Bộ đề thi violympic Lớp 1

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 4 4 + 5.

Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 5 + 2 . 4 – 0 + 5.

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 2 . 8 - 1.

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 2 + 3 = . .

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Cho: . – 0 – 4 = 1 + 2 + 2.

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 2 < 5 – 0 + < 8 – 0 + 1.

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 2 + 1 > . + 4 > 4 + 5 - 2.

 

doc27 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 182 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề thi violympic Lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2017 – 2018 - LỚP 1 VÒNG 11 (Mở ngày 06/02/2018) Họ và tên: ./ . Xếp thứ:.. Bài thi số 1: Câu 1: Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – + 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là   Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 17 + 1 – 4 = 12 +   Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13 – 3 = 14 –   Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 12 + 1 + 3 = 15 – 2 +   Câu 5: Cho: 10 – 2 – 5 3 + 1 + 0. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là   Câu 6: Ban đầu, Lan có 14 bông hoa. Mẹ cho Lan 5 bông hoa nữa. Lan cho Mai 7 bông hoa. Hỏi lúc này Lan còn bao nhiêu bông hoa ? Trả lời: Lan còn   bông hoa. Câu 7: Hãy cho biết kết quả của phép tính 19 – 6 là số liền trước của số nào? Trả lời: Liền trước số   Câu 8: Hãy cho biết số nào trừ đi 7 để bằng 10 cộng với 2? Trả lời: Số đó là   Câu 9: Một con lợn mẹ đẻ ra 1 chục lợn con. Hỏi đàn lợn đó có tất cả bao nhiêu con lợn? Trả lời: Đàn lợn đó có tất cả   con lợn. Câu 10: Có bao nhiêu số lớn hơn 9 mà không lớn hơn 20 ? Trả lời: Có  số. Bài thi số 1: Câu 1: Trong các số 4, 13, 10, 15, 9, 20  có bao nhiêu số có 2 chữ số? Trả lời: Trong các số 4, 13, 10, 15, 9, 20  có   số có 2 chữ số. Câu 2: Số   gồm 5 đơn vị và 1 chục Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 17 – 3 – 1 = 12 +   Câu 4: Kết quả phép trừ 19 cho 7 bằng   Câu 5: An có 10 quyển vở. Thành có 3 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở ? Trả lời: Cả hai bạn có   quyển vở. Câu 6: An nghĩ ra một số, biết khi lấy số đó trừ đi 2, rồi cộng với 5 thì bằng 18. Hỏi An nghĩ ra số nào ?  Trả lời: Đó là số   Câu 7: Cho: 10 – 4 > – 1 > 4 + 0.  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là   Câu 8: Cho: 5 – 1 + 4 = 2 + – 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là   Câu 9: Hà có 15 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Hà cho Sơn 1 viên bi. Hỏi Hà còn lại tất cả bao nhiêu viên bi ? Trả lời:Hà còn lại   viên bi. Câu 10: Từ 5 đến 19 có mấy chữ số 5 ? Trả lời: Có   chữ số 5. Bài thi số 2 : Đi tìm kho báu: Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 13 + 6 - 4 ..... 16 - 5 + 4 a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 5 ; d/ 2. Câu 2: Cho: 10 - 2 < 6 - 0 + ..... < 8 - 0 + 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ..... Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 11 + 2 ..... + 12 + 1 Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 12 + 2 ..... 10 + 6 Câu 5: Chọn phép tính thích hợp với hình vẽ: a/ 10 - 3 = 7 ; b/ 10 - 2 + 1 = 9 ; c/ 10 - 2 = 9 ; d/ 10 - 2 - 1 = 7. Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10 + 2 - 2 < ..... - 3 < 10 + 5 - 3 Câu 7: Số nhỏ nhất có một chữ số cộng với 12 có kết quả bằng: ...... Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 12 + ..... - 0 = 18 - 2 + 1 Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 19 - 3 + 1 ..... 17 - 6 + 3. Câu 10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 18 - 5 ..... 16 + 0. Câu 11: Cho: 10 - 6 + 5. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a/ 3 + 2 + 4 ; b/ 4 + 2 + 2 ; c/ 10 - 4 + 1 ; d/ 2 + 0 + 4. Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 15 - 1 - 3 = 5 + 14 - ..... Câu 13: Từ 8 đến 19 có ..... chữ số 1. Câu 14: Từ 3 đến 17 có ..... số. Câu 15: Số liền sau số 3 cộng với 5 bằng ...... Câu 16: Cho: 4 - 1 + 5 ..... 2 + 4 + 3. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ...... Câu 17: Cho: 6 + 3 + 1 > ..... + 5 > 4 + 5 - 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ..... Câu 18: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 13 + 5 ..... 14 + 5. Câu 19: Cho: .. = 10 - 7 + 5. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a/ 2 + 8 -1 ; b/ 2 + 4 + 4 ; c/ 5 + 3 ; d/ 2 + 1 + 4. Câu 20: Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là số . Câu 21: Cho: 5 + 5 - 3 = ..... - 2 - 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a/ 10 ; b/ 4 ; c/ 9 ; d/ 8. Câu 22: Cho: 3 + 3 + 2 ..... 10 - 3 + 2. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ...... Câu 23: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 18 - 7 + 5 ..... 14 + 4 - 3. Câu 24: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10 - 5 + 10 > ..... - 1 > 8 - 5 + 10. Câu 25: Cho: 2 + 2 + ..... = 5 - 0 + 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 6 ; d/ 5. Câu 26: Từ 7 đến 19 có ......... chữ số 1. Câu 27: 10 trừ 5 cộng 3 bằng ..... a/ 7 ; b/ 6 ; c/ 8 ; d/ 9. Câu 28: Cho: 10 - 4 + 3 = .......... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ..... Bài thi số 3 : Đừng để điểm rơi: Câu 1: Cho: 4 + 4 < ..... + 3 < 10 - 0. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ..... Câu 2: Cho: 10 - 5 + ..... = 3 + 6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ..... Câu 3: Cho: 14 + 3 = ...... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a/ 16 ; b/ 17 ; c/ 18 ; d/ 19. Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 19 - 5 = ........ ( Câu 5: Cho: 12 + 4 – 1 = ...... Số hoặc phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a/ 16 ; b/ 17 – 3 ; c/ 18 – 5 ; d/ 12 + 3. Câu 6: Cho: 10 - 5 + ..... = 3 + 6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ..... Câu 7: Cho: 4 + 4 < ..... + 3 < 10 - 0. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ..... Câu 8: Cho: 17 – 1 – 5 = ...... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a/ 16 – 4 ; b/ 18 – 3 ; c/ 15 – 2 + 1 ; d/ 12 + 1 – 2 . Câu 9: Cho: 10 - 1 - 1 = 5 + ..... + 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ..... Câu 10: Cho: 2 + 6 – 3 .. 7 + 2 – 3. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ..... Câu 11: Cho: 10 - ..... + 9 = 18 - 6 + 7. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a/ 3 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 0. Câu 12: Số ở giữa số 6 và số 8 là số . Câu 13: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1..... - 2 = 14 - 3 + 5. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2017 – 2018 _ LỚP 1 VÒNG 12 (Mở ngày 05/03/2018) Bài thi số 1: Câu 1: 5+1=15-3+4. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là  Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 17-3+5=   Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 13+5-6=   Câu 4: Cho ba số khác nhau, các số đó đều là số chẵn chục có hai chữ số và đem ba số cộng lại với nhau thì bằng 60. Tìm số lớn nhất trong ba số đó. Trả lời: Số đó là Câu 5: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0 ? Trả lời: Có   số. Câu 6: Điền số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm: 90 – 40 + 20 – 20 > 70 -   > 10 + 20 Câu 7: Cho các số:0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Viết được tất cả bao nhiêu số tròn chục không lớn hơn 80 ? Trả lời: Viết được   số. Câu 8: Điền số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm: 60 -   + 20 + 10 = 70 – 40 + 30 – 10 Câu 9: Ba năm trước Minh 10 tuổi. Hỏi 5 năm nữa Minh bao nhiêu tuổi? Trả lời: 5 năm nữa, Minh   tuổi. Câu 10: Tìm số nhỏ nhất có hai chữ số, biết rằng hai chữ số của số đó cộng lại với nhau thì bằng 9. Trả lời: Số đó là   Bài thi số 2: Đừng để điểm rơi: Câu 1: Cho: 3 + 7 – 1 . 7 – 5 + 6. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +. Câu 2: Cho: 9 – 8 + 7 – 6 = ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ 3 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 4. Câu 3: Cho: 10 – 5 + .. = 10 – 0 – 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 18 – 4 < 11 + .. < 13 + 4 – 1. Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: .. + 6 = 18 – 3 + 4. Câu 6: Từ 6 đến số liền sau số 14 có số. Câu 7: Sau khi Minh cho Tùng 4 cái kẹo, cho Hoàng 2 cái kẹo thì mỗi bạn đều có 13 cái kẹo. Vậy lúc đầu Minh có . cái kẹo. Bài thi số 3: 12 con giáp: Câu 1: Cho: 2 + 8 – 1 – 2 ......... 7 – 5 + 6. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 2: Cho: 10 – 6 + 2 .. 2 + 8 - 3. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 3: Cho: 5 + 3 – 1 = 10 - .. + 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2016 – 2017 _ LỚP 1 VÒNG 10 (Mở ngày 19/12/2016) Bài thi số 1: Bức tranh bí ẩn: Bài thi số 2 : Mười hai con giáp: Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 4 4 + 5. Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 5 + 2 .. 4 – 0 + 5. Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 2 .. 8 - 1. Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 2 + 3 = ... . Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Cho: .. – 0 – 4 = 1 + 2 + 2. Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 2 < 5 – 0 + < 8 – 0 + 1. Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 2 + 1 > .. + 4 > 4 + 5 - 2. Câu 8: Cho: 5 - .. + 6 = 4 – 2 + 7. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 5 ; d/ 2. Câu 9: Cho: 7 + 2 - .. = 6 – 2 + 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a/ 0 ; b/ 2 ; c/ 1 ; d/ 3. Câu 10: Cho: .. – 2 + 5 = 7 – 3 + 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a/ 4 ; b/ 5 ; c/ 3 ; d/ 6. Câu 11: Cho: 5 + 4 – 3 = .. – 2 – 1. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a/ 4 + 4 ; b/ 9 ; c/ 7 ; d/ 2 + 5. Câu 12: Cho: 9 – 5 + 4 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a/ 4 – 1 + 5 ; b/ 2 + 4 + 1 ; c/ 7 + 2 ; d/ 7 - 0. Câu 13: Số bé nhất có một chữ số cộng với 8 bằng . Câu 14: 4 cộng 5 bằng 3 cộng.. Câu 15: 6 trừ 3 cộng 5 bằng .. Câu 16: 7 trừ 4 cộng 5 bằng: .. Bài thi số 3 : Đừng để điểm rơi: Câu 1: 6 cộng 3 bằng .. . Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 2 – 0 .. 2 + 4 + 1. Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 3 – 1 .. 7 + 2 – 0. Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 + - 1 = 2 – 1 + 6. Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + .. + 3 = 3 + 5 – 0. Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 + .. – 1 = 3 + 4 + 1 . Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + .. + 1 = 4 + 4 + 1. Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 – 0 + .. = 3 – 3 + 9. Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 0 > 9 - .. > 7 - 2 . Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 1 – 0 = 3 + .. + 2. Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 5 + .. = 4 + 4. Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 7 = 3 – 2 + .. Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: .. + 1 – 0 = 3 + 4 + 2. Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 2 < 7 - .. < 9 - 2 . Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 0 < .. + 3 < 9 – 3. Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 5 + 2 > 1 + .. > 8 – 1. Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 2 > .. > 9 – 1 – 1. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2016 – 2017 _ LỚP 1 VÒNG 11 (Mở ngày 26/12/2016) Bài thi số 1a: Điền số hoặc dấu thích hợp Câu 1: Cho: 2 + 8 – 0 = + 8 + 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là  Câu 2: Cho: 10 – + 1 = 5 – 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là  Câu 3: Cho: 10 – 8 + 3 = 7 + – 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là  Câu 4: Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – + 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là  Câu 5: Cho: 10 – + 2 = 6 – 2 + 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là  Câu 6: Cho: 10 – 4 – = 10 + 0 – 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là  Câu 7: Cho: 4 – 2 + 2 = – 9 + 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là  Câu 8: Cho: 10 – 7 + = 9 – 6 + 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là  Câu 9: Cho: 9 – 2 – 3 + 6 = 8 – + 2 + 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là  Câu 10: Cho: 10 – 6 + 2 9 – 1 – 2. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là  Bài thi số 1b: Điền số hoặc dấu thích hợp Câu 1: Cho: 10 – 2 < + 4 < 6 + 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là  Câu 2: Cho: 10 – = 5 – 2 – 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là  Câu 3: Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – + 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là  Câu 4: Cho: 10 – + 1 = 5 – 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là  Câu 5: Cho: 10 – 4 > – 1 > 4 + 0.   Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là  Câu 6: Cho: 10 – 7 + = 9 – 6 + 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là  Câu 7: Cho: + 3 > 10 – 1 > 9 – 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là  Câu 8: Cho: 9 – 1 – 1 = 4 – + 3 + 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là  Câu 9: Cho: 10 – 7 + – 1 = 9 – 5 – 2 + 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là  Câu 10: Cho: 10 – 2 – 5 3 + 1 + 0. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là  Bài thi số 2: Đi tìm kho báu Câu 1: Cho: 5 + 5 .. 4 + 6. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là . Câu 2: Cho: 2 + 6 + 2 .. 4 – 0 + 6. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 3: Cho: 9 – 4 .. 10 - 3. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 4: Cho: 3 + 3 + 2.. 10 – 3 + 2. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 5: Cho: 4 – 1 + 5 .. 2 + 4 + 3. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 6: Cho: 7 + 3 .. 10 – 1. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 7: Cho: 3 + 5 < .. + 8 < 10 - 0. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 8: Cho: 10 – 2 < 6 – 0 + < 8 – 0 + 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . Câu 9: Cho: 6 + 3 + 1 > .. + 5 > 4 + 5 - 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . Câu 10: Cho: 10 – 4 + 3 = ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . Câu 11: Cho: 6 - .. + 6 = 9 – 2 + 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  a/ 2 ; b/ 4 ; c/ 3 ; d/ 5. Câu 12: Cho: 2 + 2 + = 5 – 0 + 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 5 ; d/ 6. Câu 13: Cho: 5 + 5 – 3 = .. – 2 – 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  a/ 10 ; b/ 4 ; c/ 9 ; d/ 8. Câu 14: Cho: .. – 2 – 3 = 7 – 3 + 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 10 ; b/ 7 ; c/ 9 ; d/ 8. Câu 15: Cho: 10 – 5 + 4 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là:  a/ 1 + 5 + 1 ; b/ 2 + 4 + 4 ; c/ 4 – 0 + 5 ; d/ 2 + 2 + 4. Câu 16: Cho: .. = 10 – 7 + 5. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là:  a/ 2 + 1 + 4 ; b/ 2 + 4 + 4 ; c/ 5 + 3 ; d/ 2 + 8 – 1. Câu 17: Chọn phép tính thích hợp với hình vẽ:  a/ 10 – 4 = 6 ; b/ 10 – 3 = 7 ; c/ 10 – 6 = 4 ; d/ 10 – 5 = 5. Câu 18: Cho: 6 - .. + 6 = 9 – 2 + 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:   a/ 2 ; b/ 4 ; c/ 3 ; d/ 5. 2 Câu 19: Chọn phép tính thích hợp với hình vẽ:  a/ 10 – 2 = 9 ; b/ 10 – 3 = 7 ; c/ 10 – 2 – 1 = 7 ; d/ 10 – 2 + 1 = 9. Câu 20: Số bé nhất có một chữ số cộng với 10 bằng: . Câu 21: Số liền sau của số 9 trừ đi 3 bằng:  a/ 8 ; b/ 7 ; c/ 6 ; d/ 5. Câu 22: Số liền sau số 3 cộng với 5 bằng: . Câu 23: 10 trừ đi 5 cộng 3 bằng:  a/ 8 ; b/ 7 ; c/ 6 ; d/ 9. Câu 24: 9 trừ 4 cộng 5 bằng:  a/ 8 ; b/ 10 ; c/ 6 ; d/ 9. Bài thi số 3: 12 con giáp Câu 1: Từ 3 đến 8 có số. Câu 2: Cho: 2 + 8 – 1 .. 7 – 5 + 6. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là . Câu 3: Cho: 6 + 4 – 1 .. 8 + 2 – 0. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là . Câu 4: Cho: 2 + 6 – 3 .. 7 + 2 – 3. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là . Câu 5: Cho: 8 + 2 - .. = 2 – 1 + 8. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . Câu 6: Cho: 7 – 0 + 3 = 3 - .. + 10. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . Câu 7: Cho: 5 + 3 – 1 = 10 - .. + 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . Câu 8: Cho: 10 – 5 + .. = 3 + 6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . Câu 9: Cho: 10 - .. + 3 = 3 + 4 – 0. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . Câu 10: Cho: 9 + 0 – 1 = 10 – 8 + ...  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . Câu 11: Cho: .. – 0 + 3 = 10 – 3 + 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . Câu 12: Cho: .. + 1 – 4 = 10 – 7 + 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . Câu 13: Cho: 8 + 2 = 3 – 2 + .. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . Câu 14: Cho: 10 – 2 > 9 - .. > 7 - 1 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . Câu 15: Cho: 4 + 4 < .. + 3 < 10 – 0. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . Câu 16: Cho: 10 – 4 + 2 > .. – 3 > 8 – 2.  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . Câu 17: Cho: 7 + 2 – 2 < .. – 2 < 3 – 0 + 6.  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là  Câu 18: 2 cộng với số liền trước số 9 bằng . ĐỀ THI VIOLYMPIC 2016 – 2017 _ LỚP 1 VÒNG 12 (Mở ngày 03/01/2017) Bài thi số 1: Bức tranh bí ẩn: Bài thi số 2: Đừng để điểm rơi: Câu 1: Cho: 9 – 3 – 4 – 1 = ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 4. Câu 2: Cho: 5 - .. + 6 = 9 – 2 + 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ 5 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 4. Câu 3: Cho: 9 – 5 + 6 – 5 = .. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ 5 ; b/ 6 ; c/ 8 ; d/ 4. Câu 4: Cho: 2 + 2 + .. = 5 – 0 + 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ 4 ; b/ 5 ; c/ 6 ; d/ 3. Câu 5: Cho: 10 – 8 + 7 – 3 = ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ 3 ; b/ 5 ; c/ 6 ; d/ 7. Câu 6: Cho: 10 – 7 + 5 – 1 = .. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ 4 ; b/ 3 ; c/ 6 ; d/ 7. Câu 7: Cho: 10 – 9 + 8 – 0 = .. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ 7 ; b/ 9 ; c/ 8 ; d/ 10. Câu 8: Cho: 10 – 8 + 4 + 4 = .. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ 9 ; b/ 6 ; c/ 8 ; d/ 10. Câu 9: Cho: .. – 2 – 2 = 7 – 3 + 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ 10 ; b/ 9 ; c/ 8 ; d/ 7. Câu 10: Cho: 10 – 7 + 5 = .. Phép tính thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ 9 – 2 + 3 ; b/ 3 + 3 + 1 ; c/ 3 + 2 + 3 ; d/ 10 – 4 + 3. Câu 11: Cho: 10 – 5 + 3 < .. + 2 < 4 + 5 + 1. Số hoặc phép tính thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ 3 + 6 ; b/ 4 + 2 ; c/ 8 ; d/ 7. Câu 12: Cho: 3 + 3 + 1 < 2 + .. < 4 + 4 + 1. Số hoặc phép tính thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... a/ 3 + 4 ; b/ 4 + 2 ; c/ 5 ; d/ 7. Câu 13: Số liền sau của số a là 7. Vậy số a là: ... a/ 5 ; b/ 6 ; c/ 8 ; d/ 7. Câu 14: Chọn phép tính phù hợp vời hình vẽ: a/ 10 – 5 + 2 = 7 ; b/ 10 – 4 = 7 ; c/ 10 – 3 = 7 ; d/ 10 – 2 + 5 = 7. Câu 15: Chọn phép tính phù hợp vời hình vẽ: a/ 10 – 6 = 4 ; b/ 9 – 5 = 5 ; c/ 10 – 4 = 5 ; d/ 10 – 3 – 2 = 5. Câu 16: Chọn phép tính phù hợp vời hình vẽ: a/ 9 – 2 – 3 = 5 ; b/ 9 – 5 = 4 ; c/ 9 – 2 – 2 = 5 ; d/ 10 – 4 = 6. Bài thi số 3: 12 con giáp Câu 1: 6 cộng 4 trừ 5 bằng .. Câu 2: Số ở giữa số 5 và số 7 là số: ... Câu 3: Hỏi có tất cả bao nhiêu số nhỏ hơn số 3. Vậy có ...số. Câu 4: Có mấy số lớn hơn 3 và bé hơn 10? Vậy có .. số. Câu 5: Cho: 9 – 5 + 4 – 8 = ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... Câu 6: Cho: 7 + 3 – 2 < 10 - .. < 3 – 1 + 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... Câu 7: Cho: 6 + 4 - .. = 4 – 1 + 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... Câu 8: Cho: 9 – 3 + 1 = 6 + .. – 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... Câu 9: Cho: 10 – 6 + .. = 9 – 0 – 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... Câu 10: Cho: 10 – 1 – 4 = 5 + 4 - .. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... Câu 11: Cho: 7 + 2 + 1 = 3 – 2 + ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... Câu 12: Cho: 10 – 4 + 3 > .. – 1 > 8 – 3 + 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... Câu 13: Cho: 10 – 2 – 2 < .. – 3 < 10 – 5 + 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... Câu 14: Cho: 2 + 8 – 6 – 2 .. 10 – 4 – 4. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... Câu 15: Cho: 6 + 4 – 3 .. 6 – 3 + 2. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... Câu 16: Cho: 2 + 2 + 6 – 3 .. 7 + 2 - 5. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ... ĐỀ THI VIOLYMPIC 2016 – 2017 _ LỚP 1 VÒNG 13 (Mở ngày 20/01/2017) Bài thi số 1: Sắp xếp: Bài thi số 2: 12 con giáp: Câu 1: Cho: 10 – 7 + 4 .. 9 - 3 + 3. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 2: Cho: 10 – 8 + 4 .. 5 + 4 - 2. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 3: Cho: 10 – 7 + 2 .. 10 – 2 - 4. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 4: Cho: 10 – 3 + 2 .. 10 – 4 + 2. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 5: Cho: 2 + 5 + 2 .. 10 – 6 + 5. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 6: Cho: 10 – 3 – 2 .. 10 - 2 - 3. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 7: Cho: 10 – 6 + 3 < .. – 3 + 2 < 9 + 0. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 8: Số mười lăm viết là: .. Câu 9: Từ 3 đến 13 có ..số. Câu 10: Từ 5 đến số liền sau của số 18 có .số. Câu 11: Cho: 10 – 5 + 4 = 1 + 3 + ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 12: Cho: 10 – 4 + 1 < .. + 2 < 10 - 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 13: Cho: .. – 0 – 5 = 10 – 8 + 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 14: Cho: 5 + 4 – 2 = .. – 2 - 1. Chọn đáp án đúng: a/ 10 ; b/ 40 + 4 - 1 ; c/ 8 ; d/ 4 + 3 + 2. Câu 15: Cho: 10 – 1 – 3 = 3 + 5 - ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. a/ 4 ; b/ 3 ; c/ 2 ; d/ 1. Câu 16: Cho: 10 – 5 + 3 > .. + 4 > 4 + 5 – 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: Câu 17: Cho: 3 + 3 + .. = 4 – 0 + 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. a/ 4 ; b/ 3 ; c/ 2 ; d/ 1. Câu 18: Cho: 10 – .. + 6 = 8 – 6 + 7. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. a/ 5 ; b/ 6 ; c/ 7 ; d/ 8. Câu 19: Cho: - 2 + 4 = 8 – 4 + 4 + 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. a/ 5 ; b/ 6 ; c/ 7 ; d/ 8. Câu 20: Cho: .. = 10 – 3 – 3 + 5. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. a/ 2 + 6 - 1 ; b/ 5 – 1 + 4 ; c/ 6 + 3 ; d/ 3 + 7. Câu 21: Cho: 10 - 5 + 4 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. a/ 7 +3 ; b/ 8 - 0 ; c/ 7 – 4 + 6 ; d/ 2 + 5. Câu 22: Cho: 10 - 5 – 3 + 6 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. a/ 4 + 2 + 2 ; b/ 10 - 3 ; c/ 7 – 1 – 1 ; d/ 4 + 3 + 2. Câu 23: Hình vẽ dưới đây có ..đoạn thẳng. Câu 24: Hình vẽ dưới đây có ..đoạn thẳng. Bài thi số 3: Đừng để điểm rơi: Câu 1: Cho: 4 tấn 8kg = ..kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. a/ 48 ; b/ 4080 ; c/ 4008 ; d/ 4800. Câu 2: 10 – 5 + .. = 10 – 0 - 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 3: 6 + 3 – 1 = 10 - .. + 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 4: 7 + 2 – 5 = 3 + .. – 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 5: 10 – 1 – 7 = 5 + 4 - ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 6: 10 – 5 + 3 > .. – 1 > 8 – 3 + 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 7: .. – 0 – 2 = 10 – 4 + 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 8: 9 – 5 + 1 + 2 .. 9 – 5 – 1 + 5. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 9: 10 – 5 + 1 + 2 .. 10 – 5 – 1 + 5. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 10: 2 + 8 – 8 + 7 .. 9 – 7 + 6. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 11: 6 + 4 – 3 .. 9 – 6 + 3. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 12: 10 – 8 + 7 .. 3 + 6 – 7 + 6. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 13: 3 + 7 – 6 – 2 .. 10 – 5 – 3. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 14: 10 – 4 + 1 + 2 .. 10 – 1. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 15: Số mười một được viết là: . Câu 16: Hai chục viết là: . Câu 17: Có. số lớn hơn 5 và bé hơn 16. Câu 18: Có. số lớn hơn 5 và không lớn hơn 20. Câu 19: Từ 4 đến 16 có chữ số 5. Câu 20: Từ 10 đến 18 có chữ số 1. Câu 21: Giá trị của biểu thức: 7 : 0,25 – 3,2 : 0,4 + 8 x 1,25 là: a/ 10; b/ 200 ; c/ 30 ; d/ 20. Câu 22: Hình vẽ sau có đoạn thẳng. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2016 – 2017 _ LỚP 1 VÒNG 14 (Mở ngày 08/02/2017) Bài thi số 1: Đừng để điểm rơi: Câu 1: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 10 + 5 .. 11 + 3. Câu 2: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 16 + 3 – 5 .. 4 + 6 + 3. Câu 3: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 18 – 7 + 5 .. 14 + 4 – 3. Câu 4: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 19 – 3 + 1 .. 17 – 6 + 3. Câu 5: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 12 + 2 .. 10 + 6. Câu 5: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 18 – 5 .. 16 + 0. Câu 6: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 17 – 2 + 1 .. 12 + 1 + 3. Câu 7: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 13 + 6 – 4 .. 16 – 5 + 4. Câu 8: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 10 – 0 + 2 = 14 – 4 + ... Câu 9: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 6 + 13 – 1 = .. 9 - + 12. Câu 8: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 14 + 0 - .. = 12 – 1 – 1. Câu 10: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 12 + .. – 0 = 18 – 2 + 1. Câu 11: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 15 – 1 – 3 = 5 + 14 - ... Câu 12: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. + 6 – 5 = 3 + 14 – 5. Câu 14: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 10 – 8 + 15 = 2 + .. = 17. Câu 13: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 10 + 2 – 2 < .. – 3 < 10 + 5 – 3. Câu 14: Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 10 – 5 + 10 >..– 1 > 8 – 5 + 10. Câu 17: 12 trừ 2 rồi cộng 1 bằng .. Câu 15: Từ 4 đến 16 có chữ số 5. Câu 16: Từ 7 đến 19 có chữ số 1. Câu 16: Từ 8 đến 15 có chữ số. Câu 15: Từ 4 đến 17 có số . Câu 15: Từ 5 đến số liền sau số 19 có số. Câu 13: Có số lớn hơn 2 và bé hơn 20. Bài thi số 2: Đập dế: Câu 4: Cho: 10 - .. + 9 = 18 – 6 + 7. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. a/ 1 ; b/ 0 ; c/ 2 ; d/ 3. Câu 4: Cho: 3 + 10 + .. = 14 – 0 + 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. a/ 1 ; b/ 4 ; c/ 2 ; d/ 3. Câu 4: Cho: 12 – 2 + 4 = 3 + 7 + ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. a/ 5 ; b/ 4 ; c/ 6 ; d/ 3. Câu 5: Cho: .. – 2 + 10 = 8 – 4 + 11. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. a/ 8 ; b/ 6 ; c/ 5 ; d/ 7. Câu 1: Cho: 15 – 3 = ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. a/ 14 ; b/ 12 ; c/ 11 ; d/ 13. Câu 2: Cho: 17 – 3 = ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. a/ 14 ; b/ 12 ; c/ 15 ; d/ 13. Câu 3: Cho: 18 – 5 + 1 = ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a/ 17 ; b/ 15 ; c/ 16 ; d/ 14. Câu 4: Cho: 14 + 3 = ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. a/ 18 ; b/ 17 ; c/ 16 ; d/ 19. Câu 6: Cho: = 13 – 3 + 5. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. a/ 13 + 1 ; b/ 15 – 1 + 2 ; c/ 12 + 3 ; d/ 12 + 6 - 1. Câu 8: Cho: 16 – 2 + 3 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. a/ 15 – 1 ; b/ 17 – 2 ; c/ 18 – 2 ; d/ 14 + 3. Câu 6: Cho: 12 + 3 – 1 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. a/ 15 + 1 ; b/ 15 – 1 ; c/ 16 +13 ; d/ 18 - 3. Câu 7: Cho: 10 – 5 – 3 + 16 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. a/ 4 + 12 + 2 ; b/ 17 – 1 + 3 ; c/ 4 + 13 + 2 ; d/ 18 – 1. Câu 9: Cho: 16 – 4 + 2 = ...

File đính kèm:

  • docbo_de_thi_violympic_lop_1.doc
Giáo án liên quan