Trong các kì thi tuyển sinh đại học và cao đẳng, có một hay hai câu khó để phân loại thí sinh và
thường có một câu về bất đẳng thức.
1) Định lý (Bất đẳng thức Cô si) :
Cho n số thực không âm : a
12 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 633 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bất đẳng thức cô si trong các kì thi tuyển sinh đại học và cao đẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
Lời nói đầu : Thực hiện nhiệm vụ năm học 2008 – 2009, Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Khánh
Hòa khuyến khích các giáo viên dạy môn chuyên, làm chuyên đề để xây dựng tài nguyên của tổ chuyên
môn.
Chính vì vậy tôi đã thực hiện và làm chuyên đề về :
BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI
TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
Trong các kì thi tuyển sinh đại học và cao đẳng, có một hay hai câu khó để phân loại thí sinh và
thường có một câu về bất đẳng thức.
1) Định lý (Bất đẳng thức Cô si) :
Cho n số thực không âm : a1; a2; ...; an
Ta có :
a1 + a2 + ...+ an
n
≥ n√a1a2...an
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
a1 = a2 = · · · = an
2) Một số bất đẳng thức liên quan đến bất đẳng thức Cô si :
2.1) Các Bất đẳng thức dạng phân thức
Với x, y > 0. Ta có :
1
x
+
1
y
≥ 4
x+ y
(1)
1
xy
≥ 4
(x+ y)2
(2)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y.
Với x, y, z > 0. Ta có :
1
x
+
1
y
+
1
z
≥ 9
x+ y + z
(3)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z.
2.2) Các bất đẳng thức dạng đa thức :
x2 + y2 + z2 ≥ xy + yz + zx (4)
3
(
x2 + y2 + z2
)
≥ (x+ y + z)2 (5)
(x+ y + z)2 ≥ 3 (xy + yz + zx) (6)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z.
3) MỘT SỐ BÀI TOÁN THI ĐẠI HỌC :
Bài toán 1 : Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2005
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn :
1
x
+
1
y
+
1
z
= 4
Huỳnh Kim Linh Trang thứ 1 trong 12 trang
BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
Chứng minh rằng :
1
2x+ y + z
+
1
x+ 2y + z
+
1
x+ y + 2z
≤ 1.
Lời giải :
Cách 1 :
Áp dụng bất đẳng thức :
1
x
+
1
y
≥ 4
x+ y
Với x, y > 0, ta được :
8 = 2
(
1
x
+
1
y
+
1
z
)
=
(
1
x
+
1
y
)
+
(
1
y
+
1
z
)
+
(
1
z
+
1
x
)
≥ 4
(
1
x+ y
+
1
y + z
+
1
z + x
)
(1)
Tương tự
2
(
1
x+y
+ 1
y+z
+ 1
z+x
)
=
(
1
x+y
+ 1
x+z
) (
1
x+y
+ 1
y+z
) (
1
y+z
+ 1
z+x
)
≥ 4
(
1
2x+y+z
+ 1
x+2y+z
+ 1
x+y+2z
)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
8 ≥ 8
(
1
2x+ y + z
+
1
x+ 2y + z
+
1
x+ y + 2z
)
⇔ 1
2x+ y + z
+
1
x+ 2y + z
+
1
x+ y + 2z
≤ 1.
Đẳng thức xảy ra khi
x = y = z =
3
4
.
Cách 2 :
Áp dụng bất đẳng thức :
1
x
+
1
y
≥ 4
x+ y
với x, y > 0, và bất đẳng thức Côsi ta có :
2x+ y + z = (x+ y) + (x+ z) ≥ 2
(√
xy +
√
xz
)
Do đó :
1
2x+ y + z
≤ 1
2
(
1√
xy +
√
xz
)
≤ 1
8
(
1√
xy
+
1√
xz
)
Tương tự :
1
x+ 2y + z
≤ 1
8
(
1√
xy
+
1√
yz
)
1
x+ y + 2z
≤ 1
8
(
1√
xz
+
1√
yz
)
Cộng vế theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được :
1
2x+ y + z
+
1
x+ 2y + z
+
1
x+ y + 2z
≤ 1
4
(
1√
xy
+
1√
yz
+
1√
zx
)
(3)
Huỳnh Kim Linh Trang thứ 2 trong 12 trang
BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
Mặt khác theo bất đẳng thức Côsi
4 =
1
2
(
1
x
+
1
y
)
+
1
2
(
1
y
+
1
z
)
+
1
2
(
1
z
+
1
x
)
≥ 1√
xy
+
1√
yz
+
1√
zx
(4)
Từ (3) và (4) suy ra :
1
2x+ y + z
+
1
x+ 2y + z
+
1
x+ y + 2z
≤ 1.
Cách 3 : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 4 số dương
(x+ x+ y + z)
(
1
x
+
1
x
+
1
y
+
1
z
)
≥ 16
Suy ra
1
2x+ y + z
≤ 1
16
(
2
x
+
1
y
+
1
z
)
Tương tự
1
x+ 2y + z
≤ 1
16
(
1
x
+
2
y
+
1
z
)
1
x+ y + 2z
≤ 1
16
(
1
x
+
1
y
+
2
z
)
Cộng vế theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được :
1
2x+ y + z
+
1
x+ 2y + z
+
1
x+ y + 2z
≤ 1.
Mở rộng bài toán 1 :
Cho n số thực dương cho trước :
a1, a2, . . . an
thỏa điều kiện :
1
a1
+
1
a2
+ · · ·+ 1
an
= k
Với n > 1 và k > 0 cho trước. Chứng minh rằng :
1
m1a1 +m2a2 + · · ·+mnan+
1
m2a1 + · · ·+mnan−1 +m1an+· · ·+
1
mna1 +m1a2 + · · ·+mn−1an ≤
k
m1 +m2 + · · ·+mn
Bài toán 2 : Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2005
Chứng minh rằng : với mọi x ∈ R ta có :(
12
5
)x
+
(
15
4
)x
+
(
20
3
)x
≥ 3x + 4x + 5x
Khi nào đẳng thức xảy ra.
Lời giải :
Huỳnh Kim Linh Trang thứ 3 trong 12 trang
BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
Áp dụng bất đẳng thức Côsi (
12
5
)x
+
(
15
4
)x ≥ 2√(12
5
)x (
15
4
)x
= 2.3x(
15
4
)x
+
(
20
3
)x ≥ 2√(15
4
)x (
20
3
)x
= 2.5x(
12
5
)x
+
(
20
3
)x ≥ 2√(12
5
)x (
20
3
)x
= 2.4x
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta được :(
12
5
)x
+
(
15
4
)x
+
(
20
3
)x
≥ 3x + 4x + 5x
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi (
12
5
)x
=
(
15
4
)x
=
(
20
3
)x
⇔ x = 0.
Đặt a = 3, b = 4, c = 5 ta đi đến bài toán tổng quát sau :
Mở rộng bài toán 2 :
Cho a, b, c là ba số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng : với mọi x ∈ R, ta có :(
ab
c
)x
+
(
bc
a
)x
+
(
ca
b
)x
≥ ax + bx + cx
Bài toán 3 : Đề thi tuyển sinh Đại học khối D năm 2005
Cho các số thực dương x, y, z thỏa xyz = 1. Chứng minh rằng :
√
1 + x3 + y3
xy
+
√
1 + y3 + z3
yz
+
√
1 + z3 + x3
zx
≥ 3
√
3
Lời giải :
Đặt
P =
√
1 + x3 + y3
xy
+
√
1 + y3 + z3
yz
+
√
1 + z3 + x3
zx
Áp dụng bất đẳng thức Côsi
1 + x3 + y3 ≥ 3 3√x3y3 = 3xy
1 + y3 + z3 ≥ 3 3√y3z3 = 3yz
1 + z3 + x3 ≥ 3 3√z3x3 = 3zx
Từ đó suy ra
P ≥
√
3
(√
xy
xy
+
√
yz
yz
+
√
zx
zx
)
=
√
3
(
1√
xy
+
1√
yz
+
1√
zx
)
(1)
Lại áp dụng bất đẳng thức Côsi
1√
xy
+
1√
yz
+
1√
zx
≥ 3 1
2
√
xyz
= 3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra điều cần chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1.
Huỳnh Kim Linh Trang thứ 4 trong 12 trang
BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
Mở rộng bài toán 3 :
Cho các số thực dương
a1, a2, . . . an
thỏa mãn :
a1. a2 · · · an = 1
Chứng minh rằng :
m
√
1 + ap1 + · · · apn−1
(a1a2 · · · an−1)q +
m
√
1 + ap2 + · · · apn
(a2a3 · · · an)q + · · ·+
m
√
1 + apn + a
p
1 + · · · apn−2
(ana1 · · · an−2)q ≥ n
m
√
n
Trong đó
m ≥ 2
là số nguyên dương, p, q là các số thực tùy ý
Hướng dẫn :
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho n số
1 + ap1 + · · · apn−1 ≥ n n
√
(a1.a2 · · · an−1)p
Bài toán 4 : DỰ BỊ 1 KHỐI A Năm 2005 :
Cho x, y, z là ba số thực thỏa x+ y + z = 0. Chứng minh rằng :√
3 + 4x +
√
3 + 4y +
√
3 + 4z ≥ 6
Lời giải :
Ta có:
3 + 4x = 1 + 1 + 1 + 4x ≥ 4 4
√
4x ⇒ √3 + 4x ≥ 2
√
4
√
4x = 2.
8
√
4x
Tương tự √
3 + 4y ≥ 2 8
√
4x;
√
3 + 4z ≥ 2 8
√
4z
Vậy
√
3 + 4x +
√
3 + 4y +
√
3 + 4z ≥ 2
[
8
√
4x +
8
√
4y +
8
√
4z
]
≥ 6 3
√
8
√
4x.4y.4z ≥ 6 24
√
4x+y+z = 6
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 0.
Bài toán 5 : DỰ BỊ 2 KHỐI A Năm 2005 :
Chứng minh rằng : với mọi x, y > 0 ta có : (1 + x)
(
1 + y
x
) (
1 + 9√
y
)2 ≥ 256
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Lời giải :
Ta có:
1 + x = 1 +
x
3
+
x
3
+
x
3
≥ 4 4
√
x3
33
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 3
1 +
y
x
= 1 +
y
3x
+
y
3x
+
y
3x
≥ 4 4
√
y3
33.x3
Huỳnh Kim Linh Trang thứ 5 trong 12 trang
BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi y = 3x = 9
1 +
9√
y
= 1 +
3√
y
+
3√
y
+
3√
y
≥ 4 4
√√√√√ 33(√
y
)3 ⇒
(
1 +
9√
y
)2
≥ 16 4
√
36
y3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi y = 9.
Vậy
(1 + x)
(
1 +
y
x
)(
1 +
9√
y
)2
≥ 256 4
√
x3
33
y3
33.x3
36
y3
= 256
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 3 và y = 9.
Bài toán 6 : DỰ BỊ 1 KHỐI B Năm 2005 :
Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn :
a+ b+ c =
3
4
Chứng minh rằng : 3
√
a+ 3b+ 3
√
b+ 3c+ 3
√
c+ 3a ≤ 3
Khi nào đẳng thức xảy ra ?
Lời giải :
Cách 1:
Ta có :
3
√
(a+ 3b) 1.1 ≤ a+3b+1+1
3
= 1
3
(a+ 3b+ 2)
3
√
(b+ 3c) 1.1 ≤ b+3c+1+1
3
= 1
3
(b+ 3c+ 2)
3
√
(c+ 3a) 1.1 ≤ c+3a+1+1
3
= 1
3
(c+ 3a+ 2)
Suy ra
3
√
a+ 3b+
3
√
b+ 3c+ 3
√
c+ 3a ≤ 1
3
[4 (a+ b+ c) + 6] ≤ 1
3
[
4.
3
4
+ 6
]
= 3
Dấu = xảy ra
⇔
a+ b+ c =
3
4
a+ 3b = b+ 3c = c+ 3a = 1
⇔ a = b = c = 1
4
Cách 2:
Đặt
x = 3
√
a+ 3b⇒ x3 = a+ 3b
y = 3
√
b+ 3c⇒ y3 = b+ 3c
z = 3
√
c+ 3a⇒ z3 = c+ 3a
⇒ x3 + y3 + z3 = 4 (a+ b+ c) = 4.3
4
= 3
Bất đẳng thức cần chứng minh
⇔ x+ y + z ≤ 3
Ta có :
x3 + 1 + 1 ≥ 3 3√x3.1.1 = 3x
y3 + 1 + 1 ≥ 3 3√y3.1.1 = 3y
z3 + 1 + 1 ≥ 3 3√z3.1.1 = 3z
⇒ 9 ≥ 3 (x+ y + z)
Huỳnh Kim Linh Trang thứ 6 trong 12 trang
BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
Vì
x3 + y3 + z3 = 3
Vậy
x+ y + z ≤ 3
Hay
3
√
a+ 3b+
3
√
b+ 3c+ 3
√
c+ 3a ≤ 3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
a = b = c =
1
4
Bài toán 7 : DỰ BỊ 2 KHỐI B Năm 2005 :
Chứng minh rằng nếu 0 ≤ y ≤ x ≤ 1 thì x√y − y√x ≤ 1
4
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Lời giải :
Ta có
0 ≤ x ≤ 1⇒ √x ≥ x2
x
√
y − y√x ≤ 1
4
⇔ x√y ≤ 1
4
+ y
√
x (1)
Theo bất đẳng thức Cauchy :
y
√
x+
1
4
≥ yx2 + 1
4
≥ 2
√
yx2.
1
4
= x
√
y ⇒ x√y − y√x ≤ 1
4
Dấu = xảy ra
⇔
0 ≤ y ≤ x ≤ 1√
x = x2
yx2 = 1
4
⇔
x = 1y = 1
4
Bài toán 8 : DỰ BỊ 1 KHỐI D Năm 2005 :
Cho x, y, z là ba số dương và xyz = 1. Chứng minh rằng :
x2
1+y
+ y
2
1+z
+ z
2
1+x
≥ 3
2
Lời giải :
Ta có:
x2
1+y
+ 1+y
4
≥ 2
√
x2
1+y
.1+y
4
= x
y2
1+z
+ 1+z
4
≥ 2
√
y2
1+z
1+z
4
= y
z2
1+x
+ 1+x
4
≥ 2
√
z2
1+x
1+x
4
= z
Cộng ba bất đẳng thức trên vế theo vế ta có:(
x2
1+y
+ 1+y
4
)
+
(
y2
1+z
+ 1+z
4
)
+
(
z2
1+x
+ 1+x
4
)
≥ (x+ y + z)
⇔ x2
1+y
+ y
2
1+z
+ z
2
1+x
≥ −3
4
− x+y+z
4
+ (x+ y + z) ≥ 3(x+y+z)
4
− 3
4
≥ 3
4
.3− 3
4
= 9
4
− 3
4
= 6
4
= 3
2
vì
x+ y + z ≥ 3 3√xyz = 3
Huỳnh Kim Linh Trang thứ 7 trong 12 trang
BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
Vậy
x2
1 + y
+
y2
1 + z
+
z2
1 + x
≥ 3
2
Bài toán 9 : Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2006
Cho hai số thực x 6= 0, y 6= 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện: (x+ y)xy = x2 + y2 − xy
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 1
x3
+ 1
y3
.
Lời giải :
Từ giả thiết suy ra: 1
x
+ 1
y
= 1
x2
+ 1
y2
− 1
xy
.
Đặt 1
x
= a, 1
y
= b
ta có: a+ b = a2 + b2 − ab (1)
Khi đó a+ b = a2 + b2 − ab (1)
Từ (1) suy ra: a+ b = (a+ b)2 − 3ab.
Vì ab ≤
(
a+b
2
)2
nên a+ b ≥ (a+ b)2 − 3
4
(a+ b)2 ⇒ (a+ b)2 − 4 (a+ b) ≤ 0 ⇒ 0 ≤ a+ b ≤ 4
Suy ra: A = (a+ b)2 ≤ 16.
Với x = y = 1
2
thì A = 16.
Vậy giá trị lớn nhất của A là 16.
Bài toán 10 : Đề Dự bị 1 Đại học khối A năm 2006
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện: 3−x + 3−y + 3−z = 1.
Chứng minh rằng: 9
x
3x+3y+z
+ 9
y
3y+3z+x
+ 9
z
3z+3x+y
≥ 3x+3y+3z
4
.
Lời giải :
Đặt 3x = a, 3y = b, 3z = c. Ta có: a, b, c > 0 và 1
a
+ 1
b
+ 1
c
= 1⇔ ab+ bc+ ca = abc.
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
a2
a+bc
+ b
2
b+ca
+ c
2
c+ab
≥ a+b+c
4
⇔ a3
a2+abc
+ b
3
b2+abc
+ c
3
c2+abc
≥ a+b+c
4
⇔ a3
(a+b)(a+c)
+ b
3
(b+c)(b+a)
+ c
3
(c+a)(c+b)
≥ a+b+c
4
(1).
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có
a3
(a+b)(a+c)
+ a+b
8
+ a+c
8
≥ 3 3
√
a3
(a+b)(a+c)
.a+b
8
.a+c
8
= 3
4
a (2)
b3
(b+c)(b+a)
+ b+c
8
+ b+a
8
≥ 3 3
√
b3
(b+c)(b+a)
. b+c
8
. b+a
8
= 3
4
b (3)
c3
(c+a)(c+b)
+ c+a
8
+ c+b
8
≥ 3 3
√
c3
(c+a)(c+b)
. c+a
8
. c+b
8
= 3
4
c (4).
Cộng theo từng vế các bất đẳng thức (2), (3), (4) ta suy ra a
3
(a+b)(a+c)
+ b
3
(b+c)(b+a)
+ c
3
(c+a)(c+b)
≥ a+b+c
4
.
Vậy (1) đúng và ta có điều phải chứng minh.
Bài toán 11 : Đề Dự bị 1 Đại học khối B năm 2006
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x + 11
2x
+
√
4
(
1 + 7
x2
)
, với x > 0
Lời giải :
Áp dụng bất đẳng thức : (a2 + b2) (c2 + d2) ≥ (ac+ bd)2
Ta có : (9 + 7)
(
1 + 7
x2
)
≥
(
3 + 7
x
)2
⇒ y ≥ x+ 11
2x
+ 1
2
(
3 + 7
x
)
=
(
x+ 9
x
)
+ 3
2
≥ 6 + 3
2
= 15
2
Khi x = 3 thì y = 15
2
nên giá trị nhỏ nhất của y là 15
2
.
Bài toán 12 : Đề Dự bị 2 Đại học khối B năm 2006
Cho hai số dương x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x+ y ≥ 4
Huỳnh Kim Linh Trang thứ 8 trong 12 trang
BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = 3x
2+4
4x
+ 2+y
3
y2
.
Lời giải :
Ta có A = 3x
2+4
4x
+ 2+y
3
y2
= 3x
4
+ 1
x
+ 2
y2
+ y
⇒ A = x
4
+ 1
x
+ 2
(
1
y2
+ y
8
+ y
8
)
+ x+y
2
≥ 1 + 3
2
+ 2 = 9
2
.
Với x = y = 2 thì A = 9
2
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 9
2
Bài toán 13 : Đề Dự bị Đại học khối A năm 2007
Cho x, y, z là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = 3
√
4(x3 + y3) + 3
√
4(x3 + z3) + 3
√
4(z3 + x3) + 2
(
x
y2
+
y
z2
+
z
x2
)
Lời giải :
Với x, y > 0 ta chứng minh :
4
(
x3 + y3
)
≥ (x + y)3 (∗)
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi x = y
Thật vậy bất đẳng thức (*)
⇔ 4 (x + y) (x2 − xy + y2) ≥ (x + y)3
⇔ 4 (x2 − xy + y2) ≥ (x + y)2 dox, y > 0
⇔ 3 (x2 + y2 − 2xy)3 ⇔ (x− y)2 ≥ 0
Tương tự ta có
4
(
y3 + z3
)
≥ (y + z)3
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi y = z
4
(
z3 + x3
)
≥ (z + x)3
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi z = x
Do đó
3
√
4 (x3 + y3) + 3
√
4 (y3 + z3) + 3
√
4 (z3 + x3) ≥ 2 (x+ y + z) ≥ 6 3√xyz
Ta lại có
2
(
x
y2
+
y
z2
+
z
x2
)
≥ 6
3
√
xyz
Suy ra
P ≥ 6
(
3
√
xyz +
1
3
√
xyz
)
≥ 12
Dấu = xảy ra khi x = y = z = 1
Vậy minP = 12 khi x = y = z = 1
Bài toán 14 : Đề Dự bị Đại học khối D năm 2007
Cho a, b > 0 thỏa mãn ab+ a+ b = 3 Chứng minh :
3a
b+ 1
+
3b
a+ 1
+
ab
a+ b
≤ a2 + b2 + 3
2
Huỳnh Kim Linh Trang thứ 9 trong 12 trang
BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
Lời giải :
Từ giả thiết a, b > 0 và ab+ a+ b = 3 Suy ra:
ab = 3− (a+ b), (a + 1)(b + 1) = ab + a + b + 1 = 4
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
a2 + b2 + 3
2
≥ 3a(a+1)+3b(b+1)
(a+1)(b+1)
+ 3
a+b
− 1
⇔ a2 + b2 + 3
2
≥ 3
4
(a2 + b2) + 3
4
(a+ b) + 3
a+b
− 1
⇔ 4 (a2 + b2) + 6 ≥ 3 (a2 + b2) + 3 (a+ b) + 12
a+b
− 4
⇔ a2 + b2 − 3 (a+ b)− 12
a+b
+ 10 ≥ 0 (∗)
Đặt
x = a+ b > 0⇒ x2 = (a+ b)2 ≥ 4ab = 4(3− x)
⇒ x2 + 4x− 12 ≥ 0⇒ x ≤ −6hay x ≥ 2⇒ x ≥ 2 ( vì x > 0)
Ta có x2 = a2 + b2 + 2ab⇒ a2 + b2 = x2 − 2(3− x) = x2 + 2x− 6
Khi đó bất đẳng thức (*) thành
x2 − x− 12
x
+ 4 ≥ 0,∀x ≥ 2
⇔ x3 − x2 + 4x− 12 ≥ 0,∀x ≥ 2
⇔ (x− 2) (x2 + x+ 6) ≥ 0,∀x ≥ 2
hiển nhiên đúng.
Vậy bất đẳng thức cho đã được chứng minh.
4) Một số bài toán để các bạn tự làm :
Bài toán 15 : Cho x, y > 0 thỏa : x+ y + z = 1. Chứng minh :
x+ y ≥ 16xyz
Bài toán 16 : Chứng minh rằng với a+ b+ c = 0 thì
8a + 8b + 8c ≥ 2a + 2b + 2c
Bài toán 17 : Cho a, b, c > 0 : a+ b+ c = 1. Chứng minh
(1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ 8(1− a)(1− b)(1− c)
Bài toán 18 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh :
a
b+ c
+
b
c+ a
+
c
a+ b
<
√
a
b+ c
+
√
b
c+ a
+
√
c
a+ b
Bài toán 19 : Cho a, b, c > 0 thỏa :
1
1 + a
+
1
1 + b
+
1
1 + c
≥ 2
Chứng minh :
abc ≤ 1
8
Huỳnh Kim Linh Trang thứ 10 trong 12 trang
BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
Bài toán 20 : Chứng minh rằng : với a > b > 0 thì
a+
4
(a− b) (b+ 1)2 ≥ 3
Bài toán 21 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh :
a4
b+ c
+
b4
c+ a
+
c4
a+ b
≥ 1
2
(
a3 + b3 + c3
)
Bài toán 22 : Cho các số thực dương a, b, c, d thỏa :
a3 + b3 + c3 + d3 = 1
Chứng minh :
a2
b3 + c3 + d3
+
b2
a3 + c3 + d3
+
c2
a3 + b3 + d3
+
d2
a3 + c3 + b3
≥ 4
3
√
4
3
Bài toán 23 : Cho các số thực dương a, b, c, d thỏa : a+ b+ c+ d = 1. Chứng minh :
P =
1
a2 (3c+ 3b+ 3d− 2)+
1
b2 (3c+ 3a+ 3d− 2)+
1
c2 (3a+ 3b+ 3d− 2)+
1
d2 (3c+ 3b+ 3a− 2) ≥ 256
Bài toán 24 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh :
a
b
+
b
c
+
c
a
≥ a+ b+ c
3
√
abc
Bài toán 25 : Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh :
1
a
+
1
b
+
4
c
+
16
d
≥ 64
a+ b+ c+ d
Bài toán 26 : Cho a, b, c > 0 Chứng minh :
1
a
+
1
b
+
1
c
≥ 4
2a+ b+ c
+
4
a+ 2b+ c
+
4
a+ b+ 2c
Bài toán 27 : Cho x, y, z là các số thực dương thỏa tích xyz = 1. Chứng minh:
x3
(1 + y) (1 + z)
+
y3
(1 + z) (1 + x)
+
z3
(1 + x) (1 + y)
≥ 3
4
Bài toán 28 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh :
1
ab
+
1
bc
+
1
ca
≥ 4
3
(
1
a+ b
+
1
b+ c
+
1
c+ a
)2
Bài toán 29 : Cho a.b > 0 và
a+ b ≤ 1
Chứng minh :
2
ab
+
3
a2 + b2
≥ 14
Huỳnh Kim Linh Trang thứ 11 trong 12 trang
BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
Bài toán 30 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh :
1
(2a+ b) (2c+ b)
+
1
(2b+ c) (2a+ c)
+
1
(2b+ a) (2c+ a)
≥ 3
(a+ b+ c)2
Bài toán 31 : Cho a, b, c > 0 thỏa a+ b+ c = 1. Chứng minh :
1
a2 + 2bc
+
1
b2 + 2ca
+
1
c2 + 2ab
≥ 9
Bài toán 32 : Cho x, y, z > 0 thỏa : x+ y + z = 1. Chúng minh :
x
x+ 1
+
y
y + 1
+
z
z + 1
≤ 3
4
Bài toán 33 : Chứng minh với a, b, c > 0 thì :
a8 + b8 + c8 ≥ a3b3c3
(
1
a
+
1
b
+
1
c
)
Bài toán 34 : Cho a, b, c > 0 thỏa : ab+ cb+ ca = 1. Chứng minh :
√
1 + a2 +
√
1 + b2 +
√
1 + c2 ≤ 2 (a+ b+ c)
Bài toán 35 : Cho a, b, c > 0 thỏa a+ b+ c = 1. Chứng minh :(
a+
1
a
)2
+
(
b+
1
b
)2
+
(
c+
1
c
)2
≥ 100
3
Bài toán 36 : Chứng minh : với mọi x, y, z > 0 ta luôn có :
x3
yz
+
y3
zx
+
z3
xy
≥ x+ y + z
Bài toán 37 : Chứng minh : với a, b, c > 0 thỏa a+ b+ c = 3 ta có :
a
1 + b2
+
b
1 + c2
+
c
1 + a2
≥ 3
2
Bài toán 38 : Cho a, b, c không âm. Chứng minh :
a2
a+ 2b2
+
b2
b+ 2c2
+
c2
c+ 2a2
≥ 1
Bài toán 39 : Cho a, b, c, d dương với a+ b+ c+ d = 4. Hãy Chứng minh
1) a
1+b2
+ b
1+c2
+ c
1+d2
+ d
1+a2
≥ 2
2) a
1+b2c
+ b
1+c2d
+ c
1+d2a
+ d
1+a2b
≥ 2
3) a+1
1+b2
+ b+1
1+c2
+ c+1
1+d2
+ d+1
1+a2
≥ 4
Bài toán 40 : Cho a, b, c > 0 và a+ b+ c = 3. Hãy chứng minh :
√
a+
√
b+
√
c ≥ ab+ cb+ ca
Huỳnh Kim Linh Trang thứ 12 trong 12 trang
File đính kèm:
- BATDANGTHUC.pdf