nước đá, thước kẻ, cái lược, 104 oa hoa quả, chìa khóa, đóa hồng, 105 oe sức khỏe, xòe hoa, chích chòe, 106 oai củ khoai, quả xoài, xếp loại, bà ngoại, 107 oay gió xoáy, loay hoay, hí hoáy, ghế xoay, 108 oan sách toán, ngoan ngoãn, cây xoan, 109 oăn khỏe khoắn, tóc xoăn, băn khoăn, 110 oat đoạt giải, hoạt bát, dứt khoát, sinh hoạt, 111 oăt chỗ ngoặt, loắt choắt, nhọn hoắt, thoăn thoắt, 112 oang áo choàng, thoáng mát, nước khoáng 113 oăng con hoẵng, khua khoắng, dài ngoằng, 9 114 oanh khoanh tay, khoanh giò, mới toanh, 115 oac áo khoác, rách toạc, nguệch ngoạc, 116 oăc ngoắc tay, lạ hoắc, dấu ngoặc, 117 oach thu hoạch, ngã oạch, kế hoạch, 118 uê hoa huệ, xum xuê, vạn tuế, 119 uy lũy tre, tàu thủy, huy hiệu, 120 uơ huơ vòi, thuở xưa, huơ tay 121 uân chuẩn bị, khuân vác, mùa xuân, tuần lễ, 122 uât sản xuất, mĩ thuật, suất cơm, 123 uây khuấy bột, ngoe nguẩy, 124 uyên bóng chuyền, con thuyền, truyện tranh, 125 uyêt duyệt binh, nguyệt quế, trăng khuyết, 126 uyt tuýt còi, xe buýt, huýt sáo, 10 127 uya đêm khuya, 128 uyu khúc khuỷu, 129 uynh phụ huynh, huỳnh quang, khuỳnh tay, 130 uych huỳnh huỵch, ngã uỵch, 131 eng xẻng, leng keng, kẻng, 132 ec téc nước, 133 oeo ngoằn ngoèo, khoeo chân, 11 Phần 2: Ca dao tục ngữ 1 Lên non mới biết non cao, Nuôi con mới biết công lao mẹ, thầy. 2 Ơn cha nặng lắm ai ơi, Nghĩa mẹ bằng trời, chín tháng cưu mang. 3 Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. Một lòng thờ mẹ kính cha Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con. 4 Con người có tổ, có tông, Như cây có cội, như sông có nguồn. 5 Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. 6 Anh em như thể chân tay Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần. 7 Trong đầm gì đẹp bằng sen Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng Nhị vàng bông trắng lá xanh Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. 8 Ai ơi bưng bát cơm đầy Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần. 9 Đường vô xứ nghệ quanh quanh Non xanh nước biếc như tranh họa đồ. 10 Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. 12 1 Có chí thì nên 2 Có công mài sắt có ngày nên kim 3 Kiến tha lâu cũng đầy tổ 4 Học ăn, học nói, học gói, học mở 5 Đi một ngày đàng, học một sàng khôn 6 Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng 7 Kính thầy yêu bạn 8 Uống nước nhớ nguồn 9 Anh thuận em hòa 10 Anh em như thể tay chân 11 Chị ngã em nâng 12 Con Rồng cháu Tiên 13 Lá lành đùm lá rách 14 Kính trên nhường dưới 15 Chậm như rùa 16 Nhanh như sóc 17 Hôi như cú 18 Đen như quạ 19 Nhát như thỏ đế 20 Khỏe như voi 13 Phần 3: Thử thách bất ngờ 1. Em hãy gạch chân dưới đáp án đúng 1 Ghép được với từ con mèo, chó, lợn, gà, trâu, bò, hổ, cáo, chuột, khỉ, dê, bàn, ghế, sắt, bút, vở, táo, mít, thuyền, dao 2 Ghép được với từ cây chó, lợn, gà, trâu, bò, hổ, cáo, chuột, khỉ, dê, bàn, ghế, sắt, bút, vở, táo, mít, chuối, cam, dừa, dưa, dứa 3 Ghép được với với từ học tập, bài, hành, nói, ăn, viết, múa, tiếng việt, toán, nhà, trường, cái, con, đi 4 Ghép được với từ nhà tăm, tắm, trắng, xanh, cửa, gỗ, tre, đất, gạch, bếp, ăn, nói, khóc, đi, màu, ngôi, mái, vách, nền, nhanh, chậm 5 Ghép được với từ trường học, lớp, đại học, tiểu học, phổ thông, làng, huyện, nhà, ngôi, anh, em, bố, mẹ, bàn, ghế, màu 6 Ghép được với từ màu xanh, đỏ, tím, vàng, trắng, đen, cầu vồng, chữ nhật, vuông, tròn, tam giác, chữ nhật, trưa, tối, nhanh, chậm 7 Ghép được với từ hình vuông, tròn, tam giác, chữ nhật, xanh, đỏ, tím, vàng, hoa, nhanh, chậm 8 Ghép được với từ ăn cơm, cháo, nước, khoai, ngô, kẹo, uống, trưa, tối, nhanh, chậm, bàn, ghế, trăng, sao, 14 2. Em hãy gạch chân từ khác với những từ còn lại 1 xanh, nhanh, chanh, mạnh, lạnh, canh, bánh, hoàng 2 tính, toán, tôi, tài, tìm, tóc, tai, tím, tất, vành, ta, tem 3 huyền, hồng, hòa, hiền, hầm, tìm, thầy, bình, tình, mình, là, lành, lạnh, lòng, lùa, nhờ 4 voi, khỉ, trâu, bò, lợn, gà, cá, thỏ, cò, cọ, chim, sóc, dế, giun, gián 5 tre, nứa, trâu, bàng, bằng lăng, xoan, cọ, thông, nhãn, vải, mít, bưởi 6 hồng, huệ, lan, cúc, súng, sen, đại bàng, mai, đào, mơ, mận, bưởi, cam 7 xanh, đỏ, tím, vàng, đen, thông minh, chàm, trắng 8 vuông, tròn, chữ nhật, chữ a, tam giác 9 Thước kẻ, tẩy, tủ lạnh, bút chì, vở, cặp sách, bảng 10 ông, bà, bố, mẹ, anh, thầy giáo, chị, cô, chú, bác 15 Phần 4: Những vần thơ em yêu Gửi lời chào lớp 1 Lớp Một ơi! Lớp Một! Đón em vào năm trước Nay giờ phút chia tay Gửi lời chào tiến bước! (Hữu Tưởng) Làm Anh Làm anh khó đấy Phải đâu chuyện đùa Với em gái bé Phải "người lớn" cơ. Khi em bé khóc Anh phải dỗ dành Nếu em bé ngã Anh nâng dịu dàng. Mẹ cho quà bánh Chia em phần hơn Có đồ chơi đẹp Cũng nhường em luôn. (Phan Thị Thanh Nhàn) 16 Hạt gạo làng ta Hạt gạo làng ta Có vị phù sa Của sông Kinh Thầy Có hương sen thơm Trong hồ nước đầy Có lời mẹ hát Ngọt bùi đắng cay... Hạt gạo làng ta Có bão tháng bảy Có mưa tháng ba Giọt mồ hôi sa Những trưa tháng sáu Nước như ai nấu Chết cả cá cờ Cua ngoi lên bờ Mẹ em xuống cấy... (Trần Đăng Khoa) Đàn Gà Con Mười quả trứng tròn Mẹ gà ấp ủ Mười chú gà con Hôm nay ra đủ Lòng trắng, lòng đỏ Thành mỏ, thành chân. (Phạm Hổ) 17 Mèo con đi học Mèo ta buồn bực Mai phải đến trường Bèn kiếm cớ luôn: -Cái đuôi tôi ốm. Cừu mới be toáng: -Tôi sẽ chữa lành Nhưng muốn cho nhanh Cắt đuôi khỏi hết! -Cắt đuôi? Ấy chết! Tôi đi học thôi! (Theo P.Vô-rôn-cô) Ai dậy sớm Ai dậy sớm Bước ra vườn, Hoa ngát hương Đang chờ đón. Ai dậy sớm Đi ra đồng Có vừng đông Đang chờ đón. 18 Ai dậy sớm Chạy lên đồi, Cả đất trời Đang chờ đón. (Võ Quảng) Gọi bạn Tự xa xưa thuở nào Trong rừng xanh sâu thẳm Đôi bạn sống bên nhau Bê Vàng và Dê Trắng. Một năm, trời hạn hán Suối cạn, cỏ héo khô Lấy gì nuôi đôi bạn Chờ mưa đến bao giờ? Bê Vàng đi tìm cỏ Lang thang quên đường về Dê Trắng thương bạn quá! Chạy khắp nẻo tìm Bê Đến bây giờ Dê Trắng Vẫn gọi hoài: “Bê!Bê!” (Định Hải) 19 Vè dân gian về con vật Ve vẻ vè ve Cái vè loài vật Trên lưng cõng gạch Là họ nhà cua Nghiến răng gọi mưa Đúng là cụ cóc. Dung Dăng Dung Dẻ Dung dăng dung dẻ Dắt trẻ đi chơi Đến ngõ nhà trời Lạy cậu lạy mợ Cho cháu về quê Cho dê đi học Cho cóc ở nhà Cho gà bới bếp Ù à ù ập. 20 Phần 6: Đố vui – vui đố STT Câu đố 1 Con gì mào đỏ Gáy ò – ó – o? Trả lời: con. 2 Con gì nhỏ bé Mà hát khỏe ghê Suốt cả mùa hè Râm ran hợp xướng? Trả lời: con. 3 Hoa gì nở giữa mùa hè Trong đầm, thơm ngát, lá che được đầu? Trả lời: hoa. 4 Quả gì mọc tít trên cao Mà sao đầy nước ngọt ngào bên trong? Trả lời: quả. 5 Cùng ngủ, cùng thức Hai bạn xinh xinh Nhìn rõ mọi thứ Nhưng không thấy mình. Trả lời: đôi. 6 Tôi cũng có lưỡi Nhưng chẳng nói năng Xới lên mặt ruộng Những hàng thẳng băng. Trả lời: cái. 21

File đính kèm:

  • pdfcam_nang_tieng_viet_lop_1.pdf
Giáo án liên quan