Bộ đề kiểm tra Đại số 10 Chương 4 và 6
Cho f(x) = x2 2(m+2) x + 2m2 + 10m + 12. Tìm m để:
a) Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu
b) Bất phương trình f(x) 0 có tập nghiệm R
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra Đại số 10 Chương 4 và 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 1
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1 : Tập nghiệm của bất phương trình ≤ –2 là:
a) [–3;– ) b) (–;–3] c) (– ;–3]U(–;+ )
d) Đáp số khác
Câu 2 : Nghiệm của hệ bất phương trình là :
a) x 2 b)-3 < x -2 c)-3 x -2 d) Đáp số khác
Câu 3 : Điều kiện cần và đủ để ph.trình x2 - 2mx + 4m - 3 = 0 có 2 nghiệm là :
a) m 3 b) 1 < m < 3 c) 1 m 3 d) Đáp số khác
-2
0
2
1
y
x
x-2y= 0
x+3y+2= 0
Câu 4 : Trong hình vẽ bên phần mặt phẳng không bị gạch sọc (kể bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình:
a) b)
c) d)
Câu 5 : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
a) |x| x b) |x| x
c) 2 > |x| Û x 2 d) |x| |y| |x y|
Câu 6 : Bất phương trình có tập nghiệm là:
a) b) c) d) cả a, b, c đều sai
Phần II : Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1(4 điểm): Cho f(x) = x2 2(m+2) x + 2m2 + 10m + 12. Tìm m để:
a) Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu
b) Bất phương trình f(x) 0 có tập nghiệm R
Câu 2(2 điểm): Giải hệ bất phương trình
Câu 3(1 điểm): Tìm GTNN của hàm số y = ,với x Î (; +)
====================
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 2
I. Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Câu 1 : (1đ ) Số –2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình
a) 1 – x < 2x + 1 b)
c) d)
Câu 2 : ( 1đ ) Nghiệm của bất phương trình là :
a) x £ –5/3 Ú x ³ 1 b) –5/3 1
c) –5/3 1 Ú x = –1/ 2
Câu 3 : ( 1đ ) Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình
a) ( – ∞ ; –3 ) b) ( –3 ; + ∞ ) c) R d) Æ
II. Phần tự luận : ( 7 điểm )
Cho phương trình : ( m + 3 )x2 + ( m + 3 )x + m = 0
Định m để :
a) Phương trình có một nghiệm bằng –1 . Tính nghiệm còn lại ( 2đ )
b) Phương trình có nghiệm ( 2,5đ )
c) Bất phương trình : ( m + 3 )x2 + ( m + 3 )x + m ³ 0 vô nghiệm ( 2,5đ )
====================
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: (0.5đ) Tập nghiệm của bất phương trình 4x2 – 3x –1 ≥ 0 là:
a) [–1/4; 1] b) (–¥ ;–1/4) U (1;+¥ )
c) (–1/4; 1) d) (– ¥;–1/4] U [1; +¥)
Câu 2: (0.5đ) Tập nghiệm của bất phương trình: là:
a) [–5; –3] U [2; 3] b) (–5; –3] U [2; 3)
c) (–5; –3] U (2; 3] d) (–5; –3) U (2; 3)
Câu 3: (0.5đ) Bất phương trình x2–2mx + 4 ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x khi:
a) m< ±2 b) m ≤ –2 hoặc m ≥ 2
c) –2 m 2 d) –2< m < 2
Câu 4: (0.5đ) Bất phương trình 5x2–x+m ≤ 0 vô nghiệm khi:
a) m >1/20 b) m 1/20 c) m <1/20 d) m ≥ 1/20
Câu 5: (0.5đ) Phương trình: mx2–2(m–1)x–1+4m = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi:
a) m1/4
c) 0 m 1/4 d) 0< m < 1/4
Câu 6: (0.5đ) Phương trình: mx2– 2mx + 4 = 0 vô nghiệm khi:
a) 04
c) 0 m 4 d) 0 m < 4
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho phương trình: mx2 – 10x – 5 = 0
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. ( 1.5đ )
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt. ( 1.5đ )
Bài 2: ( 2đ ) Tìm tập xác định của hàm số sau:
f(x) =
Bài 3: (2đ ) Định m để hàm số sau xác định với mọi x:
y =
====================
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số : f(x)=(x+3)(5–x) là:
a) 0 b) 16 c) –3 d) 5
Câu 2: Tích x(x–2)2(3–x) ≥ 0 khi:
a) 0 ≤ x ≤ 3 b) x ≥ 3 c) x ≤ 0 d) x = 2
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình là:
a) b) c) d)
Câu 4: là tập nghiệm của hệ bất phương trình:
a) b) c) d)
Câu 5: Khoanh tròn chữ Đ hoặc chữ S nếu các mệnh đề sau tương ứng là đúng hoặc sai:
a) Đ S
b) Đ S
II. TỰ LUẬN:(7 điểm)
Bài 1: Chứng minh rằng nếu và ab >0 thì (1 điểm)
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
với (1 diểm)
Bài 3: Giải hệ bất phương trình sau: (1 điểm)
Bài 4: Xét dấu tam thức bậc hai sau: (1,5 điểm)
Bài 5: Giải phương trình: = (1,5 điểm)
Bài 6: Xác định miền giá trị của hệ bất phương trình sau: (1 diểm)
===================
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 5
A) Phần trắc nghiệm:
Câu 1: (0,5điểm) x = –3 là nghiệm của bất phương trình:
a) (x+3)(x+2) > 0 b)
c) x + d)
Câu 2:( 0,5điểm) Bất phương trình mx > 3 vô nghiệm khi:
a) m = 0 b) m > 0 c) m < 0 d) m # 0
Câu 3: (0,5điểm) Bất phương trình có tập nghiệm là
a) (;2) b) [;2] c) [;2) d) (;2]
Câu 4: (0,5điểm) Hệ bất phương trình có tập nghiệm là
a) (–¥ ;–3) b) (–3;2) c) (2;+ ¥) d) (–3;+¥ )
Câu 5:( 1 điểm) Hệ bất phương trình có nghiệm khi
a) m –2 c) m= 5 d) m > 5
B) Phần tự luận:
Câu 1: (1 điểm) Cho a, b, c là những số dương. CMR:
(a + b)(b + c)(c + a) 8abc
Câu 2 : (3 điểm) Cho phương trình: . Tìm các giá trị của m để
a) Phương trình trên có nghiệm.
b) Phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 3: (2 điểm) Với giá trị nào của tham số m, hàm số y =
có tập xác định là (–)
Câu 4: (1 điểm) Giải bất phương trình sau:
==================
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 6
A) Trắc nghiệm : (3đ)
Câu 1: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
a) b) c) d) .
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là :
a) b)
c) d) .
Câu 3: x=1 thuộc tập nghiệm của bất phương trình:
a) b) c) d)
Câu 4: tập nghiệm của bất phương trình:
a) b)
c) d) .
Câu 5: Phương trình vô nghiệm khi:
a) b) c) d) .
Câu 6: thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình:
a) b)
c) d) .
B) Tự luận : (7đ)
Câu 7: (4đ) Cho phương trình : . Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có :
a) Hai nghiệm phân biệt. b) Hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 8: (3đ) Chứng minh rằng : .
====================
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 7
Phần I : Trắc nghiệm ( 3 điểm ) :
Câu 1 : Tập xác định của hàm số y = là :
a) b) c) d)
Câu 2 : Bất phương trình : x (x +1 ) > x tương đương với BPT nào dưới đây :
a) x +1 > 1 b) x +1 > 0 c) x > 0 d) x > 1
Câu 3 : Tập hợp nghiệm của bất phương trình : > 0 là
a) b) \ c) d)
Phần II : Tự luận (7 điểm )
Câu 4 (3 điểm ) : Giải các bất phương trình sau :
a) b) x
Câu 5 (3 điểm ) : Cho f (x ) = ( m + 1 ) x– 2 ( m +1) x – 1
a) Tìm m để phương trình f (x ) = 0 có nghiệm
b) Tìm m để f (x) 0 ,
Câu 6 (1 điểm ) Chứng minh bất đẳng thức :
a + b + c + + với a , b , c 0
====================
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 8
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là:
a) b)
c) d)
Câu 2: Tất cả các giá trị của x thoả mãn là:
a) b) c) d)
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình là:
a) b) c) d)
Câu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
a) b) c) d)
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là:
a) b) c) d)
Câu 6: Tam thức bậc hai
a) Dương với mọi x b) Âm với mọi x
c) Âm với mọi x thuộc d) Không câu nào đúng
Câu 7: Tam thức bậc hai :
a) Dương với mọi x b) Dương với mọi x thuộc
c) Dương với mọi x thuộc d) Âm với mọi x
Câu 8: Tập xác định của hàm số là:
a) b) c) d)
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình :
là:
a) b) c) d)
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình là:
a) R b)
c) d)
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình là:
a) b)
c) d)
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình là:
a) b)
c) d)
II. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
Câu 1 (3đ): Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) b)
c) d)
Câu 2 (2đ): Giải hệ:
Câu 3 (2đ): Tìm m để bất phương trình sau có tập nghiệm là R:
=====================
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3đ)
Câu 1. Nghiệm của bất phương trình: là
a) x = ± 3 b) x ≤ ± 3 v
Câu 2. Tập nghiệm của hệ bất phương trình: là
a) (1 ; 3) b) (–2 ; 1) U (3 ; 5) c) (–2 ; 5) d) (3 ; 5)
Câu 3. Tập các giá trị của m để phương trình: ( m là tham số ) có nghiệm là:
Câu 4. Với giá trị nào của m thì tập nghiệm của bất phương trình sau là R ?
hoặc
hoặc
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1. Giải bất phương trình:
Câu 2. Cho bất phương trình: (m là tham số ). Tìm m để bất phương trình trên vô nghiệm.
Câu 3. Giải bất phương trình : .
=================
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 10
I) Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Câu 1. Bất phương trình (m2 – 1)x+1 > m vô nghiệm khi:
a) m= –1; b) m= ; c) m=1 d) m=0
Câu 2.Bất phương trình có tập nghiệm là :
a) b) c) d)
Câu 3.Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng
a) b)
c) d) a < b a
Câu 4. Tập xác định của hàm số y= là:
a) b) R\ c) d)R
Câu 5. Tam thức bậc hai f(x) = x+ (1+) x– 8 + 5
a) f(x) > 0, b) f(x) < 0,
c) f(x) 0,
Câu 6. Phương trình có hai nghiệm phân biệt với:
a) m b) m=
c) m d) m
Câu 7. Ph.trình có hai nghiệm trái dấu với
a) m–2 b) –8 –2
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình là :
a) b) c) d)
Câu 9. Hệ bất phương trình vô nghiệm với:
a) a b) a–4 d) –
Câu 10. Hệ bất phương trình có nghiệm khi:
a)m < 1 b) m c) m=1 d) m
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1(4 điểm): Giải phương trình, bất phương trình sau:
a) b)
Câu 2(1 điểm): Tìm m để :(m
Câu 3(1 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A= (3 – x) (4 – y) ( 2x + 3y) với 0 < x < 3; 0 < y < 4
======================
CHƯƠNG VI: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 1
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm, mỗi câu 0.5 điểm)
Câu 1: Điều kiện trong đẳng thức tana.cota = 1 là:
a) b)
c) d)
Câu 2: Tính a , biết cosa = 0.
a) b)
c) d)
Câu 3: Cho P = sin(p + a) cos(p – a) và .
a) P + Q = 0 b) P + Q = –1 c) P + Q = 2 d) P + Q = 1
Câu 4: Cho . Ta luôn có:
a) –1 £ tana £ 1 b) tan a ³ 0
c) d) tan a Î R
Câu 5: sin3xcos5x – sin5xcos3x = ?
a) – sin8x b) sin2x c) –sin2x d) cos8x
Câu 6: Đơn giản biểu thức . Chọn lời giải đúng trong các lời giải:
a)
b)
c)
d)
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) .
Tính cos(a + b).
Câu 2: (2 điểm) Biến đổi thành tích số biểu thức A = cos2a – cos23a.
Câu 3: (2 điểm) Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:
sin2A + sin2B + sin2C = 4sinAsinBsinC
=================
CHƯƠNG VI: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm)
A
A/
B/
B
O
M
x/
x
y/
y
Câu 1. Trên đường tròn luợng giác, cho điểm M với AM = 1 như hình vẽ dưới đây :
Hãy chọn câu đúng :
a) sđAM = ,
b) sđAM = , Z
c) sđAM = , Z
d) sđAM = , Z
Câu 2. Biết sinx = và . Giá trị của cosx là :
a) b) c) d)
Câu 3. Biết , hãy chọn câu đúng :
a) b) c) d)
Câu 4. Hãy chọn đẳng thức đúng với mọi a :
a) cos2a = 1 – 2cos2a b) sina = 2 sin . cos
c) sin4a = 4 sina . cosa d) sin2a = sina . cosa
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1. Cho A = sin() + sin() (2 điểm)
a. Chứng minh rằng : A = .sin , R (1 điểm)
b. Tìm để A = . ( 1 điểm)
Câu 2. Biết tan , tính cosa và sin2a . ( 2 điểm)
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức A = ( cos1100 + cos100)2 – cos2 500 . ( 2 điểm)
=================
CHƯƠNG VI: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 3
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Câu 1: (0,5đ) cho góc x thoả mãn 900<x<1800. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
a) sinx 0 d) cotx>0
Câu 2: (0,5đ) Đổi 250 ra radian. Gần bằng bao nhiêu?
a) 0,44 b) 1433,1 c) 22,608 rad
Câu 3: (0,5đ) Tính giá trị biểu thức : P = cos230 + cos2150 + cos2750 + cos2870
a) P = 0 b) P = 1 c) P = 2 d) P = 4
Câu 4: (1,5đ) Đánh dấu x thích hợp vào ô trống:
Số TT
Cung
Trên đường tròn lượng giác
điểm cuối của cung trùng với
điểm cuối của cung có số đo
Đúng
Sai
1
α = 5520
120
2
α = –11250
–450
3
α =
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 1: (3đ) Rút gọn biểu thức sau: A =
Câu 2: (4 đ) Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
b) (với x
===========================
CHƯƠNG VI: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm):
Câu 1. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng:
a) 1 + tana = (sina0) b) sin4a = 4 sinacosa
c) sin2a + cos2a = 1 d) 1 + cota = (cosa0).
Câu 2. Cho sina = , với 900< a < 1800. Giá trị của cosa là:
a) b) c) ± d)
Câu 3. Cho tam giác ABC, tan(3A + B + C).cot(B + C – A) có giá trị bằng:
a) 2 b) –1 c) –4 d) 1
Câu 4. và Góc a+ b có giá trị bằng :
a) b) 1 c) d)
Câu 5. Cho tana = 2. Giá trị biểu thức sin2a + 2cos2a bằng:
a) b) c) d)
Câu 6. Giá trị biểu thức : A= sin bằng
a) b) – c) – d)
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Cho cosa = với . Tính cos2a, sin2a.
Câu 2. Chứng minh các đẳng thức
a) b)
Câu 3. Chứng minh rằng tam giác ABC cân nếu .
Câu 4. Chứng minh biểu thức không phụ thuộc x, y:
A=
================
File đính kèm:
- BO DE KT DS 10 CHƯƠNG 4 VA 6.doc