Bài tập trắc nghiệm Giới hạn

Câu 22: Cho hàm số f(x) xác định trên [a; b]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Nếu hàm số f(x) liên tục trên [a; b] và f(a)f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không có

nghiệm trong khoảng (a; b)

B. Nếu f(a)f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a; b)

C. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a; b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên (a; b)

D. Nếu hàm số f(x) liên tục, tăng trên [a; b] và f(a)f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trong khoảng (a; b)

Câu23: Cho phương trình: 2x4 - 5x2 + x + 1 = 0 (1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

 A. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-1; 1)

 B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-2; 0)

 C. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng (-2; 1)

 D. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0; 2)

 

doc19 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 379 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Giới hạn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giới hạn Câu1: là: A. - B. C. D. -1 Câu2: là: A. B. C. 1 D. - Câu3: Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 2, tổng của ba số hạng đầu tiên của nó là . Số hạng đầu của cấp số nhân đó là A. 4 B. 5 C. 3 D. Câu6: là: A. - B. C. - D. Câu7: là: A. B. 1 C. 0 D. - Câu8: là: A. +Ơ B. 2 C. -Ơ D. -2 Câu9: là: A. 2 B. 0 C. -2 D. Câu10: là: A. - B. - C. 0 D. Câu11: là: A. 0 B. - C. +Ơ D. -Ơ Câu12: Hàm số f(x) = A. Liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn [-1; 0] B. Liên tục tại mọi điểm x ẻ R C. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = -1 D. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0 Câu13: Hàm số f(x) = A. Liên tục tại mọi điểm x ẻ R B. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0 C. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 1 D. Liên tục tại mọi điểm trừ hai điểm x = 0 và x = 1 Câu14: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Nếu thì + Ơ B. Nếu thì -Ơ C. Nếu 0 thì = 0 D. Nếu -a thì = a Câu15: bằng A. 1 B. -Ơ C. 0 D. +Ơ Câu16: bằng A. 0 B. 1 C. - D. -Ơ Câu17: bằng A. 1 B. -Ơ C. 0 D. +Ơ Câu18: bằng A. -Ơ B. C. 1 D. +Ơ Câu19: Cho hàm số f(x) = . bằng A. +Ơ B. C. 1 D. -Ơ Câu20: bằng A. B. -Ơ C. D. +Ơ Câu 21: bằng A. 2 B. -2 C. 1 D. -1 Câu 22: Cho hàm số f(x) xác định trên [a; b]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu hàm số f(x) liên tục trên [a; b] và f(a)f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trong khoảng (a; b) B. Nếu f(a)f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a; b) C. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a; b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên (a; b) D. Nếu hàm số f(x) liên tục, tăng trên [a; b] và f(a)f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trong khoảng (a; b) Câu23: Cho phương trình: 2x4 - 5x2 + x + 1 = 0 (1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-1; 1) B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-2; 0) C. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng (-2; 1) D. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0; 2) Câu24: là A. 3 B. +Ơ C. - D. Câu25: bằng A. -2 B. 2 C. +Ơ D. -Ơ Câu26: là A. 0 B. +Ơ C. -Ơ D. 100 Câu27: là A. B. -Ơ C. +Ơ D. -9 Câu28: là A. 2 B. -2 C. +Ơ D. Câu29: là A. 1 B. +Ơ C. -Ơ D. 2 Câu30: mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Một dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm B. Nếu (un) là dãy số tăng thì limun = +Ơ C. Nếu limun = +Ơ và limvn = +Ơ thì lim(un - vn) = 0 D. Nếu un = an và -1 < a < 0 thì limun = 0 Câu31: Cho dãy số (un) với . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. limun = 0 B. limun = C. limun = 1 D. Dãy (un) không có giới hạn khi n +Ơ Câu32: Cho dãy số (un) với A. B. lim = -Ơ C. limun = +Ơ D.Dãy số (un) không có giới hạn khi n+Ơ Câu33: bằng: A. -1 B. -Ơ C. -3 D. +Ơ Câu34: Cho hàm số f(x) = . bằng: A. +Ơ B. 1 C. -Ơ D. -1 Câu34: Cho hàm số f(x) = . Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m bằng: A. 4 B. -1 C. 1 D. -4 Câu35: Cho phương trình: -4x3 + 4x - 1 = 0 (1) . Mệnh đề sai là: A. Hàm số f(x) = -4x3 + 4x - 1 liên tục trên R B. Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng (-Ơ; 1) C. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (-2; 0) D. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trên khoảng Câu36: là: A. 1 B. C. -1 D. 0 Câu37: là: A. B. C. D. 0 Câu38: là: A. - B. C. D. -1 Câu39: là: A. +Ơ B. -Ơ C. 2 D. -3 Câu40: là: A. - B. C. +Ơ D. -Ơ Câu41: là: A. +Ơ B. 1 C. -Ơ D. Câu42: là: A. +Ơ B. -Ơ C. 0 D. 1 Câu43: là: A. +Ơ B. 0 C. 2 D. -2 Câu 44: là: A. - B. 0 C. 1 D. Câu 45: Tổng của cấp số nhân vô hạn: là: A. B. C. -1 D. Câu 46: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là -1? A. B. C. D. Câu 47: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là +Ơ? A. B. C. D. Câu 48: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0? A. B. C. D. Câu 49: là: A. 2 B. 1 C. -2 D. - Câu50: là: A. B. 2 C. 3 D. Câu52: là: A. B. 1 C. D. -1 Câu53: là: A. 2 B. 0 C. - D. -3 Câu54: là: A. 0 B. -3 C. 3 D. -Ơ Câu55: là: A. -Ơ B. -2 C. 0 D. +Ơ Câu56: là: A. 1 B. -1 C. 0 D. +Ơ Câu57: là: A. B. - C. +Ơ D. 0 Câu58: là: A. 2 B. -1 C. +Ơ D. -Ơ Câu59: là: A. 2 B. C. -1 D. 0 Câu60: Trong bốn giới hạn sau đâu, giới hạn nào là -1? A. B. C. D. Câu61: Trong bốn giới hạn sau đâu, giới hạn nào là 0? A. B. C. D. Câu62: Trong bốn giới hạn sau đâu, giới hạn nào không tồn tại? A. B. C. D. Câu63: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: Hàm số f(x) = A. Liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn [0; 1] B. Liên tục tại mọi điểm thuộc R C. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0 D. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 1 Câu65: có giá trị: A. 3 B. 4 C. 2 D. Câu66: Kết quả đúng của A. 1 B. - C. D. - Câu67: Kết quả đúng của A. - B. - C. - D. Câu68: Tổng S = có giá trị là: A. B. C. D. Câu70: giới hạn của dãy số (un) với un = là: A. -Ơ B. C. +Ơ D. 0 Câu71: bằng: A. +Ơ B. -Ơ C. 0 D. 1 Câu72: Kết quả đúng của A. 5 B. C. -Ơ D. +Ơ Câu73: Kết quả đúng của là: A. +Ơ B. -Ơ C. -2 D. 0 Câu74: lim bằng: A. -Ơ B. +Ơ C. 2 D. -2 Câu75: Kết quả đúng của là: A. 0 B. C. +Ơ D. -Ơ Câu76: Cho dãy số có số hạng un = . Ta có limun bằng: A. B. C. D. -2 Câu77: Kết quả đúng của là: A. 1 B. 0 C. +Ơ D. -1 Câu79: Cho dãy số (un) có un = . Chọn kết quả đúng của limun A. +Ơ B. 1 C. -Ơ D. 0 Câu80: Kết quả đúng của : A. 0 B. +Ơ C. D. +Ơ Câu81: bằng: A. B. 0 C. +Ơ D. Kết quả khác Câu82: bằng: A. -2 B. C. 2 D. - Câu84: Cho hàm f(x) = . Chọn kết quả đúng của : A. B. C. 2 D. Câu85: bằng: A. -2 B. 2 C. D. - Câu86: Cho hàm số f(x) = . Chọn giá trị đúng của : A. B. C. 0 D. +Ơ Câu87: bằng: A. B. C. D. - Câu88 Tìm giá trị đúng của A. Không tồn tại B. 1 C. -1 D. 0 Câu91: Cho hàm số f(x) = . Ta có bằng: A. B. C. - D. - Câu92: Kết quả đúng của : A. - B. C. D. - Câu93: bằng: A. 0 B. 1 C. -1 D. Kết quả khác Câu94: Cho hàm số f(x) = . Tìm kết quả đúng của : A. 1 B. 0 C. -1 D. +Ơ Câu95: Kết quả đúng của : A. 1 B. - C. D. +Ơ Câu96: Cho hàm số f(x) = . Chọn kết quả đúng của A. 1 B. Không tồn tại C. D. 0 Câu97: Cho hàm f(x) xác định bởi: f(x) = . Chọn kết quả đúng của : A. 1 B. -1 C. 0 D. Không tồn tại Câu98: Chọn kết quả đúng của : A. +Ơ B. -Ơ C. 4 D. 0 Câu99: Kết quả đúng của A. 1 B. 0 C. +Ơ D. -Ơ Câu100: bằng: A. 1 B. -1 C. +Ơ D. -Ơ Câu101: Chọn kết quả đúng của : A. +Ơ B. -1 C. 0 D. Không tồn tại Câu102: Cho hàm số f(x) = . Kết quả đúng của là: A. B. - C. +Ơ D. -Ơ Câu103: Cho hàm số f(x) = . Chọn kết quả đúng của là: A. 0 B. C. -Ơ D. +Ơ Câu104: bằng: A. B. - C. +Ơ D. -Ơ Câu105: Kết quả đúng của là: A. -1 B. 7 C. 1 D. +Ơ Câu106: bằng: A. B. - C. -2 D. -Ơ Câu107: Chọn kết quả đúng của : A. B. - C. +Ơ D. -Ơ Câu108: Kết quả đúng của là: A. +Ơ B. C. -Ơ D. 2 Câu109: Cho hàm số f(x) = . Chọn kết quả đúng của : A. 0 B. +Ơ C. 1 D. -Ơ Câu110: Số nào trong các số sau là bằng A. B. - C. D. Câu111: bằng: A. B. - C. - D. Câu112: Kết quả đúng của là: A. B. 2 C. - D. -2 Câu114: Dãy số (an) với an= , n = 1, 2, có giới hạn bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. Kết quả khác Câu115: Xét các câu sau: 1. Ta có 2. Ta có lim = 0, với k là số nguyên tuỳ ý, Trong hai câu trên: A. Chỉ (1) đúng B. Chỉ (2) đúng C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai Câu117: Cho ba dãy số (un), (vn), (wn) và số thực L. Nếu un ≤ vn ≤ wn với mọi n và limun = limvn thì A. limun = limvn limwn C. limun = limvn = limwn D. Chưa đủ thông tin để kết luận cho limwn Câu118: Cho cấp số nhân u1, u2, với công bọi q thoả mãn điều kiện < 1. Lúc đó, ta nói cấp số nhân đã cho là lùi vô hạn. Tổng của cấp số nhân đã cho là: A. S = u1 + u1q + uaq2 + + u1qn + = B. S = u1 + u1q + uaq2 + + u1qn + = C. S = u1 + u1q + uaq2 + + u1qn + = D. Kết quả khác Câu119: Tính lim ta được kết quả: A. B. C. D. Kết quả khác Câu120: 1. Tồn tại một dãy số tăng và bị chặn trên nhưng không có giới hạn 2. Dãy số tăng và bị chặn dướ thì có giới hạn Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) sai B. Chỉ có (2) sai C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai Câu121: Tính , ta được kết quả: A. B. C. D. Kết quả khác Câu125: Cho an = , bn = . Khi đó: A. lim = 1 B. lim = -1 C. lim = -Ơ D. Không tồn tại giới hạn của dãy ) Câu127: Tính lim. Kết quả là: A. 1 B. C. 2 D. Kết quả khác Câu128: Tính S = 9 + 3 + 1 + + Kết quả là: A. 4 B. C. 5 D. Kết quả khác Câu129: Tính lim. Kết quả là: A. B. C. 3 D. Kết quả khác Câu130: Tính . Kết quả là: A. B. C. 1 D. Kết quả khác Câu133: Cho hai số thực a, b với b ≠ 0. Ta có A. B. C. D. Cả ba câu trên đều sai Câu136: Điền Đ(đúng) hoặc S (sai) vào o trống trong bảng sau. Kết quả tính giới hạn Đ hoặc sai 1. , a ẻ N* 2. 3. 4. 5. Câu137: Câu nào sau đây sai? A. Cho hàm số f(x) có miền xác định D và a ẻ D. Ta nói f là hàm liên tục tại x = a khi B. Các học sinh đa thức, phân thức hữu tỷ, lượng giác liên tục trên các khoảng mà nó xác định C. Tổng hiệu tích thương của hai hàm liên tục tại một điểm là những hàm liên tục tại điểm đó D. Hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a, b] nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc đoạn [a, b] Câu138: Hàm số f(x) = có tính chất A. Liên tục tại x = 4, x = 0 B. Liên tục tại x = 2 nhưng không liên tục tại x = 0 C. Liên tục tại x = 3, x = 4, x = 0 D. Liên tục tại mọi điểm Câu140: 1. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên (a, b) và f(a).f(b) < 0 thì tòn tại x0 ẻ (a, b) sao cho f(x0) = 0 2. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên [a, b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có nghiệm 3. Nếu hàm số y = f(x) liên tục, đơn điệu [a, b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có nghiệm duy nhất thuộc (a, b) Trong ba câu trên A. Có đúng một câu sai B. Có đúng hai câu sai C. Cả ba cau đều sai D. Cả ba câu đều đúng Câu141: Xét hai câu sau: 1. Không cần giải củ thể để tìm nghiệm, ta cũng biết rằng phương trình: x3 + 4x + 4 = 0 luôn có nghiệm trên khoảng (-1; 1) 2. Phương trình x3 + x - 1 = 0 có ít nhất một nghiệm dương bé hơn 1 Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) sai B. Chỉ có (2) sai C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai Câu144: Tính giới hạn , ta được kết quả: A. B. C. 3 D. Kết quả khác Câu145: Tính giới hạn , ta được kết quả: A. m B. 1 C. m - n D. Kết quả khác Câu146: Tính giới hạn , ta được kết quả: A. B. C. 2 D. Kết quả khác Câu147: Khi x à 0 hàm số f(x) = A. Có giới hạn bằng B. Có giới hạn bằng C. Có giới hạn bằng 8 D. Không có giới hạn Câu148: bằng: A. B. C. D. Kết quả khác Câu150: Cho hàm số f(x) = . Xác định a để hàm số liên tục tại x0 = 2 Đáp số của bài toán nằy là: A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3 Câu153: bằng: A. B. C. D. Kết quả khác Giới hạn dãy số Câu154: Cho (un) và (vn) là hai dãy số có giới hạn. Khẳng định nào sau đây là đúng A. B. C. D. Câu155: Cho dãy số (un) có giới hạn 0. Ta xét các mệnh đề: 1. Dãy số () có giới hạn 0 2. Dãy số (vn) với vn = có giới hạn 0 3. Dãy số (wn) với có giới hạn 0 3. Dãy số (tn) với tn = un+1.un có giới hạn 0 Trong các mệnh đề trên: A. Chỉ có 1 mệnh đề đúng B. Chỉ có 2 mệnh đề đúng C. Chỉ có 3 mệnh đề đúng D. Tất cả đều đúng Câu156: Trong các dãy số có số hạng tổng quát un sau đây, dãy số nào có giới hạn 0? A. un = B. C. D. Câu157: Dãy số (un) với un = có giới hạn bằng: A. 1 B. C. 2 D. Câu158: Dãy số (un) với có giới hạn bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. Không tồn tại giới hạn Câu159: Cho dãy số (un) với un = , trong đó a là các hằng số. Để dãy số (un) có giới hạn bằng 2, giá trị của a là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu160: Cho dãy số (un) với . Để dãy số (un) có giới hạn giá trị của b là: A. b nhận một giá trị duy nhất là 2 B. b nhận một giá trị duy nhất là 5 C. không tồng tại b D. b ẻ R Câu161: Cho dãy số (un) với . Để (un) có giới hạn bằng 2, giá trị của a là: A. 2 B. 3 C. 4 D. -4 Câu162: Dãy số (un) với un = có giới hạn bằng: A. 15 B. -25 C. -35 D. Kết quả khác Câu163: Dãy số (un) với un = có giới hạn bằng: A. -10 B. -5 C. 15 D. Kết quả khác Câu164: Dãy số (un) với un = có giới hạn bằng: A. -1 B. -2 C. 2 D. -8 Câu165: Dãy số (un) với un = có giới hạn bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu166: Dãy số (un) với un = có giới hạn bằng: A. -2 B. -3 C. -4 D. -5 Câu167: Gọi S = .Giá trị của S bằng A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu168: Gọi S = .Giá trị của S bằng A. B. C. D. 1 Câu169: Gọi S = 1 - sin2x + sin4x - sin6x + + (-1n)sin2nx + . S có biểu thức thu gọn là: A. sin2x B. cos2x C. tan2x D. Câu170: Gọi S = 1 - tan2x + tan4x - tan6x + + (-1n)tan2nx + . S có biểu thức thu gọn là: A. sin2x B. cos2x C. tan2x D. cot2x Câu171: Gọi S = 1 + cos2x + cos4x + cos6x + + cos2nx + . S có biểu thức thu gọn là: A. sin2x B. cos2x C. D. Câu172: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,212121 biểu diện dưới dạng phân số là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu173: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,233333 biểu diện dưới dạng phân số là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu174: Tổng vô hạn S = có giá trị là: A. B. 1 C. D. Câu175: Giả sử ta có . Khi đó ta có A. limun = 4 B. limun = 5 C. limun = 6 D. limun không tồn tại Câu176: Cho un = và vn = . Khi đó bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. Kết quả khác Câu177: Cho un = và vn = . Khi đó lim(un + vn) bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. Không tồn tại Câu178: Cho dãy số (un) xác định bởi: un = . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. limun = 2 B. limun = 0 C. limun = 3 D. limun không tồn tại Câu179: Cho dãy số (un) xác định bởi: un = Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. limun = 1 B. limun = -1 C. limun = -2 D. limun không tồn tại Câu180: bằng: A. B. -2 C. 3 D. Kết quả khác Câu181: bằng: A. -1 B. 3 C. -3 D. Kết quả khác Câu182: bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu183: bằng: A. 1 B. C. D. Câu184: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. +Ơ B. Ơ C. Ơ D. Ơ Câu185: Cho dãy số (un) với un = , trong đó a là một hằng số. Để limun = -1, giá trị của a là: A. 3 B. -3 C. 2 D. -2 Câu186: Để tìm gh . Một học sinh lập luận qua ba bước sau: Bước1: Ta có Bước2: Do đó Bước3: Do limun = +Ơ và = 0 nên limun = 0 Hỏi lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào? A. Lập luận đúng B. Sai từ bước 1 C. Sai từ bước 2 D. Sai từ bước 3 Câu187: mệnh đề nao sau đây là đúng: A. Ơ B. = -Ơ C. = -Ơ D. Ơ Câu188: Dãy số (un) với un = có giới hạn bằng: A. 1 B. -1 C. 2 D. -2 Câu189: Dãy số (un) với un = có giới hạn bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. Kết quả khác Câu190: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng: A. B. C. Ơ D. Ơ Câu191: bằng: A. 5 B. 3 C. 1 D. 0 Câu192: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng: A. B. C. Ơ D. -Ơ Câu193: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng: A. 2 B. 3 C. +Ơ D. 0 Câu194: Giới hạn có giá trị bằng: A. B. 1 C. 2 D. +Ơ Câu195: bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu196: Cho 0 < < 1. bằng: A. 1 B. C. D. Kết quả khác Câu197: lim bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. Kết quả khác Câu198: bằng: A. B. C. 1 D. 4 Câu199: bằng: A. B. C. 4 D. Kết quả khác Câu200: bằng: A. B. C. D. Kết quả khác Câu201: bằng: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu202: Cho dãy số với un = . limun bằng: A. 2 B. 1 C. D. Câu203: bằng: A. 1 B. C. D. 0 Câu204: bằng: A. 1 B. C. D. Câu205: bằng: A. 0 B. +Ơ C. -Ơ D. Kết quả khác Câu206: bằng: A. 0 B. +Ơ C. -Ơ D. Kết quả khác Câu207: bằng: A. - B. C. D. Kết quả khác Giới hạn hàm số Câu208: Cho ≠ 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. B. C. D. Câu209: và , trong đó f(x) và g(x) là hai hàm số cùng xác định trên D có thể trừ điểm x0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. B. Nếu f(x) > g(x) thì a > b C. Û "x ẻ D, f(x) = g(x) D. Nếu f(x) ≠ g(x) thì a ≠ b Câu210: Giả sử Ơ và = +Ơ. Ta xét các mệnh đề sau: 1. 2. 3.+Ơ Trong các mệnh đề trên: A. Không có mệnh đề nào đúng B. Chỉ có 1 mệnh đề đúng C. Chỉ có hai mệnh đề đúng D. Cả ba mệnh đề đều đúng Câu211: Giả sử Ơ và = -Ơ. Ta xét các mệnh đề sau: 1. +Ơ 2. 3.0 Trong các mệnh đề trên: A. Không có mệnh đề nào đúng B. Chỉ có 1 mệnh đề đúng C. Chỉ có hai mệnh đề đúng D. Cả ba mệnh đề đều đúng Câu212: Giả sử Ơ và = -Ơ. Ta xét các mệnh đề sau: 1. 2. 3.-Ơ Trong các mệnh đề trên: A. Không có mệnh đề nào đúng B. Chỉ có 1 mệnh đề đúng C. Chỉ có hai mệnh đề đúng D. Cả ba mệnh đề đều đúng Câu213: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. +Ơ B. Ơ C. +Ơ D. +Ơ Câu214: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. không tồn tại B. Ơ C. Ơ D. Ơ Câu215: Giả sử ta có và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. B. C. D. Câu216: Cho f(x) = với an ≠ 0 (n ẻ N*). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. = +Ơ B. = -Ơ C. Ơ nếu n lẻ và an < 0 D. C. Ơ nếu n chẵn Câu217: Cho f(x) = với an, bm ≠ 0 và m, n ẻ N*. Khẳng định nào sau đây là sai? A. B. nếu n < m C. nếu n > m và an.bm > 0 D. nếu n < m Câu218: Ta xét các mệnh đề sau: 1. Nếu và f(x) > 0 khi x đủ gần a thì Ơ 2. Nếu và f(x) < 0 khi x đủ gần a thì Ơ 3. Nếu = +Ơ thì 4. Nếu Ơ thì -Ơ Trong các mệnh đề trên: A. Chỉ có 1 mệnh đề đúng B. Chỉ có 2 mệnh đề đúng C. Chỉ có 3 mệnh đề đúng D. Cả bốn mệnh đề đều đúng Câu219: bằng: A. -1 B. 1 C. 2 D. -2 Câu220: bằng: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu221: bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu222: bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu223: bằng: A. 2 B. 1 C. 0 D. không tồn tại Câu224: bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu225: . Giá trị của a bằng: A. -8 B. -6 C. -4 D. Không tồn tại Câu226: bằng: A. -1 B. 1 C. 2 D. -2 Câu227: Cho hàm số f(x) = . Để tồn tại, giá trị của a là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu228: bằng: A. -1 B. -2 C. 3 D. -3 Câu229: bằng: A. B. C. D. 1 Câu230: Cho hàm số f(x) = . Để tồn tại, giá trị của a là: A. a chỉ nhận một giá trị bằng 1 B. a chỉ nhận một giá trị bằng 0 C. Không có giá trị nào của a D. a ẻ R Câu231: Cho hàm số f(x) = . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. B. C. = 3 D. không tồn tại Câu232: bằng: A. - B. C. - D. Kết quả khác Câu233: bằng: A. 9 B. 7 C. 5 D. 3 Câu234: bằng: A. -18 B. -16 C. -14 D. -12 Câu235: bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu236: bằng: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu237: bằng: A. B. C. D. 2 Câu238: bằng: A. 0 B. 2 C. 4 D. 6 Câu239: bằng: A. -Ơ B. +Ơ C. -2 D. 2 Câu240: bằng: A. -Ơ B. +Ơ C. 4 D. 6 Câu241: bằng: A. +Ơ B. -Ơ C. 3 D. 5 Câu242: . giá trị của a là: A. -6 B. 6 C. -10 D. 10 Câu243: bằng: A. 1 B. -1 C. m D. -m Câu244: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. B. C. -Ơ D. +Ơ Câu245: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. = +Ơ B. = - Ơ C. = 2 D. = -2 Câu246: bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 4 Câu247: bằng: A. B. C. 3 D. 4 Câu248: bằng: A. 1 B. C. D. 2 Câu249: bằng: A. 3a2 B. 2a2 C. a2 D. 0 Câu250: bằng: A. a B. a + 1 C. a - 1 D. Kết quả khác Câu251: bằng: A. B. C. D. Kết quả khác Câu252: bằng: A. B. - C. D. - Câu253: A. B. C. D. Câu254: A. B. C. D. Câu255: A. B. C. D. Câu256: A. B. C. D. Câu257: A. B. C. D. Câu258: A. B. C. D. Câu259: A. B. C. D. Câu260: A. B. C. D.

File đính kèm:

  • docBT trac nghiem gioi han.doc