Phần I. Trắc nghiệm( 5 điểm)
Chọn đáp án đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra
Câu 1. Các hoang mạc trên thế giới thường xuất hiện ở:
A. Dọc theo hai bên đường chí tuyến
B. Gần đường xích đạo
C. Gần các dòng biển nóng
D. Dọc ven biển
Câu 2. Để thích nghi với môi trường đới lạnh, động vật có đặc điểm:
A. Ngủ đông, di cư. B. Sống thành bầy đàn
C. Tự hạn chế sự mất nước. D. Tiêu biến lá.
Câu 3. Nét khác biệt tiêu biểu nhất giữa hai kiểu khí hậu hoang mạc nóng và hoang mạc lạnh là ở:
A. Lượng mưa B. Nhiệt độ thấp nhất vào mùa đông
C. Số lượng cây cỏ D. Độ chênh lệch nhiệt độ ngày đêm
Câu 4. Nguồn nước chính ở các ốc đảo trong hoang mạc giúp cho thực vật phát triển được là:
A. Nước mưa B. Nước ngầm
C. Nước hồ D. Nước sông
Câu 5. Cuộc sống ở đới lạnh chỉ sinh động trong thời kì:
A. Ba tháng mùa xuân B. Sáu tháng mùa mưa
C. Ba tháng mùa hạ D. Sáu tháng có Mặt Trời
Câu 6. Môi trường đới ôn hòa nằm trong khoảng:
A. Từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu
B. Từ hai vòng cực đến hai cực
C. Từ xích đạo đến hai chí tuyến
D. Trong khoảng hai cực.
Câu 7. Chiếm diện tích lớn nhất trong đới ôn hòa là:
A. Môi trường ôn đới hải dương B. Môi trường ôn đới lục địa
C. Môi trường Địa Trung Hải D. Môi trườnghoang mạc
Câu 8 . Hoạt động kinh tế cổ truyền ở hoang mạc
A. Trồng trọt trong ốc đảo, chăn nuôi du mục
B. Du lịch qua hoang mạc
C. Khai thác nước ngầm
D. Khai thác khoáng sản
Câu 9. Hiện tượng hoang mạc hóa ở nước ta gia tăng là do:
A. Ô nhiễm không khí B. Do cát lấn, chặt phá rừng
C. Ô nhiễm đất D. Ô nhiễm sông ngòi
16 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 438 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Việt Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Mã đề 01
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - TIẾT 36
MÔN ĐỊA LÝ 7
NĂM HỌC: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 04/12/2019
Phần I. Trắc nghiệm( 5 điểm)
Chọn đáp án đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra
Câu 1. Các hoang mạc trên thế giới thường xuất hiện ở:
A. Dọc theo hai bên đường chí tuyến
B. Gần đường xích đạo
C. Gần các dòng biển nóng
D. Dọc ven biển
Câu 2. Để thích nghi với môi trường đới lạnh, động vật có đặc điểm:
A. Ngủ đông, di cư. B. Sống thành bầy đàn
C. Tự hạn chế sự mất nước. D. Tiêu biến lá.
Câu 3. Nét khác biệt tiêu biểu nhất giữa hai kiểu khí hậu hoang mạc nóng và hoang mạc lạnh là ở:
A. Lượng mưa B. Nhiệt độ thấp nhất vào mùa đông
C. Số lượng cây cỏ D. Độ chênh lệch nhiệt độ ngày đêm
Câu 4. Nguồn nước chính ở các ốc đảo trong hoang mạc giúp cho thực vật phát triển được là:
A. Nước mưa B. Nước ngầm
C. Nước hồ D. Nước sông
Câu 5. Cuộc sống ở đới lạnh chỉ sinh động trong thời kì:
A. Ba tháng mùa xuân B. Sáu tháng mùa mưa
C. Ba tháng mùa hạ D. Sáu tháng có Mặt Trời
Câu 6. Môi trường đới ôn hòa nằm trong khoảng:
A. Từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu
B. Từ hai vòng cực đến hai cực
C. Từ xích đạo đến hai chí tuyến
D. Trong khoảng hai cực.
Câu 7. Chiếm diện tích lớn nhất trong đới ôn hòa là:
A. Môi trường ôn đới hải dương B. Môi trường ôn đới lục địa
C. Môi trường Địa Trung Hải D. Môi trườnghoang mạc
Câu 8 . Hoạt động kinh tế cổ truyền ở hoang mạc
A. Trồng trọt trong ốc đảo, chăn nuôi du mục
B. Du lịch qua hoang mạc
C. Khai thác nước ngầm
D. Khai thác khoáng sản
Câu 9. Hiện tượng hoang mạc hóa ở nước ta gia tăng là do:
A. Ô nhiễm không khí B. Do cát lấn, chặt phá rừng
C. Ô nhiễm đất D. Ô nhiễm sông ngòi
Câu 10. Đặc điểm chung của khí hậu hoang mạc là :
A. Khí hậu nóng ẩm
C. Rất khô hạn, chênh lệch nhiệt độ ngày đêm lớn
B. Lạnh và có tuyết rơi
D. Ấm ẩm, mưa nhiều
Câu 11. Cảnh quan nào là niềm tự hào của các nước đới ôn hòa?
A. Cảnh quan rừng B. Cảnh quan công nghiệp
C. Cảnh quan đồng ruộng D. Cảnh quan thiên nhiên
Câu 12. Nguyên nhân nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở Việt Nam?
Nước ô nhiễm do chất thải của các nhà máy
B. Nước ô nhiễm do nhiễm chất phóng xạ
C. Nước ô nhiễm do chất thải sinh hoạt
D. Nước ô nhiễm do vỏ thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ ở các bờ ruộng
Câu 13. Đới ôn hòa có tỉ lệ dân thành thị chiếm bao nhiêu % trong tổng dân số?
A. 50 % B. 60% C. 70% D. 75 %
Câu 14. Nhờ tiến bộ của loại kĩ thuật nào mà con người đã tiến vào khai thác, cải tạo và làm thay đổi bộ mặt nhiều hoang mạc?
A. Kĩ thuật khoan sâu B. Kĩ thuật điện tử
C. Kĩ thuật hàng không D. Kĩ thuật tự động hóa
Câu 15. Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp?
Do con người dùng tàu phá băng B. Do Trái Đất đang nóng lên
C. Do nước biển dâng cao D. Do ô nhiễm môi trường nước
Câu 16. Nền công nghiệp ở đới ôn hòa chiếm bao nhiêu phần tổng sản phẩm công nghiệp thế giới?
A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 3/4.
Câu 17. Mối lo ngại lớn nhất của nền công nghiệp đới ôn hòa hiện nay là:
A. Thiếu nhân công B. Thiếu nhiên liệu
C. Ô nhiễm môi trường D. Thiếu thị trường.
Câu 18. Nguyên nhân chính dẫn đến dân thành thị đông ở đới ôn hòa là:
A. Người dân thích sống ở đô thị B. Nông thôn hẹp
C. Công nghiệp và dịch vụ phát triển D. Nông nghiệp phát triển.
Câu 19. Một trong những giải pháp hữu hiệu nhất để giải quyết vấn đề đô thị ở đới ôn hòa là:
A. Phát triển nông nghiệp
B. Phát triển công nghiệp, dịch vụ
C. Quy hoạch đô thị theo hướng “ phi tập trung”
D. Phân bố lại dân cư.
Câu 20. Nguyên nhân gây ra hiện tượng “thủy triều đen”
A. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật B. Chất thải sinh hoạt
C. Hóa chất từ các nhà máy D. Dầu loang ra biển
Phần II. Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1(3 điểm). Những nguyên nhân gây ô nhiễm nước và hậu quả ô nhiễm nước ở đới ôn hòa? Liên hệ với địa phương em về tình trạng này?
Câu 2(1 điểm). Để thích nghi với khí hậu khắc nghiệt khô hạn, thực vật và động vật có đặc điểm như thế nào?
Câu 3(1 điểm). Nhận xét biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây?
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Mã đề 02
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - TIẾT 36
MÔN ĐỊA LÝ 7
NĂM HỌC: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 04/12/2019
Phần I. Trắc nghiệm( 5 điểm)
Chọn đáp án đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra
Câu 1. Nguồn nước chính ở các ốc đảo trong hoang mạc giúp cho thực vật phát triển được là:
A. Nước mưa B. Nước ngầm
C. Nước hồ D. Nước sông
Câu 2. Cuộc sống ở đới lạnh chỉ sinh động trong thời kì:
A. Ba tháng mùa xuân B. Sáu tháng mùa mưa
C. Ba tháng mùa hạ D. Sáu tháng có Mặt Trời
Câu 3. Môi trường đới ôn hòa nằm trong khoảng:
A. Từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu
B. Từ hai vòng cực đến hai cực
C. Từ xích đạo đến hai chí tuyến
D. Trong khoảng hai cực.
Câu 4. Đặc điểm chung của khí hậu hoang mạc là :
A. Khí hậu nóng ẩm
C. Rất khô hạn, chênh lệch nhiệt độ ngày đêm lớn
B. Lạnh và có tuyết rơi
D. Ấm ẩm, mưa nhiều
Câu 5. Cảnh quan nào là niềm tự hào của các nước đới ôn hòa?
A. Cảnh quan rừng B. Cảnh quan công nghiệp
C. Cảnh quan đồng ruộng D. Cảnh quan thiên nhiên
Câu 6. Nguyên nhân nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở Việt Nam?
A. Nước ô nhiễm do chất thải của các nhà máy
B. Nước ô nhiễm do nhiễm chất phóng xạ
C. Nước ô nhiễm do chất thải sinh hoạt
D. Nước ô nhiễm do vỏ thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ ở các bờ ruộng
Câu 7. Đới ôn hòa có tỉ lệ dân thành thị chiếm bao nhiêu % trong tổng dân số?
A. 50 % B. 60% C. 70% D. 75 %
Câu 8. Nguyên nhân chính dẫn đến dân thành thị đông ở đới ôn hòa là:
A. Người dân thích sống ở đô thị B. Nông thôn hẹp
C. Công nghiệp và dịch vụ phát triển D. Nông nghiệp phát triển.
Câu 9. Một trong những giải pháp hữu hiệu nhất để giải quyết vấn đề đô thị ở đới ôn hòa là:
A. Phát triển nông nghiệp
B. Phát triển công nghiệp, dịch vụ
C. Quy hoạch đô thị theo hướng “ phi tập trung”
D. Phân bố lại dân cư.
Câu 10. Nguyên nhân gây ra hiện tượng “thủy triều đen”
A. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật B. Chất thải sinh hoạt
C. Hóa chất từ các nhà máy D. Dầu loang ra biển
Câu 11. Các hoang mạc trên thế giới thường xuất hiện ở:
A. Dọc theo hai bên đường chí tuyến
B. Gần đường xích đạo
C. Gần các dòng biển nóng
D. Dọc ven biển
Câu 12. Để thích nghi với môi trường đới lạnh, động vật có đặc điểm:
A. Ngủ đông, di cư. B. Sống thành bầy đàn
C. Tự hạn chế sự mất nước. D. Tiêu biến lá.
Câu 13. Nét khác biệt tiêu biểu nhất giữa hai kiểu khí hậu hoang mạc nóng và hoang mạc lạnh là ở:
A. Lượng mưa B. Nhiệt độ thấp nhất vào mùa đông
C. Số lượng cây cỏ D. Độ chênh lệch nhiệt độ ngày đêm
Câu 14. Chiếm diện tích lớn nhất trong đới ôn hòa là:
A. Môi trường ôn đới hải dương B. Môi trường ôn đới lục địa
C. Môi trường Địa Trung Hải D. Môi trườnghoang mạc
Câu 15 . Hoạt động kinh tế cổ truyền ở hoang mạc
A. Trồng trọt trong ốc đảo, chăn nuôi du mục
B. Du lịch qua hoang mạc
C. Khai thác nước ngầm
D. Khai thác khoáng sản
Câu 16. Hiện tượng hoang mạc hóa ở nước ta gia tăng là do:
A. Ô nhiễm không khí B. Do cát lấn, chặt phá rừng
C. Ô nhiễm đất D. Ô nhiễm sông ngòi
Câu 17. Nhờ tiến bộ của loại kĩ thuật nào mà con người đã tiến vào khai thác, cải tạo và làm thay đổi bộ mặt nhiều hoang mạc?
A. Kĩ thuật khoan sâu B. Kĩ thuật điện tử
C. Kĩ thuật hàng không D. Kĩ thuật tự động hóa
Câu 18. Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp?
A. Do con người dùng tàu phá băng B. Do Trái Đất đang nóng lên
C. Do nước biển dâng cao D. Do ô nhiễm môi trường nước
Câu 19. Nền công nghiệp ở đới ôn hòa chiếm bao nhiêu phần tổng sản phẩm công nghiệp thế giới?
A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 3/4.
Câu 20. Mối lo ngại lớn nhất của nền công nghiệp đới ôn hòa hiện nay là:
A. Thiếu nhân công B. Thiếu nhiên liệu
C. Ô nhiễm môi trường D. Thiếu thị trường.
Phần II. Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1(3 điểm). Những nguyên nhân gây ô nhiễm nước và hậu quả ô nhiễm nước ở đới ôn hòa? Liên hệ với địa phương em về tình trạng này?
Câu 2(1 điểm). Để thích nghi với khí hậu khắc nghiệt khô hạn, thực vật và động vật có đặc điểm như thế nào?
Câu 3(1 điểm). Nhận xét biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây?
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Mã đề 03
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - TIẾT 36
MÔN ĐỊA LÝ 7
NĂM HỌC: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 04/12/2019
Phần I. Trắc nghiệm( 5 điểm)
Chọn đáp án đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra
Câu 1. Nguyên nhân chính dẫn đến dân thành thị đông ở đới ôn hòa là:
A. Người dân thích sống ở đô thị B. Nông thôn hẹp
C. Công nghiệp và dịch vụ phát triển D. Nông nghiệp phát triển.
Câu 2. Một trong những giải pháp hữu hiệu nhất để giải quyết vấn đề đô thị ở đới ôn hòa là:
A. Phát triển nông nghiệp
B. Phát triển công nghiệp, dịch vụ
C. Quy hoạch đô thị theo hướng “ phi tập trung”
D. Phân bố lại dân cư.
Câu 3. Nguyên nhân gây ra hiện tượng “thủy triều đen”
A. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật B. Chất thải sinh hoạt
C. Hóa chất từ các nhà máy D. Dầu loang ra biển
Câu 4. Nhờ tiến bộ của loại kĩ thuật nào mà con người đã tiến vào khai thác, cải tạo và làm thay đổi bộ mặt nhiều hoang mạc?
A. Kĩ thuật khoan sâu B. Kĩ thuật điện tử
C. Kĩ thuật hàng không D. Kĩ thuật tự động hóa
Câu 5. Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp?
A. Do con người dùng tàu phá băng B. Do Trái Đất đang nóng lên
C. Do nước biển dâng cao D. Do ô nhiễm môi trường nước
Câu 6. Nền công nghiệp ở đới ôn hòa chiếm bao nhiêu phần tổng sản phẩm công nghiệp thế giới?
A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 3/4.
Câu 7. Mối lo ngại lớn nhất của nền công nghiệp đới ôn hòa hiện nay là:
A. Thiếu nhân lực B. Thiếu nhiên liệu
C. Ô nhiễm môi trường D. Thiếu thị trường.
Câu 8 . Hoạt động kinh tế cổ truyền ở hoang mạc
A. Trồng trọt trong ốc đảo, chăn nuôi du mục
B. Du lịch qua hoang mạc
C. Khai thác nước ngầm
D. Khai thác khoáng sản
Câu 9. Hiện tượng hoang mạc hóa ở nước ta gia tăng là do:
A. Ô nhiễm không khí B. Do cát lấn, chặt phá rừng.
C. Ô nhiễm đất D. Ô nhiễm sông ngòi
Câu 10. Đặc điểm chung của khí hậu hoang mạc là :
A. Khí hậu nóng ẩm
C. Rất khô hạn, chênh lệch nhiệt độ ngày đêm lớn
B. Lạnh và có tuyết rơi
D. Ấm ẩm, mưa nhiều
Câu 11. Cảnh quan nào là niềm tự hào của các nước đới ôn hòa?
A. Cảnh quan rừng B. Cảnh quan công nghiệp
C. Cảnh quan đồng ruộng D. Cảnh quan thiên nhiên
Câu 12. Nguyên nhân nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở Việt Nam?
A. Nước ô nhiễm do chất thải của các nhà máy
B. Nước ô nhiễm do nhiễm chất phóng xạ
C. Nước ô nhiễm do chất thải sinh hoạt
D. Nước ô nhiễm do vỏ thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ ở các bờ ruộng
Câu 13. Đới ôn hòa có tỉ lệ dân thành thị chiếm bao nhiêu % trong tổng dân số?
A. 50 % B. 60% C. 70% D. 75 %
Câu 14. Nguồn nước chính ở các ốc đảo trong hoang mạc giúp cho thực vật phát triển được là:
A. Nước mưa B. Nước ngầm
C. Nước hồ D. Nước sông
Câu 15. Cuộc sống ở đới lạnh chỉ sinh động trong thời kì:
A. Ba tháng mùa xuân B. Sáu tháng mùa mưa
C. Ba tháng mùa hạ D. Sáu tháng có Mặt Trời
Câu 16. Môi trường đới ôn hòa nằm trong khoảng:
A. Từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu
B. Từ hai vòng cực đến hai cực
C. Từ xích đạo đến hai chí tuyến
D. Trong khoảng hai cực.
Câu 17. Chiếm diện tích lớn nhất trong đới ôn hòa là:
A. Môi trường ôn đới hải dương B. Môi trường ôn đới lục địa
C. Môi trường Địa Trung Hải D. Môi trườnghoang mạc
Câu 18. Các hoang mạc trên thế giới thường xuất hiện ở:
A. Dọc theo hai bên đường chí tuyến
B. Gần đường xích đạo
C. Gần các dòng biển nóng
D. Dọc ven biển
Câu 19. Để thích nghi với môi trường đới lạnh, động vật đã:
A. Ngủ đông, di cư. B. Sống thành bầy đàn
C. Tự hạn chế sự mất nước. D. Tiêu biến lá.
Câu 20. Nét khác biệt tiêu biểu nhất giữa hai kiểu khí hậu hoang mạc nóng và hoang mạc lạnh là ở:
A. Lượng mưa B. Nhiệt độ thấp nhất vào mùa đông
C. Số lượng cây cỏ D. Độ chênh lệch nhiệt độ ngày đêm
Phần II. Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1(3 điểm). Những nguyên nhân gây ô nhiễm nước và hậu quả ô nhiễm nước ở đới ôn hòa? Liên hệ với địa phương em về tình trạng này?
Câu 2(1 điểm). Để thích nghi với khí hậu khắc nghiệt khô hạn, thực vật và động vật có đặc điểm như thế nào?
Câu 3(1 điểm). Nhận xét biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây?
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Mã đề 04
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - TIẾT 36
MÔN ĐỊA LÝ 7
NĂM HỌC: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 04/12/2019
Phần I. Trắc nghiệm( 5 điểm)
Chọn đáp án đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra
Câu 1. Nguồn nước chính ở các ốc đảo trong hoang mạc giúp cho thực vật phát triển được là:
A. Nước mưa B. Nước ngầm
C. Nước hồ D. Nước sông
Câu 2. Cuộc sống ở đới lạnh chỉ sinh động trong thời kì:
A. Ba tháng mùa xuân B. Sáu tháng mùa mưa
C. Ba tháng mùa hạ D. Sáu tháng có Mặt Trời
Câu 3. Môi trường đới ôn hòa nằm trong khoảng:
A. Từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu
B. Từ hai vòng cực đến hai cực
C. Từ xích đạo đến hai chí tuyến
D. Trong khoảng hai cực.
Câu 4. Mối lo ngại lớn nhất của nền công nghiệp đới ôn hòa hiện nay là:
A. Thiếu nhân công B. Thiếu nhiên liệu
C. Ô nhiễm môi trường D. Thiếu thị trường.
Câu 5. Nguyên nhân chính dẫn đến dân thành thị đông ở đới ôn hòa là:
A. Người dân thích sống ở đô thị B. Nông thôn hẹp
C. Công nghiệp và dịch vụ phát triển D. Nông nghiệp phát triển.
Câu 6. Đặc điểm chung của khí hậu hoang mạc là :
A. Khí hậu nóng ẩm
C. Rất khô hạn, chênh lệch nhiệt độ ngày đêm lớn
B. Lạnh và có tuyết rơi
D. Ấm ẩm, mưa nhiều
Câu 7. Cảnh quan nào là niềm tự hào của các nước đới ôn hòa?
A. Cảnh quan rừng B. Cảnh quan công nghiệp
C. Cảnh quan đồng ruộng D. Cảnh quan thiên nhiên
Câu 8. Nguyên nhân nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở Việt Nam?
A. Nước ô nhiễm do chất thải của các nhà máy
B. Nước ô nhiễm do nhiễm chất phóng xạ
C. Nước ô nhiễm do chất thải sinh hoạt
D. Nước ô nhiễm do vỏ thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ ở các bờ ruộng
Câu 9. Các hoang mạc trên thế giới thường xuất hiện ở:
A. Dọc theo hai bên đường chí tuyến
B. Gần đường xích đạo
C. Gần các dòng biển nóng
D. Dọc ven biển
Câu 10. Để thích nghi với môi trường đới lạnh, động vật đã:
A. Ngủ đông, di cư. B. Sống thành bầy đàn
C. Tự hạn chế sự mất nước. D. Tiêu biến lá.
Câu 11. Nét khác biệt tiêu biểu nhất giữa hai kiểu khí hậu hoang mạc nóng và hoang mạc lạnh là ở:
A. Lượng mưa B. Nhiệt độ thấp nhất vào mùa đông
C. Số lượng cây cỏ D. Độ chênh lệch nhiệt độ ngày đêm
Câu 12. Một trong những giải pháp hữu hiệu nhất để giải quyết vấn đề đô thị ở đới ôn hòa là:
A. Phát triển nông nghiệp
B. Phát triển công nghiệp, dịch vụ
C. Quy hoạch đô thị theo hướng “ phi tập trung”
D. Phân bố lại dân cư.
Câu 13. Nguyên nhân gây ra hiện tượng “thủy triều đen”
A. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật B. Chất thải sinh hoạt
C. Hóa chất từ các nhà máy D. Dầu loang ra biển
Câu 14. Đới ôn hòa có tỉ lệ dân thành thị chiếm bao nhiêu % trong tổng dân số?
A. 50 % B. 60% C. 70% D. 75 %
Câu 15. Nhờ tiến bộ của loại kĩ thuật nào mà con người đã tiến vào khai thác, cải tạo và làm thay đổi bộ mặt nhiều hoang mạc?
A. Kĩ thuật khoan sâu B. Kĩ thuật điện tử
C. Kĩ thuật hàng không D. Kĩ thuật tự động hóa
Câu 16. Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp?
A. Do con người dùng tàu phá băng B. Do Trái Đất đang nóng lên
C. Do nước biển dâng cao D. Do ô nhiễm môi trường nước
Câu 17. Nền công nghiệp ở đới ôn hòa chiếm bao nhiêu phần tổng sản phẩm công nghiệp thế giới?
A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 3/4.
Câu 18. Chiếm diện tích lớn nhất trong đới ôn hòa là:
A. Môi trường ôn đới hải dương B. Môi trường ôn đới lục địa
C. Môi trường Địa Trung Hải D. Môi trườnghoang mạc
Câu 19 . Hoạt động kinh tế cổ truyền ở hoang mạc
A. Trồng trọt trong ốc đảo, chăn nuôi du mục
B. Du lịch qua hoang mạc
C. Khai thác nước ngầm
D. Khai thác khoáng sản
Câu 20. Hiện tượng hoang mạc hóa ở nước ta gia tăng là do:
A. Ô nhiễm không khí B. Do cát lấn, chặt phá rừng.
C. Ô nhiễm đất D. Ô nhiễm sông ngòi
Phần II. Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1(3 điểm). Trình bày những nguyên nhân và hậu quả ô nhiễm nước ở đới ôn hòa? Liên hệ với địa phương em về tình trạng này?
Câu 2(1 điểm). Để thích nghi với khí hậu khắc nghiệt khô hạn, thực vật và động vật có đặc điểm như thế nào?
Câu 3(1 điểm). Nhận xét biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Địa Lý 7
Năm học 2019-2020
Phần I. Trắc nghiệm( 5 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Mã đề 01
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
A
D
B
C
A
B
A
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
B
D
A
B
D
C
C
C
D
Mã đề 02
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
C
A
C
B
B
D
C
C
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
A
D
B
A
B
A
B
D
C
Mã đề 03
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
C
D
A
B
D
C
A
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
B
D
B
C
A
B
A
A
D
Mã đề 04
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
C
A
C
C
C
B
B
A
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
C
D
D
A
B
D
B
A
B
Phần II. Tự luận( 5điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(3đ)
* Nguyên nhân:
- Chất thải từ các nhà máy, hoạt động nông nghiệp, nước, rác thải sinh hoạt từ các đô thị.
- Tai nạn tàu, giàn khoan trên biển.
* Hậu quả:
- Thiếu nước sản xuất và sinh hoạt gây các bệnh ngoài da, bệnh đường ruột cho con người.
- Hiện tượng thủy triều đen, thủy triều đỏ làm chết các sinh vật sống trong nước.
* Liên hệ ô nhiễm nước ở địa phương: Nước ô nhiễm do chất thải, rác thải ra sông, suối nông dân phun thuốc trừ sâu trên đồng ruộng
0,5
0,5
0,5
0,5
1
Câu 2
(1đ)
* Đối với thực vật:
+ Rút ngắn chu kì sinh trưởng
+ Một số cây có lá biến thành gai, hay lá bọc sáp
+ Một số loài cây dự trữ nước trong thân bộ rễ rất to dài để hút nước dưới sâu
* Đối với động vật :
+ Ban ngày vùi mình trong cát hoặc trong hốc đá ban đêm ra ngoài kiếm ăn .
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(1đ)
Nhiệt độ
+ Nhiệt độ trung bình 10,8oC
+ Các tháng có nhiệt độ cao (mùa hè): từ tháng 5-> T10
+ Các tháng có nhiệt độ thấp (mùa đông): từ tháng 11-> T4
-> Mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm
- Lượng mưa:
+ Lượng mưa trung bình 1.126 mm
+Mưa nhiều vào thu đông, mưa quanh năm
0,25
0,25
0,25
0,25
BGH TỔ/NHÓM CM NGƯỜI RA ĐỀ
Tạ Thị Thanh Hương Phạm Thị Huệ
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - TIẾT 36
MÔN ĐỊA LÝ 7
NĂM HỌC: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 04/12/2019
MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra lại các đơn vị kiến thức đã học về:
- Về đặc điểm tự nhiên : vị trí, khí hậu của môi trường đới ôn hòa, môi trường hoang mạc, môi trường đới lạnh
- Đặc điểm kinh tế công nghiệp, nông nghiệp ở đới ôn hòa.
- Ô nhiễm môi trường, vấn đề đô thị ở đới ôn hòa
- Sư thích nghi của thực, động vật ới môi trường hoang mạc
- Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc .
2. Kỹ năng:
- Phân tích về các mối quan hệ địa lý.
- Rèn khả năng tư duy tổng hợp.
- Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc khi làm bài
4. Phát triển năng lực: tư duy, giải quyết vấn đề, phân tích và xử lí số liệu...
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Môi trường đới ôn hòa. Hoạt động kinh tế của con người ở đới ôn hòa
- Về đặc điểm tự nhiên : vị trí, khí hậu của môi trường đới ôn hòa
- Đặc điểm kinh tế công nghiệp, nông nghiệp ở đới ôn hòa.
- Nguyên nhân ô nhiễm môi trường
- Các vấn đề đô thị ở đới ôn hòa
- Nguyên nhân ô nhiễm môi trường nước ở đới ôn hòa
Liên hệ với Việt Nam
Liên hệ với Việt Nam
Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
8
2
20%
2
0.5
5%
1ý
2
20%
1
0.25
2.5%
1ý
1
10%
1
1
10%
13
7
67.5%
2. Môi trường hoang mạc. Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc
- Về đặc điểm tự nhiên của môi trường hoang mạc
- Đặc điểm thích nghi của động thực vật
- Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc
Liên hệ với Việt Nam
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,5
5%
1
1
10%
1
0,25
2,5%
1
0.25
2.5%
5
2
20%
3. Môi trường đới lạnh. Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh
- Về đặc điểm tự nhiên của môi trường đới lạnh
- Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh
- Đặc điểm chung và khác biệt của hoang mạc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,5
5%
1
0,25
2.5%
2
0.5
5%
5
1.25
12.5%
Tổng câu
12
1
4
1 ý
4
1
1 ý
23
Tổng điểm
3
1
1
2
1
1
1
10
Tỉ lệ
40%
30%
20%
10%
100%
III. ĐỀ ( đính kèm)
IV. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ( đính kèm)
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_ly_lop_7_nam_hoc_2019_2020_t.doc