Bộ đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án)

Câu 1: Một học sinh dùng thước có độ chia nhỏ nhất là 0,2cm để đo chiều dài lớp học. Cách ghi kết quả đo nào sau đây là đúng?

A. 500,4cm B. 500,3cm C. 500,25cm D. 500,1cm

Câu 2: Công thức liên hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng của cùng một chất là hệ thức nào sau đây?

A. P = d.V B. m = D.V

C. d = 10.D D. P = 10.m

Câu 3: Khi kéo một vật lên cao theo phương thẳng đứng cần phải một lực như thế nào ?

A. Lực lớn hơn trọng lượng của vật B. Lực nhỏ hơn trọng lượng của vật

C. Lực nhỏ hơn hoặc bằng trọng lượng của vật D. Lực lớn hơn hoặc bằng trọng lượng của vật

Câu 4: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau đây?

A. F<20N B. F = 20N C. 20N

Câu 5: Để kéo một ống bê tông nặng 200kg lên theo phương thẳng đứng, cần có ít nhất bao nhiêu người, biết lực kéo trung bình của mỗi người là 400N?

A. Hai người B. Năm người C. Sáu người D. Bảy người

Câu 6: Trường hợp nào sau đây không sử dụng máy cơ đơn giản ?

A. Người đứng dưới đất kéo thùng vữa lên cao để xây nhà

B. Dùng búa để nhổ đinh

C. Lăn bằng tay một thùng phuy nặng trên tấm ván từ mặt đường lên sàn xe tải

D. Lăn thùng phuy trên mặt đường nằm ngang bằng tay

 

doc11 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 498 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN VẬT LÝ 6 NĂM HỌC: 2018-2019 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 07/12/2018 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức của học sinh về các nội dung đã học từ bài “ Đo độ dài” đến bài “ Mặt phẳng nghiêng”. 2. Kỹ năng: - Học sinh vận dụng những kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra - Rèn luyện kỹ năng cẩn thận, so sánh, suy luận - Biết cách trình bày 1 bài kiểm tra. 3.Thái độ: Rèn ý thức tự giác trong học tập, chủ động và tự giác làm bài. 4. PTNLHS: Trình bày, tư duy, suy luận, phân bố thời gian. II. MA TRẬN ĐỀ ND kiến thức Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vân dung cao TN TL TN TL TN TL TL Độ dài, khối lượng, thể tích 2 0,5 1 0,25 3 0,75 Lực và phép đo lực 3 0,75 3 0,75 1 0,5 7 2 Trọng lượng riêng – Khối lượng riêng 5 1,25 1 0,25 1 2 2 2 1 0,5 10 6 Máy cơ đơn giản 2 0,5 3 0,75 5 1,25 Tổng 12 3 9 4 3 2,5 1 0,5 25 10 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100% III. ĐỀ BÀI (đính kèm) IV. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM (đính kèm) TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG Mã đề thi: 6.1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN VẬT LÝ 6 NĂM HỌC: 2018-2019 Thời gian : 45 phút Ngày kiểm tra:07/12/2018 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào giấy kiểm tra. Câu 1: Một học sinh dùng thước có độ chia nhỏ nhất là 0,2cm để đo chiều dài lớp học. Cách ghi kết quả đo nào sau đây là đúng? A. 500,4cm B. 500,3cm C. 500,25cm D. 500,1cm Câu 2: Công thức liên hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng của cùng một chất là hệ thức nào sau đây? A. P = d.V B. m = D.V C. d = 10.D D. P = 10.m Câu 3: Khi kéo một vật lên cao theo phương thẳng đứng cần phải một lực như thế nào ? A. Lực lớn hơn trọng lượng của vật B. Lực nhỏ hơn trọng lượng của vật C. Lực nhỏ hơn hoặc bằng trọng lượng của vật D. Lực lớn hơn hoặc bằng trọng lượng của vật Câu 4: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau đây? A. F<20N B. F = 20N C. 20N<F<200N D. F=200N Câu 5: Để kéo một ống bê tông nặng 200kg lên theo phương thẳng đứng, cần có ít nhất bao nhiêu người, biết lực kéo trung bình của mỗi người là 400N? A. Hai người B. Năm người C. Sáu người D. Bảy người Câu 6: Trường hợp nào sau đây không sử dụng máy cơ đơn giản ? A. Người đứng dưới đất kéo thùng vữa lên cao để xây nhà B. Dùng búa để nhổ đinh C. Lăn bằng tay một thùng phuy nặng trên tấm ván từ mặt đường lên sàn xe tải D. Lăn thùng phuy trên mặt đường nằm ngang bằng tay Câu 7: Khi treo một quả nặng 1kg vào một lò xo thì nó giãn ra 2cm. Khi kéo lò xo giãn ra một đoạn 4cm thì lực tác dụng là bao nhiêu? A. 10N. B. 15N. C. 20N. D. 12,5N. Câu 8: Khi chỉ có hai lực cân bằng tác dụng lên vật thì vật sẽ ở trạng thái nào sau đây? A. Chuyển động B. Đứng yên C. Chuyển động chậm lại D. Chuyển động nhanh lên Câu 9: Một vật có khối lượng riêng D, thể tích V thì khối lượng của vật là m được tính bởi công thức nào sau đây? A. m = D / V B. m = D.V C. m = V / D D. m =10. D.V Câu 10: Thuật ngữ “Ti vi 24 inches” chỉ chiều dài nào sau đây? A. Đường chéo của màn hình tivi B. Chiều cao của màn hình tivi C. Chiều rộng của cái tivi D. Chiều rộng của màn hình tivi Câu 11: Thả một hòn đá vào bình tràn chứa đầy nước thì thấy có 55 cm3 nước tràn ra. Thể tích của hòn đá là bao nhiêu? A. 15cm3 B. 24cm3 C. 55cm3 D. 85cm3 Câu 12: Vật nào sau đây là vật có tính chất đàn hồi? A. Cái bút B. Quyển sách. C. Khung xe đạp. D. Sợi dây cao su. Câu 13: Lực đàn hồi của một lò xo càng tăng khi A. chiều dài của lò xo càng lớn. B. lực tác dụng vào lò xo tăng. C. độ biến dạng của lò xo tăng. D. trọng lượng của vật gắn vào tăng. Câu 14: Đơn vị của khối lượng riêng là gì? A. N B. m3/kg C. Kg/m3 D. N/m3 Câu 15: Một vật có trọng lượng P, thể tích V thì trọng lượng riêng của vật là d được tính bởi công thức nào sau đây? A. d = P / V B. d = P.V C. d= V / P D. d = 10. P.V Câu 16: Các loại máy cơ đơn giản thường dùng là các máy nào sau đây? A. Ròng rọc, máy phát điện, đòn bẩy B. Ròng rọc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng C. Máy cày, ròng rọc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng D. Đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng, quạt trần Câu 17: Trọng lực không có tính chất nào sau đây? A. Kéo các vật lên cao B. Chiều từ trên xuống C. Phương thẳng đứng D. Hút các vật về phía Trái đất Câu 18: Đơn vị của trọng lượng riêng là gì? A. N B. Kg/m3 C. m3/kg D. N/m3 Câu 19: Khi đặt chai nước lavi loại 0,5 lít lên một cân đồng hồ thì kim chỉ giá trị nào sau đây? A. 1kg B. 0,5kg C. 1,5kg D. 2kg Câu 20: Trường hợp nào sau đây không có lực đàn hồi tác dụng? A. Áo len co lại khi giặt nó bằng nước nóng. B. lốp xe máy khi chuyển động trên đường. C. Quả bóng nẩy lên khi ta thả từ trên cao xuống. D. Cân đồng hồ khi đang tiến hành cân các vật. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm). Cho biết khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3, trọng lượng riêng của sắt là 78 000N/m3. Các con số trên cho biết điều gì? Câu 2 (2,5 điểm). Một cái cột bằng kim loại có thể tích 3m3 và nặng 234 00kg. Tính: a. Trọng lượng của cái cột? b. Trọng lượng riêng của cái cột? c. Khối lượng riêng của cái cột? Hãy cho biết cái cột làm bằng chất gì biết khối lượng riêng của săt là 7800kg/m3, của nhôm là 2700kg/m3? Câu 3 (0,5 điểm). Vật A có thể tích gấp 2 lần vật B, khối lượng riêng của vật B lớn gấp 4 lần khối lượng riêng của vật A. Hỏi vật nào nặng hơn và nặng hơn bao nhiêu lần ? TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG Mã đề thi: 6.2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN VẬT LÝ 6 NĂM HỌC: 2018-2019 Thời gian : 45 phút Ngày kiểm tra:07/12/2018 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào giấy kiểm tra. Câu 1: Để kéo một ống bê tông nặng 200kg lên theo phương thẳng đứng, cần có ít nhất bao nhiêu người, biết lực kéo trung bình của mỗi người là 400N? A. Hai người B. Sáu người C. Năm người D. Bảy người Câu 2: Một vật có khối lượng riêng D, thể tích V thì khối lượng của vật là m được tính bởi công thức nào sau đây? A. m =10. D.V B. m = D.V C. m = V / D D. m = D / V Câu 3: Trường hợp nào sau đây không có lực đàn hồi tác dụng? A. Áo len co lại khi giặt nó bằng nước nóng. B. lốp xe máy khi chuyển động trên đường. C. Quả bóng nẩy lên khi ta thả từ trên cao xuống. D. Cân đồng hồ khi đang tiến hành cân các vật. Câu 4: Thả một hòn đá vào bình tràn chứa đầy nước thì thấy có 55 cm3 nước tràn ra. Thể tích của hòn đá là bao nhiêu? A. 24cm3 B. 15cm3 C. 85cm3 D. 55cm3 Câu 5: Vật nào sau đây là vật có tính chất đàn hồi? A. Khung xe đạp. B. Sợi dây cao su. C. Quyển sách. D. Cái bút Câu 6: Khi đặt chai nước lavi loại 0,5 lít lên một cân đồng hồ thì kim chỉ giá trị nào sau đây? A. 0,5kg B. 1kg C. 1,5kg D. 2kg Câu 7: Khi chỉ có hai lực cân bằng tác dụng lên vật thì vật sẽ ở trạng thái nào sau đây? A. Chuyển động nhanh lên B. Chuyển động C. Chuyển động chậm lại D. Đứng yên Câu 8: Một vật có trọng lượng P, thể tích V thì trọng lượng riêng của vật là d được tính bởi công thức nào sau đây? A. d = P.V B. d = P / V C. d= V / P D. d = 10. P.V Câu 9: Công thức liên hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng của cùng một chất là hệ thức nào sau đây? A. d = 10.D B. P = 10.m C. P = d.V D. m = V.D Câu 10: Một học sinh dùng thước có độ chia nhỏ nhất là 0,2cm để đo chiều dài lớp học. Cách ghi kết quả đo nào sau đây là đúng? A. 500,25cm B. 500,1cm C. 500,3cm D. 500,4cm Câu 11: Đơn vị của khối lượng riêng là gì? A. Kg/m3 B. N/m3 C. N D. m3/kg Câu 12: Lực đàn hồi của một lò xo càng tăng khi A. chiều dài của lò xo càng lớn. B. lực tác dụng vào lò xo tăng. C. độ biến dạng của lò xo tăng. D. trọng lượng của vật gắn vào tăng. Câu 13: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau đây? A. F = 20N B. F=200N C. 20N<F<200N D. F<20N Câu 14: Đơn vị của trọng lượng riêng là gì? A. N B. Kg/m3 C. m3/kg D. N/m3 Câu 15: Các loại máy cơ đơn giản thường dùng là các máy nào sau đây? A. Ròng rọc, máy phát điện, đòn bẩy B. Máy cày, ròng rọc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng C. Ròng rọc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng D. Đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng, quạt trần Câu 16: Trọng lực không có tính chất nào sau đây? A. Kéo các vật lên cao B. Chiều từ trên xuống C. Phương thẳng đứng D. Hút các vật về phía Trái đất Câu 17: Trường hợp nào sau đây không sử dụng máy cơ đơn giản ? A. Người đứng dưới đất kéo thùng vữa lên cao để xây nhà B. Lăn bằng tay một thùng phuy nặng trên tấm ván từ mặt đường lên sàn xe tải C. Lăn thùng phuy trên mặt đường nằm ngang bằng tay D. Dùng búa để nhổ đinh Câu 18: Khi kéo một vật lên cao theo phương thẳng đứng cần phải một lực như thế nào ? A. Lực lớn hơn trọng lượng của vật B. Lực lớn hơn hoặc bằng trọng lượng của vật C. Lực nhỏ hơn hoặc bằng trọng lượng của vật D. Lực nhỏ hơn trọng lượng của vật Câu 19: Thuật ngữ “Ti vi 24 inches” chỉ chiều dài nào sau đây? A. Chiều rộng của màn hình tivi B. Chiều cao của màn hình tivi C. Chiều rộng của cái tivi D. Đường chéo của màn hình tivi Câu 20: Khi treo một quả nặng 1kg vào một lò xo thì nó giãn ra 2cm. Khi kéo lò xo giãn ra một đoạn 4cm thì lực tác dụng là bao nhiêu? A. 10N. B. 15N. C. 20N. D. 12,5N. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm). Cho biết khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3, trọng lượng riêng của sắt là 78 000N/m3. Các con số trên cho biết điều gì? Câu 2 (2,5 điểm). Một cái cột bằng kim loại có thể tích 3m3 và nặng 234 00kg. Tính: a. Trọng lượng của cái cột? b. Trọng lượng riêng của cái cột? c. Khối lượng riêng của cái cột? Hãy cho biết cái cột làm bằng chất gì biết khối lượng riêng của săt là 7800kg/m3, của nhôm là 2700kg/m3? Câu 3 (0,5 điểm). Vật A có thể tích gấp 2 lần vật B, khối lượng riêng của vật B lớn gấp 4 lần khối lượng riêng của vật A. Hỏi vật nào nặng hơn và nặng hơn bao nhiêu lần ? TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG Mã đề thi: 6.3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN VẬT LÝ 6 NĂM HỌC: 2018-2019 Thời gian : 45 phút Ngày kiểm tra:07/12/2018 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào giấy kiểm tra. Câu 1: Khi kéo một vật lên cao theo phương thẳng đứng cần phải một lực như thế nào ? A. Lực lớn hơn hoặc bằng trọng lượng của vật B. Lực lớn hơn trọng lượng của vật C. Lực nhỏ hơn hoặc bằng trọng lượng của vật D. Lực nhỏ hơn trọng lượng của vật Câu 2: Thả một hòn đá vào bình tràn chứa đầy nước thì thấy có 55 cm3 nước tràn ra. Thể tích của hòn đá là bao nhiêu? A. 24cm3 B. 55cm3 C. 15cm3 D. 85cm3 Câu 3: Các loại máy cơ đơn giản thường dùng là các máy nào sau đây? A. Ròng rọc, máy phát điện, đòn bẩy B. Máy cày, ròng rọc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng C. Ròng rọc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng D. Đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng, quạt trần Câu 4: Trường hợp nào sau đây không sử dụng máy cơ đơn giản ? A. Lăn thùng phuy trên mặt đường nằm ngang bằng tay B. Lăn bằng tay một thùng phuy nặng trên tấm ván từ mặt đường lên sàn xe tải C. Người đứng dưới đất kéo thùng vữa lên cao để xây nhà D. Dùng búa để nhổ đinh Câu 5: Trọng lực không có tính chất nào sau đây? A. Kéo các vật lên cao B. Hút các vật về phía Trái đất C. Chiều từ trên xuống D. Phương thẳng đứng Câu 6: Thuật ngữ “Ti vi 24 inches” chỉ chiều dài nào sau đây? A. Chiều rộng của màn hình tivi B. Chiều cao của màn hình tivi C. Chiều rộng của cái tivi D. Đường chéo của màn hình tivi Câu 7: Vật nào sau đây là vật có tính chất đàn hồi? A. Quyển sách. B. Sợi dây cao su. C. Khung xe đạp. D. Cái bút Câu 8: Một vật có trọng lượng P, thể tích V thì trọng lượng riêng của vật là d được tính bởi công thức nào sau đây? A. d = 10. P.V B. d= V / P C. d = P.V D. d = P / V Câu 9: Lực đàn hồi của một lò xo càng tăng khi A. chiều dài của lò xo càng lớn. B. lực tác dụng vào lò xo tăng. C. độ biến dạng của lò xo tăng. D. trọng lượng của vật gắn vào tăng. Câu 10: Một vật có khối lượng riêng D, thể tích V thì khối lượng của vật là m được tính bởi công thức nào sau đây? A. m = V / D B. m =10. D.V C. m = D / V D. m = D.V Câu 11: Trường hợp nào sau đây không có lực đàn hồi tác dụng? A. lốp xe máy khi chuyển động trên đường. B. Cân đồng hồ khi đang tiến hành cân các vật. C. Áo len co lại khi giặt nó bằng nước nóng. D. Quả bóng nẩy lên khi ta thả từ trên cao xuống. Câu 12: Đơn vị của trọng lượng riêng là gì? A. N B. N/m3 C. m3/kg D. Kg/m3 Câu 13: Đơn vị của khối lượng riêng là gì? A. Kg/m3 B. m3/kg C. N/m3 D. N Câu 14: Khi đặt chai nước lavi loại 0,5 lít lên một cân đồng hồ thì kim chỉ giá trị nào sau đây? A. 2kg B. 1kg C. 0,5kg D. 1,5kg Câu 15: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau đây? A. F = 20N B. 20N<F<200N C. F<20N D. F=200N Câu 16: Công thức liên hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng của cùng một chất là hệ thức nào sau đây? A. P = d.V B. m = D.V C. P = 10.m D. d = 10.D Câu 17: Khi chỉ có hai lực cân bằng tác dụng lên vật thì vật sẽ ở trạng thái nào sau đây? A. Chuyển động B. Đứng yên C. Chuyển động nhanh lên D. Chuyển động chậm lại Câu 18: Để kéo một ống bê tông nặng 200kg lên theo phương thẳng đứng, cần có ít nhất bao nhiêu người, biết lực kéo trung bình của mỗi người là 400N? A. Sáu người B. Năm người C. Hai người D. Bảy người Câu 19: Một học sinh dùng thước có độ chia nhỏ nhất là 0,2cm để đo chiều dài lớp học. Cách ghi kết quả đo nào sau đây là đúng? A. 500,1cm B. 500,3cm C. 500,4cm D. 500,25cm Câu 20: Khi treo một quả nặng 1kg vào một lò xo thì nó giãn ra 2cm. Khi kéo lò xo giãn ra một đoạn 4cm thì lực tác dụng là bao nhiêu? A. 20N. B. 15N. C. 12,5N. D. 10N. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm). Cho biết khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3, trọng lượng riêng của sắt là 78 000N/m3. Các con số trên cho biết điều gì? Câu 2 (2,5 điểm). Một cái cột bằng kim loại có thể tích 3m3 và nặng 234 00kg. Tính: a. Trọng lượng của cái cột? b. Trọng lượng riêng của cái cột? c. Khối lượng riêng của cái cột? Hãy cho biết cái cột làm bằng chất gì biết khối lượng riêng của săt là 7800kg/m3, của nhôm là 2700kg/m3? Câu 3 (0,5 điểm). Vật A có thể tích gấp 2 lần vật B, khối lượng riêng của vật B lớn gấp 4 lần khối lượng riêng của vật A. Hỏi vật nào nặng hơn và nặng hơn bao nhiêu lần ? TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG Mã đề thi: 6.4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- MÔN VẬT LÝ 6 NĂM HỌC: 2018 - 2019 Thời gian : 45 phút Ngày kiểm tra:07/12/2018 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào giấy kiểm tra. Câu 1: Khi treo một quả nặng 1kg vào một lò xo thì nó giãn ra 2cm. Khi kéo lò xo giãn ra một đoạn 4cm thì lực tác dụng là bao nhiêu? A. 20N. B. 12,5N. C. 15N. D. 10N. Câu 2: Công thức liên hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng của cùng một chất là hệ thức nào sau đây? A. d = 10.D B. P = 10.m C. m = D. V D. P = d.V Câu 3: Khi đặt chai nước lavi loại 0,5 lít lên một cân đồng hồ thì kim chỉ giá trị nào sau đây? A. 2kg B. 1kg C. 0,5kg D. 1,5kg Câu 4: Trường hợp nào sau đây không có lực đàn hồi tác dụng? A. Cân đồng hồ khi đang tiến hành cân các vật. B. lốp xe máy khi chuyển động trên đường. C. Áo len co lại khi giặt nó bằng nước nóng. D. Quả bóng nẩy lên khi ta thả từ trên cao xuống. Câu 5: Đơn vị của khối lượng riêng là gì? A. N/m3 B. m3/kg C. N D. Kg/m3 Câu 6: Khi chỉ có hai lực cân bằng tác dụng lên vật thì vật sẽ ở trạng thái nào sau đây? A. Chuyển động nhanh lên B. Chuyển động C. Chuyển động chậm lại D. Đứng yên Câu 7: Một vật có trọng lượng P, thể tích V thì trọng lượng riêng của vật là d được tính bởi công thức nào sau đây? A. d = P.V B. d = P / V C. d= V / P D. d = 10. P.V Câu 8: Vật nào sau đây là vật có tính chất đàn hồi? A. Quyển sách. B. Sợi dây cao su. C. Khung xe đạp. D. Cái bút Câu 9: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau đây? A. F = 20N B. F=200N C. 20N<F<200N D. F<20N Câu 10: Lực đàn hồi của một lò xo càng tăng khi A. chiều dài của lò xo càng lớn. B. lực tác dụng vào lò xo tăng. C. độ biến dạng của lò xo tăng. D. trọng lượng của vật gắn vào tăng. Câu 11: Các loại máy cơ đơn giản thường dùng là các máy nào sau đây? A. Ròng rọc, máy phát điện, đòn bẩy B. Máy cày, ròng rọc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng C. Ròng rọc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng D. Đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng, quạt trần Câu 12: Một vật có khối lượng riêng D, thể tích V thì khối lượng của vật là m được tính bởi công thức nào sau đây? A. m = D / V B. m =10. D.V C. m = V / D D. m = D. V Câu 13: Đơn vị của trọng lượng riêng là gì? A. N B. Kg/m3 C. m3/kg D. N/m3 Câu 14: Thả một hòn đá vào bình tràn chứa đầy nước thì thấy có 55 cm3 nước tràn ra. Thể tích của hòn đá là bao nhiêu? A. 24cm3 B. 55cm3 C. 15cm3 D. 85cm3 Câu 15: Trọng lực không có tính chất nào sau đây? A. Kéo các vật lên cao B. Chiều từ trên xuống C. Phương thẳng đứng D. Hút các vật về phía Trái đất Câu 16: Trường hợp nào sau đây không sử dụng máy cơ đơn giản ? A. Lăn thùng phuy trên mặt đường nằm ngang bằng tay B. Lăn bằng tay một thùng phuy nặng trên tấm ván từ mặt đường lên sàn xe tải C. Người đứng dưới đất kéo thùng vữa lên cao để xây nhà D. Dùng búa để nhổ đinh Câu 17: Khi kéo một vật lên cao theo phương thẳng đứng cần phải một lực như thế nào ? A. Lực lớn hơn hoặc bằng trọng lượng của vật B. Lực lớn hơn trọng lượng của vật C. Lực nhỏ hơn hoặc bằng trọng lượng của vật D. Lực nhỏ hơn trọng lượng của vật Câu 18: Thuật ngữ “Ti vi 24 inches” chỉ chiều dài nào sau đây? A. Chiều rộng của màn hình tivi B. Chiều cao của màn hình tivi C. Chiều rộng của cái tivi D. Đường chéo của màn hình tivi Câu 19: Để kéo một ống bê tông nặng 200kg lên theo phương thẳng đứng, cần có ít nhất bao nhiêu người, biết lực kéo trung bình của mỗi người là 400N? A. Sáu người B. Năm người C. Hai người D. Bảy người Câu 20: Một học sinh dùng thước có độ chia nhỏ nhất là 0,2cm để đo chiều dài lớp học. Cách ghi kết quả đo nào sau đây là đúng? A. 500,1cm B. 500,3cm C. 500,4cm D. 500,25cm B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm). Cho biết khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3, trọng lượng riêng của sắt là 78 000N/m3. Các con số trên cho biết điều gì? Câu 2 (2,5 điểm). Một cái cột bằng kim loại có thể tích 3m3 và nặng 234 00kg. Tính: a. Trọng lượng của cái cột? b. Trọng lượng riêng của cái cột? c. Khối lượng riêng của cái cột? Hãy cho biết cái cột làm bằng chất gì biết khối lượng riêng của săt là 7800kg/m3, của nhôm là 2700kg/m3? Câu 3 (0,5 điểm). Vật A có thể tích gấp 2 lần vật B, khối lượng riêng của vật B lớn gấp 4 lần khối lượng riêng của vật A. Hỏi vật nào nặng hơn và nặng hơn bao nhiêu lần ? ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (5điểm) : Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Mã đề Đáp án A B C D 6.1 1,10,15,17,20 5,8,9,16,19 2,7,11,13,14 3,4,6,12,18 6.2 3,6,9,11,16 2,5,8,13,18 1,12,15,17,20 4,7,10,14,19 6.3 1,4,5,13,20 2,7,12,17,18 3,9,11,14,19 6,8,10,15,16 6.4 1,2,15,16,17 7,8,9,14,19 3,4,10,11,20 5,6,12,13,18 B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3 cho biết 1m3 nhôm nặng 2700kg 1 Trọng lượng riêng của sắt là 78 000N/m3 cho biết 1m3 sắt nặng 78 000N 1 2 Tóm tắt V = 3m3 m = 23 400kg a. P = ? b. d = ? c. D = ? Cột đó làm bằng chất gì? 0,5 Bài giải : P = 10.m = 10 . 23 400 = 234 000(N) d = P/V = 234 000/3 = 78 000 (N) D = d :10 = 78 000 : 10 = 7 800 (kg) Chiếc cột đó làm bằng sắt 0,5 . 4 = 2 3 Có : mA = DA.VA = DA.2.VB = 2. DA.VB mB = DB.VB = 4.DA.VB Vậy mB = 2 mA 0,5 DB BGH duyệt Tổ, nhóm CM duyệt Người ra đề Tạ Thị Thanh Hương Đỗ Thị Kim khánh

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_6_nam_hoc_2018_2019_t.doc
Giáo án liên quan