Bài tập trắc nghiệm Dãy số

Câu13: Nếu cấp số cộng (un) với công sai d có u2 = 2 và u50 = 74 thì

 A. u1 = 0 và d = 2 B. u1 = -1 và d = 3 C. u1 = 0,5 và d = 1,5 D. u1 = -0,5 và d = 2,5

Câu14: Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân (un) với u1 = -3 và công bội q = -2 bằng

 A. -511 B. -1025 C. 1025 D. 1023

 

doc17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 717 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Dãy số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu1: Cho dãy số (an) xác định bởi Tổng 125 số hạng đầu tiên của dãy số (an) là: A. 16875 B. 63375 C. 63562,5 D. 16687,5 Câu2: Cho dãy số (xn) xác định bởi Tổng 15 số hạng đầu tiên của dãy số (xn) là: A. B. C. D. Câu3: Cho cấp số cộng (un) có u1 = 123 và u3 - u15 = 84. Số hạng u17 là: A. 242 B. 235 C. 11 D. 4 Câu4: Cho cấp số nhân (un) có u1 = 24 và . Số hạng u17 là: A. B. C. D. Câu5: Trong các dãy số (un) sau đây, hãy chọn dãy số giảm: A. un = sin n B. un = C. un = D. un = Câu6: Trong các dãy số (un) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn A. un = B. un = n + C. un = 2n + 1 D. un = Câu7: Cho cấp số nhân (un) biết u1 = 3 ; u2 = -6. Hãy chọn kết quả đúng: A. u5 = -24 B. u5 = 48 C. u5 = -48 D. u5 = 24 Câu8: Trong các dãy số (un) sau đây, dãy số nàolà cấp số cộng? A. B. C. D. Câu9: Cho cấp số cộng: 6, x - 2, y. Kết quả nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu10: Cho cấp số nhân: -2; x; -18; y. Kết quả nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu11: Cho dãy số (un) vói un = 3n. Hãy chọn hệ thức đúng: A. B. C. D. sách GV nâng cao Câu12: Cho dãy số (un) xác định bởi: . Ta có u5 bằng: A. 10 B. 1024 C. 2048 D. 4096 Câu13: Nếu cấp số cộng (un) với công sai d có u2 = 2 và u50 = 74 thì A. u1 = 0 và d = 2 B. u1 = -1 và d = 3 C. u1 = 0,5 và d = 1,5 D. u1 = -0,5 và d = 2,5 Câu14: Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân (un) với u1 = -3 và công bội q = -2 bằng A. -511 B. -1025 C. 1025 D. 1023 Câu15: Cho dãy số (un): Ta có u11 bằng A. 36 B. 60 C. 56 D. 44 Câu16: Cho dãy số (un), biết un = 3n. Số hạng un + 1 bằng: A. 3n + 1 B. 3n + 3 C. 3n.3 D. 3(n + 1) Câu17: Cho dãy số (un), biết un = 3n. Số hạng u2n bằng A. 2.3n B. 9n C. 3n + 3 D. 6n Câu18: Cho dãy số (un), biết un = 3n. Số hạng un - 1 bằng: A. 3n - 1 B. C. 3n - 3 D. 3n - 1 Câu19: Cho dãy số (un), biết un = 3n. Số hạng u2n - 1 bằng: A. 32.3n - 1 B. 3n.3n - 1 C. 32n - 1 D. 32(n - 1) Câu20: Hãy cho biết dãy số (un) nằo dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát un của nó là: A. B. C. D. Câu21: Cho cấp số cộng -2; x; 6; y. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. B. C. D. Câu22: Cho cấp số cộng -4; x; -9. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. x = 36 B. x = -6,5 C. x = 6 D. x = -36 Câu23: Cho cấp số cộng (un). Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau: A. B. C. D. Câu24: Trong các dãy số cho bởi các công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân: A. B. C. D. Câu25: Cho dãy số (un) xác định bởi: . Khi đó u50 bằng: A. 1274,5 B. 2548,5 C. 5096,5 D. 2550,5 Câu26: Cho dãy số (un) xác định bởi: . Khi đó u11 bằng: A. 210.11! B. -210.11! C. 210.1110 D. -210.1110 Câu27: Cho dãy số (un) xác định bởi: . Khi đó tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số đó bằng A. 150 B. 300 C. 29850 D. 59700 Câu28: Cho cấp số cộng (un) có: u2 = 2001 và u5 = 1995. Khi đó u1001 bằng A. 4005 B. 4003 C. 3 D. 1 Câu29: Cho cấp số nhân (un) có: u2 = -2 và u5 = 54. Khi đó tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng A. B. C. D. Câu30: Xét các dãy 1, 2, 3, 4, (1) (2) 1, 2, 2, 3, 3, 3, 4, 4, 4, 4, (3) , (4) Với các dãy trên, kết luận nào sau đây là đúng: A. (1) là dãy đơn điệu giảm, (2) là dãy đơn điệu giảm, (3) là dãy đơn điệu không giảm, (4) là dạy đơn điệu không tăng B. (1) là dãy đơn điệu tăng, (2) là dãy đơn điệu tăng, (3) là dãy đơn điệu không giảm, (4) là dạy đơn điệu không tăng C. (1) là dãy đơn điệu tăng, (2) là dãy đơn điệu giảm, (3) là dãy đơn điệu không giảm, (4) là dạy đơn điệu không giảm D. Cả ba câu trên đều sai. Câu31: Dãy số xác định bởi công thức un = 2n + 1 với mọi n = 0, 1, 2, chính là: A. Dãy số tự nhiên lẻ B. Dãy 1, 3, 5, 9 13, 17 C. Dãy các số tự nhiên chẵn. D. Dãy gồm các số tự nhiên lẻ và các số tự nhiên chẵn Câu32: Trong các dãy số sau, dãy số nào thoả mãn: u0 = 1, u1 = 2, un = 3un - 1 - 2un - 2 , n = 2, 3, ? A. 1, 2, 4, 8, 16, 32, B. 1, 2, 8, 16, 24, 24, 54, C. Dãy có số hạng tổng quát là un = 2n + 1 với n = 0, 1, 2, D. Dãy có số hạng tổng quát là un = 2n với n = 0, 1, 2, Câu33: Xét các câu sau: Dãy 1, 2, 3, 4, là dãy bị chặn (dưới và trên) (1) Dãy là dãy bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên (2) Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai. Câu34: Cho dãy số hữu hạn được xác định như sau: u0 = 1; u1 = -1; u2 = -1; u3 = 1; u4 = 5; u5 = 11; u6 = 19; u7 = 29; u8 = 41; u9 = 55 Hãy tìm công thức tổng quát cho 10 số hạng trên. Đáp số của bài toán là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu35: Trong dãy số 1, 3, 2, mỗi số hạng kể từ số hạng thứ 3 bằng số hạng đứng trước nó trừ đi số hạng đứng trước số hạng này, tức là với n ≥ 3. Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số đó. Đáp số của bài toán là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 1 Câu36: Xét các câu sau: (1) Dãy số được gọi là cấp số cộng với công sai d ≠ 0, nếu như un = un - 1 + d với mọi n = 2, 3, (2) Nếu dãy số là cấp số cộng với công sai d ≠ 0, nếu như un = u1 + (n + 1)d với mọi n = 2, 3, Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai. Câu37: Xét các câu sau (1) Dãy số được gọi là cấp số cộng với công sai d ≠ 0 thì với mọi k = 2, 3, (2) Nếu dãy số là cấp số cộng với công sai d ≠ 0, nếu như với mọi k = 2, 3, , n - 1 Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai. Câu38: Đặt S1(n) = 1 + 2 + 3 + + n S2(n) = 12 + 22 + 32 + + n2 S3(n) = 13 + 23 + 33 + + n3 Ta có A. B. C. D. Cả ba công thức trên đều sai Câu39: Cho cấp số cộng có tổng 10 số hạng đầu tiên và 100 số hạng đầu tiên là S10 = 100, S100 = 10. Khi đó, tổng của 110 sốhạng đầu tiên là: A. 90 B. -90 C. 110 D. -110 Câu40: Ba cạnh của một tam giác vuông có độ dài là các số nguyên dương lập thành một cấp số cộng. Thế thì một cạnh có thể có độ dài bằng: A. 22 B. 58 C. 81 D. 91 Câu41: Dãy được gọi là cấp số nhân với công bội q nếu như ta có A. q là số tuỳ ý và un = un - 1q với mọi n = 2, 3, B. q ≠ 0; q ≠ 1 và un = un - 1q + un - 2q với mọi n = 3, 4, C. q ≠ 0; q ≠ 1 và un = un - 1q với mọi n = 2, 3, 4, D. q là số khác 0 và un = un - 1 + q với mọi n = 2, 3, Câu42: Cho dãy 1, 2, 4, 8, 16, 32 , là một cấp số nhân với: A. công bội là 3 và phần tử đầu tiên là 1 B. công bội là 2 và phần tử đầu tiên là 1 C. công bội là 4 và phần tử đầu tiên là 2 D. công bội là 2 và phần tử đầu tiên là 2 Câu43: Cho dãy: 729, 486, 324, 216, 144, 96, 64, Đây là một cấp số nhân với A. Công bội là 3 và phần tử đầu tiên là 729 B. Công bội là 2 và phần tử đầu tiên là 64 C. Công bội là và phần tử đầu tiên là 729 D. Công bội là và phần tử đầu tiên là 729 Câu44: Xét các câu sau: (1) Nếu dãy số là cấp số nhân với công bội q (q ≠ 0; q ≠ 1) thì un = u0qn - 1 với "n = 1, 2, 3, (2) Nếu dãy số là cấp số nhân với công bội q (q ≠ 0; q ≠ 1) thì với "k = 2, 3, Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai. Câu45: Cho cấp số nhân với công bội q (q ≠ 0; q ≠ 1). Đặt: . Khi đó ta có: A. B. C. D. Câu46: Cho ba s thực a, b, c khác 0. Xét hai câu sau: (1) Nếu a, b, c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng (công sai khác 0) thì ba số theo thứ tự đó cũng lập thành cấp số cộng (2) Nếu a, b, c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thì ba số theo thứ tự đó cũng lập thành cấp số nhân Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai. Câu47: Nếu s hạng đầu tiên của một cấp số nhân lùi vô hạn là một số nguyên dương, công bội là nghịch đảo của một số nguyên dương và tổng của dãy là 3, thế thì tổng của hai số hạng đầu tiên là: A. B. C. D. 2 Câu48: Cho a1, a2, a3, là các dãy số dương sao cho: với mọi nguyên dương m. Khi đó A. Dãy số a1, a2, a3, là một cấp số nhân với mọi giá trị dương của a và a2 B. Dãy số a1, a2, a3, là một cấp số nhân khi và chỉ khi a1 = a2 C. Dãy số a1, a2, a3, là một cấp số nhân khi và chỉ khi a1 = 1 D. Dãy số a1, a2, a3, là một cấp số nhân khi và chỉ khi a1 = a2 = 1 Câu49: Số các số hạng trong một cấp số cộng là chẵn. Tổng các số hạng thứ lẻ và các số hạng thứ chữan lần lượt là 24 và 30. Biết số hạng cuối lớn hơn số hạng đầu là 10,5; số các số hạng là bao nhiêu? Đáp số của bài toán là: A. 20 B. 18 C. 12 D. 8 Câu50: Cho dãy số với . Giá trị của u4 bằng A. B. C. D. Câu51: Trong một cấp số nhân gồm các số hạng dương, hiệu số giữa số hạng thứ 5 và thứ 4 là 576 và hiệu số giữa số hạng thứ 2 và số hạng đầu là 9. Tìm tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân này: A. 1061 B. 1023 C. 1024 D. 768 Câu52: Cho p = 1, 2, , 10 gọi Sp là tổng 40 số hạng đầu tiên của cấp số cộng mà số hạng đầu là p và công sai là 2p - 1. Khi đó, S1 + S2 + + S10 bằng: A. 80000 B. 80200 C. 80400 D. 80600 Câu53: Cho một cấp số nhân có n số hạng, số hạng đầu tiên là 1, công bội r và tổng là s, trong đó r và s đều khác 0. Tổng các số hạng của cấp số nhân mới tạo thành bằng cách thay mỗi số hạng của cấp số nhân ban đầu bằng số nghịch đảo của nó là: A. B. C. D. Câu54: Biết lập thành cấp số cộng với n > 3, thế thì n bằng: A. 5 B. 7 C. 9 D. 11 Câu1: Cho dãy số (an) xác định bởi Tổng 125 số hạng đầu tiên của dãy số (an) là: A. 16875 B. 63375 C. 63562,5 D. 16687,5 Câu2: Cho dãy số (xn) xác định bởi Tổng 15 số hạng đầu tiên của dãy số (xn) là: A. B. C. D. Câu3: Cho cấp số cộng (un) có u1 = 123 và u3 - u15 = 84. Số hạng u17 là: A. 242 B. 235 C. 11 D. 4 Câu4: Cho cấp số nhân (un) có u1 = 24 và . Số hạng u17 là: A. B. C. D. Câu5: Trong các dãy số (un) sau đây, hãy chọn dãy số giảm: A. un = sin n B. un = C. un = D. un = Câu6: Trong các dãy số (un) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn A. un = B. un = n + C. un = 2n + 1 D. un = Câu7: Cho cấp số nhân (un) biết u1 = 3 ; u2 = -6. Hãy chọn kết quả đúng: A. u5 = -24 B. u5 = 48 C. u5 = -48 D. u5 = 24 Câu8: Trong các dãy số (un) sau đây, dãy số nàolà cấp số cộng? A. B. C. D. Câu9: Cho cấp số cộng: 6, x - 2, y. Kết quả nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu10: Cho cấp số nhân: -2; x; -18; y. Kết quả nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu11: Cho dãy số (un) vói un = 3n. Hãy chọn hệ thức đúng: A. B. C. D. sách GV nâng cao Câu12: Cho dãy số (un) xác định bởi: . Ta có u5 bằng: A. 10 B. 1024 C. 2048 D. 4096 Câu13: Nếu cấp số cộng (un) với công sai d có u2 = 2 và u50 = 74 thì A. u1 = 0 và d = 2 B. u1 = -1 và d = 3 C. u1 = 0,5 và d = 1,5 D. u1 = -0,5 và d = 2,5 Câu14: Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân (un) với u1 = -3 và công bội q = -2 bằng A. -511 B. -1025 C. 1025 D. 1023 Câu15: Cho dãy số (un): Ta có u11 bằng A. 36 B. 60 C. 56 D. 44 Câu16: Cho dãy số (un), biết un = 3n. Số hạng un + 1 bằng: A. 3n + 1 B. 3n + 3 C. 3n.3 D. 3(n + 1) Câu17: Cho dãy số (un), biết un = 3n. Số hạng u2n bằng A. 2.3n B. 9n C. 3n + 3 D. 6n Câu18: Cho dãy số (un), biết un = 3n. Số hạng un - 1 bằng: A. 3n - 1 B. C. 3n - 3 D. 3n - 1 Câu19: Cho dãy số (un), biết un = 3n. Số hạng u2n - 1 bằng: A. 32.3n - 1 B. 3n.3n - 1 C. 32n - 1 D. 32(n - 1) Câu20: Hãy cho biết dãy số (un) nằo dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát un của nó là: A. B. C. D. Câu21: Cho cấp số cộng -2; x; 6; y. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. B. C. D. Câu22: Cho cấp số cộng -4; x; -9. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. x = 36 B. x = -6,5 C. x = 6 D. x = -36 Câu23: Cho cấp số cộng (un). Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau: A. B. C. D. Câu24: Trong các dãy số cho bởi các công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân: A. B. C. D. Câu25: Cho dãy số (un) xác định bởi: . Khi đó u50 bằng: A. 1274,5 B. 2548,5 C. 5096,5 D. 2550,5 Câu26: Cho dãy số (un) xác định bởi: . Khi đó u11 bằng: A. 210.11! B. -210.11! C. 210.1110 D. -210.1110 Câu27: Cho dãy số (un) xác định bởi: . Khi đó tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số đó bằng A. 150 B. 300 C. 29850 D. 59700 Câu28: Cho cấp số cộng (un) có: u2 = 2001 và u5 = 1995. Khi đó u1001 bằng A. 4005 B. 4003 C. 3 D. 1 Câu29: Cho cấp số nhân (un) có: u2 = -2 và u5 = 54. Khi đó tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng A. B. C. D. Câu30: Xét các dãy 1, 2, 3, 4, (1) (2) 1, 2, 2, 3, 3, 3, 4, 4, 4, 4, (3) , (4) Với các dãy trên, kết luận nào sau đây là đúng: A. (1) là dãy đơn điệu giảm, (2) là dãy đơn điệu giảm, (3) là dãy đơn điệu không giảm, (4) là dạy đơn điệu không tăng B. (1) là dãy đơn điệu tăng, (2) là dãy đơn điệu tăng, (3) là dãy đơn điệu không giảm, (4) là dạy đơn điệu không tăng C. (1) là dãy đơn điệu tăng, (2) là dãy đơn điệu giảm, (3) là dãy đơn điệu không giảm, (4) là dạy đơn điệu không giảm D. Cả ba câu trên đều sai. Câu31: Dãy số xác định bởi công thức un = 2n + 1 với mọi n = 0, 1, 2, chính là: A. Dãy số tự nhiên lẻ B. Dãy 1, 3, 5, 9 13, 17 C. Dãy các số tự nhiên chẵn. D. Dãy gồm các số tự nhiên lẻ và các số tự nhiên chẵn Câu32: Trong các dãy số sau, dãy số nào thoả mãn: u0 = 1, u1 = 2, un = 3un - 1 - 2un - 2 , n = 2, 3, ? A. 1, 2, 4, 8, 16, 32, B. 1, 2, 8, 16, 24, 24, 54, C. Dãy có số hạng tổng quát là un = 2n + 1 với n = 0, 1, 2, D. Dãy có số hạng tổng quát là un = 2n với n = 0, 1, 2, Câu33: Xét các câu sau: Dãy 1, 2, 3, 4, là dãy bị chặn (dưới và trên) (1) Dãy là dãy bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên (2) Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai. Câu34: Cho dãy số hữu hạn được xác định như sau: u0 = 1; u1 = -1; u2 = -1; u3 = 1; u4 = 5; u5 = 11; u6 = 19; u7 = 29; u8 = 41; u9 = 55 Hãy tìm công thức tổng quát cho 10 số hạng trên. Đáp số của bài toán là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu35: Trong dãy số 1, 3, 2, mỗi số hạng kể từ số hạng thứ 3 bằng số hạng đứng trước nó trừ đi số hạng đứng trước số hạng này, tức là với n ≥ 3. Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số đó. Đáp số của bài toán là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 1 Câu36: Xét các câu sau: (1) Dãy số được gọi là cấp số cộng với công sai d ≠ 0, nếu như un = un - 1 + d với mọi n = 2, 3, (2) Nếu dãy số là cấp số cộng với công sai d ≠ 0, nếu như un = u1 + (n + 1)d với mọi n = 2, 3, Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai. Câu37: Xét các câu sau (1) Dãy số được gọi là cấp số cộng với công sai d ≠ 0 thì với mọi k = 2, 3, (2) Nếu dãy số là cấp số cộng với công sai d ≠ 0, nếu như với mọi k = 2, 3, , n - 1 Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai. Câu38: Đặt S1(n) = 1 + 2 + 3 + + n S2(n) = 12 + 22 + 32 + + n2 S3(n) = 13 + 23 + 33 + + n3 Ta có A. B. C. D. Cả ba công thức trên đều sai Câu39: Cho cấp số cộng có tổng 10 số hạng đầu tiên và 100 số hạng đầu tiên là S10 = 100, S100 = 10. Khi đó, tổng của 110 sốhạng đầu tiên là: A. 90 B. -90 C. 110 D. -110 Câu40: Ba cạnh của một tam giác vuông có độ dài là các số nguyên dương lập thành một cấp số cộng. Thế thì một cạnh có thể có độ dài bằng: A. 22 B. 58 C. 81 D. 91 Câu41: Dãy được gọi là cấp số nhân với công bội q nếu như ta có A. q là số tuỳ ý và un = un - 1q với mọi n = 2, 3, B. q ≠ 0; q ≠ 1 và un = un - 1q + un - 2q với mọi n = 3, 4, C. q ≠ 0; q ≠ 1 và un = un - 1q với mọi n = 2, 3, 4, D. q là số khác 0 và un = un - 1 + q với mọi n = 2, 3, Câu42: Cho dãy 1, 2, 4, 8, 16, 32 , là một cấp số nhân với: A. công bội là 3 và phần tử đầu tiên là 1 B. công bội là 2 và phần tử đầu tiên là 1 C. công bội là 4 và phần tử đầu tiên là 2 D. công bội là 2 và phần tử đầu tiên là 2 Câu43: Cho dãy: 729, 486, 324, 216, 144, 96, 64, Đây là một cấp số nhân với A. Công bội là 3 và phần tử đầu tiên là 729 B. Công bội là 2 và phần tử đầu tiên là 64 C. Công bội là và phần tử đầu tiên là 729 D. Công bội là và phần tử đầu tiên là 729 Câu44: Xét các câu sau: (1) Nếu dãy số là cấp số nhân với công bội q (q ≠ 0; q ≠ 1) thì un = u0qn - 1 với "n = 1, 2, 3, (2) Nếu dãy số là cấp số nhân với công bội q (q ≠ 0; q ≠ 1) thì với "k = 2, 3, Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai. Câu45: Cho cấp số nhân với công bội q (q ≠ 0; q ≠ 1). Đặt: . Khi đó ta có: A. B. C. D. Câu46: Cho ba s thực a, b, c khác 0. Xét hai câu sau: (1) Nếu a, b, c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng (công sai khác 0) thì ba số theo thứ tự đó cũng lập thành cấp số cộng (2) Nếu a, b, c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thì ba số theo thứ tự đó cũng lập thành cấp số nhân Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai. Câu47: Nếu s hạng đầu tiên của một cấp số nhân lùi vô hạn là một số nguyên dương, công bội là nghịch đảo của một số nguyên dương và tổng của dãy là 3, thế thì tổng của hai số hạng đầu tiên là: A. B. C. D. 2 Câu48: Cho a1, a2, a3, là các dãy số dương sao cho: với mọi nguyên dương m. Khi đó A. Dãy số a1, a2, a3, là một cấp số nhân với mọi giá trị dương của a và a2 B. Dãy số a1, a2, a3, là một cấp số nhân khi và chỉ khi a1 = a2 C. Dãy số a1, a2, a3, là một cấp số nhân khi và chỉ khi a1 = 1 D. Dãy số a1, a2, a3, là một cấp số nhân khi và chỉ khi a1 = a2 = 1 Câu49: Số các số hạng trong một cấp số cộng là chẵn. Tổng các số hạng thứ lẻ và các số hạng thứ chữan lần lượt là 24 và 30. Biết số hạng cuối lớn hơn số hạng đầu là 10,5; số các số hạng là bao nhiêu? Đáp số của bài toán là: A. 20 B. 18 C. 12 D. 8 Câu50: Cho dãy số với . Giá trị của u4 bằng A. B. C. D. Câu51: Trong một cấp số nhân gồm các số hạng dương, hiệu số giữa số hạng thứ 5 và thứ 4 là 576 và hiệu số giữa số hạng thứ 2 và số hạng đầu là 9. Tìm tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân này: A. 1061 B. 1023 C. 1024 D. 768 Câu52: Cho p = 1, 2, , 10 gọi Sp là tổng 40 số hạng đầu tiên của cấp số cộng mà số hạng đầu là p và công sai là 2p - 1. Khi đó, S1 + S2 + + S10 bằng: A. 80000 B. 80200 C. 80400 D. 80600 Câu53: Cho một cấp số nhân có n số hạng, số hạng đầu tiên là 1, công bội r và tổng là s, trong đó r và s đều khác 0. Tổng các số hạng của cấp số nhân mới tạo thành bằng cách thay mỗi số hạng của cấp số nhân ban đầu bằng số nghịch đảo của nó là: A. B. C. D. Câu54: Biết lập thành cấp số cộng với n > 3, thế thì n bằng: A. 5 B. 7 C. 9 D. 11 Câu55: A. B. C. D. Câu56: A. B. C. D. Câu57: A. B. C. D. Câu58: A. B. C. D. Câu59: A. B. C. D. Câu60: A. B. C. D. Câu61: A. B. C. D. Câu62: A. B. C. D. Câu63: A. B. C. D. Câu64: A. B. C. D. Câu65: A. B. C. D. Câu66: A. B. C. D. Câu67: A. B. C. D. Câu68: A. B. C. D. Câu69: A. B. C. D. Câu70: A. B. C. D. Câu71: A. B. C. D. Câu72: A. B. C. D. Câu73: A. B. C. D. Câu74: A. B. C. D. Câu75: A. B. C. D. Câu76: A. B. C. D. Câu77: A. B. C. D. Câu78: A. B. C. D. Câu79: A. B. C. D. Câu80: A. B. C. D. Câu81: A. B. C. D. Câu82: A. B. C. D. Câu83: A. B. C. D. Câu84: A. B. C. D. Câu85: A. B. C. D. Câu86: A. B. C. D. Câu87: A. B. C. D. Câu88: A. B. C. D. Câu89: A. B. C. D. Câu90: A. B. C. D. Câu91: A. B. C. D. Câu92: A. B. C. D. Câu93: A. B. C. D. Câu94: A. B. C. D. Câu95: A. B. C. D. Câu96: A. B. C. D. Câu97: A. B. C. D. Câu98: A. B. C. D. Câu99: A. B. C. D. Câu100: A. B. C. D. Câu101: A. B. C. D. Câu102: A. B. C. D. Câu103: A. B. C. D. Câu104: A. B. C. D. Câu105: A. B. C. D. Câu106: A. B. C. D. Câu107: A. B. C. D. Câu108: A. B. C. D. Câu109: A. B. C. D. Câu110: A. B. C. D. Câu111: A. B. C. D. Câu112: A. B. C. D. Câu113: A. B. C. D. Câu114: A. B. C. D. Câu115: A. B. C. D. Câu116: A. B. C. D. Câu117: A. B. C. D. Câu118: A. B. C. D. Câu119: A. B. C. D. Câu120: A. B. C. D. Câu121: A. B. C. D. Câu122: A. B. C. D. Câu123: A. B. C. D. Câu124: A. B. C. D. Câu125: A. B. C. D. Câu126: A. B. C. D. Câu127: A. B. C. D. Câu128: A. B. C. D. Câu129: A. B. C. D. Câu130: A. B. C. D. Câu131: A. B. C. D. Câu132: A. B. C. D. Câu133: A. B. C. D. Câu134: A. B. C. D. Câu135: A. B. C. D. Câu136: A. B. C. D. Câu137: A. B. C. D. Câu138: A. B. C. D. Câu139: A. B. C. D. Câu140: A. B. C. D. Câu141: A. B. C. D. Câu142: A. B. C. D. Câu143: A. B. C. D. Câu144: A. B. C. D. Câu145: A. B. C. D. Câu146: A. B. C. D. Câu147: A. B. C. D. Câu148: A. B. C. D. Câu149: A. B. C. D. Câu150: A. B. C. D. Câu151: A. B. C. D. Câu152: A. B. C. D. Câu153: A. B. C. D. Câu154: A. B. C. D. Câu155: A. B. C. D. Câu156: A. B. C. D. Câu157: A. B. C. D. Câu158: A. B. C. D. Câu159: A. B. C. D. Câu160: A. B. C. D. Câu161: A. B. C. D. Câu162: A. B. C. D. Câu163: A. B. C. D. Câu164: A. B. C. D. Câu165: A. B. C. D. Câu166: A. B. C. D. Câu167: A. B. C. D. Câu168: A. B. C. D. Câu169: A. B. C. D. Câu170: A. B. C. D. Câu171: A. B. C. D. Câu172: A. B. C. D. Câu173: A. B. C. D. Câu174: A. B. C. D. Câu175: A. B. C. D. Câu176: A. B. C. D. Câu177: A. B. C. D. Câu178: A. B. C. D. Câu179: A. B. C. D. Câu180: A. B. C. D. Câu181: A. B. C. D. Câu182: A. B. C. D. Câu183: A. B. C. D. Câu184: A. B. C. D. Câu185: A. B. C. D. Câu186: A. B. C. D. Câu187: A. B. C. D. Câu188: A. B. C. D. Câu189: A. B. C. D. Câu190: A. B. C. D. Câu191: A. B. C. D. Câu192: A. B. C. D. Câu193: A. B. C. D. Câu194: A. B. C. D. Câu195: A. B. C. D. Câu196: A. B. C. D. Câu197: A. B. C. D. Câu198: A. B. C. D. Câu199: A. B. C. D. Câu200: A. B. C. D. Câu201: A. B. C. D. Câu202: A. B. C. D. Câu203: A. B. C. D. Câu204: A. B. C. D. Câu205: A. B. C. D. Câu206: A. B. C. D. Câu207: A. B. C. D. Câu208: A. B. C. D. Câu209: A. B. C. D. Câu210: A. B. C. D. Câu211: A. B. C. D. Câu212: A. B. C. D. Câu213: A. B. C. D. Câu214: A. B. C. D. Câu215: A. B. C. D. Câu216: A. B. C. D. Câu217: A. B. C. D. Câu218: A. B. C. D. Câu219: A. B. C. D. Câu220: A. B. C. D. Câu221: A. B. C. D. Câu222: A. B. C. D. Câu223: A. B. C. D. Câu224: A. B. C. D. Câu225: A. B. C. D. Câu226: A. B. C. D. Câu227: A. B. C. D. Câu228: A. B. C. D. Câu229: A. B. C. D. Câu230: A. B. C. D. Câu231: A. B. C. D. Câu232: A. B. C. D. Câu233: A. B. C. D. Câu234: A. B. C. D. Câu235: A. B. C. D. Câu236: A. B. C. D. Câu237: A. B. C. D. Câu238: A. B. C. D. Câu239: A. B. C. D. Câu240: A. B. C. D. Câu241: A. B. C. D. Câu242: A. B. C. D. Câu243: A. B. C. D. Câu244: A. B. C. D. Câu245: A. B. C. D. Câu246: A. B. C. D. Câu247: A. B. C. D. Câu248: A. B. C. D. Câu249: A. B. C. D. Câu250: A. B. C. D.

File đính kèm:

  • docBT trac nghiem day so.doc