Bài toán 2: Em có . cái kẹo, mẹ cho em thêm . cái kẹo. Hỏi em có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Bài toán S: Đàn gà có 15 con gà mái và 3 con gà trống. Hỏi
?
Bài 12. Dựa vào tranh hoặc tóm tắt, viết bài toán thích hợp (theo mẫu):
a. Tóm tắt:
Có : 17 quả nhót Ăn : 6 quả nhót Còn : . quả nhót?
566 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 16/03/2024 | Lượt xem: 21 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập môn Toán theo tuần Lớp 1 - 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TUẦN KHỐI 1 - TẬP 1 019-024
MỤC LỤC
Contents
Tuần 19: 2G, hai chục
Đề Gl
Bài 1.
Viết các số từ 10 đến 20:
Viết các số từ 20 đến 10:
Bài 2. Số?
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
13
Bài 4. Số?
Số 15 gồm ... chục và ... đơn vị
Số 20 gồm ... chục và ... đơn vị
Số 14 gồm ... chục và ... đơn vị
Số 11 gồm ... chục và ... đơn vị
Số 18 gồm ... chục và ... đơn vị
c) Mẹ mua hai chục trứng. Vậy mẹ đã mua ..
b) Số liền trước của số 13 là Số liền sau của số 16 là . Số liền sau của số 19 là . Số liền trước của số 18 là Số liền trước của số 11 là . quả trứng.
Từ bé đến lớn:
Từ lớn đến bé:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ Ol
1»10;11;12;13;14;15;1ó;11;1S;19;20
b)20;19;1S;11;1ó;15;14;13;12;11;10
Học sinh tự điền các số từ 0 đến 10
8 +1 = 15 10 + ó = 16
10 + S = 18 14 = 10 + 4
4)
ó +1 = 13 10 + 9 = 19
3 +1 = 10 10 +1 = 11 ó + 5 = 11
Số 15 gồm 1 chục 5 đơn vị Số 14 gồm 1 chục 4 đơn vị Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị
Số liền trước của số 13 là 12 Số liền sau của số 19 là 20 Số liền trước của số 11 là 10.
Mẹ mua 20 quả trứng
5) a) Từ bé đến lớn: S;10;13;1ó;19;20.
Từ lớn đến bé: 20;19;1ó;13;10;S
Số 20 gồm 2 chục 0 đơn vị Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
Số liền sau của số 1ó là 11 Số liền trước của số 18 là 11
Tuần 20: phép cộng dạng 14+3; phép trừ dạng 17 - 3
Đề 02 - tuần 20
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:
+ Số 18 gồm ...
chục và .
.. đơn vị.
+ Số liên trước số 20 là ...
+ Số 13 gồm ...
đơn vị và
... chục.
+ Số liên sau số 10 là ...
+ Số 16 gồm ...
chục và .
.. đơn vị.
+ Số liên trước số 17 là ...
+ Số ... gồm 2 chục và 0 đơn vị.
+ Số bé nhất có một chữ số là ...
+ Số 10 gồm ...
chục và .
.. đơn vị.
+ Số bé nhất có hai chữ số là ...
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
12 + 3
10 + 9
19 + 0
19 - 5
16 - 4
14 + 4
17 - 2
18 - 6
Bài 3. Sô?
10 + ... = 18
16 - ... = 13
14 + 5 = ...
II
-
3
-
9
.... + 3 = 17
=
3
-
9
-
5
II
2
15 + ... - 8 = 10
Bài 4. Nôi các phép tính có kết quả bằng nhau:
15 + 2
19 - 9
17 - 3
10 + 6
18 - 6
8 + 2
11 + 5
11 + 1
19 - 2
19 - 5
< 16 16 <
< 20
Bài 5. Nôi I I với sô thích hợp:
19 <
15 16 17 18 19 20
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị Số 16 gồm 1 chục và ó đơn vị Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị Số liền trước số 20 là 19
Số 13 gồm 3 đơn vị và 1 chục S ố 20 gồm 2 chục và O đơn vị
Số liền sau số 10 là 11
Số liền trước số 17 là 16 Số bé nhất có 1 chữ số là số 0
Số bé nhất có 2 chữ số là số 10.
Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
12 + 3 = 15 10 + 9 = 19 19 + 0 = 19 19 - 5 = 14
16 - 4 = 12
Số
10 + 8 = 18 14 + 3 = 17
Nối
17 - 2 = 15
18 - 6 = 12
16 - 3 = 13 14 + 5 = 19 19 - 3 - 5 = 11 19 - 3 = 16 17 - 5 = 12 15 + 3 - 8 = 10
14 + 4 = 18
10 + 6 ^ 11 + 5
18 - 6 ^ 11 +1
15 + 2 ^ 19 - 2 19 - 9 ^ 8 + 2 17 - 3 ^ 19 - 5
19 < 20 15 < 16 16 < 17 < 20
Đề GS - Tuần 2G
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
Số gồm 8 đơn vị và 1 chục là:
A. 1 B. 18 C. 8
Anh có 1 chục viên bi, em có 6 viên bi. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu viên bi?
C. 16
C. 19, 16, 13, 10
A. 6 B. 10
Dãy số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. 19, 13, 10, 16 B. 10, 13, 16, 19
Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
+ Số 18 gồm ... chục và ... đơn vị. + Số liền trước số 2o là ...
+ Số 13 gồm ... đơn vị và ... chục. + Số liền sau số io là ...
+ Số 1ó gồm ... chục và ... đơn vị. + Số liền trước số i7 là ...
+ Số ... gồm 2 chục và o đơn vị. + Số bé nhất có một chữ số là ...
+ Số 10 gồm ... chục và ... đơn vị. + Số bé nhất có hai chữ số là ...
+ Các số bé hơn io là:
+ Các số lớn hơn i5 và bé hơn 2o là:
+ Các số bé hơn i6 và lớn hơn io là:
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
12 + 3 10 + 9 19 + 0 19 - 5 1ó - 4 14 + 4 11 - 2 18 - ó
Bài 4. Số?
19 - 3 - . = ii i5 + ... - 8 = 10
io + ... = i8 1ó - ... = i3 14 + 5 =
= 12
.... + 3 = 11 19 - 3 = ... ... - 5
Bài 5. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
15 + 2
19 - 9
11 - 3
Bài 6. Nối I I I với số thích hợp:
19 <
< 1ó
8 + 2
11 + 5
11 + 1
10 + ó
18 - ó
1ó <
< 20
19 -
2
19 - 5
20
Bài 7. Viết phép tính thích hợp:
Minh : 11 nhãn vở
Hạnh : 8 nhãn vở
Cả hai bạn : ... nhãn vở?
Hiền : 19 quả vải Cho bạn : 4 quả vải
Còn lại : ... quả vải?
B
Bài 8. Trong hình vẽ bên:
Có ... điểm.
Có ... đoạn thẳng.
Có ... hình tam giác.
ĐÁP ÁN ĐỀ 03 - TUẦN 20
a)B b)C c)B
2)
13 gồm 3 đơn vị và 1 chục số 20 gồm 2 chục 0 đơn vị Số liền trước 20 là 19 S ố liền trước 17 là 16 Số bé nhất có 2 chữ số là 10
18 gồm 1 chục 8 đơn vị 16 gồm 1 chục và ó đơn vị 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị Số liền sau số 10 là 11 Số bé nhất có 1 chữ số là 0
Các số bé hơn 10: 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
Các số lớn hơn 15 và bé hơn 20: 16;17;18;19;20.
Các số bé hơn 16 và lớn hơn 10 là: 11;12;13;14;15.
Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
12 + 3 = 15 10 + 9 = 19 19 + 0 = 19 19 - 5 = 14 16 - 4 = 12 14 + 4 = 18 17 - 2 = 15 18 - 6 = 12
Số
10 + 8 = 18 16 - 3 = 13 14 + 5 = 19 19 - 3 - 5 = 11
14 + 3 = 17 19 - 3 = 16 17 - 5 = 12 15 + 3 - 8 = 10
15 + 2 ^ 19 - 2 19 - 9 ^ 8 + 2 17 - 3 ^ 19 - 5
10 + 6 ^ 11 + 5 18 - 6 ^ 11 +1
19 < 20 15 < 16 16 < 18 < 20
a)11 + 8 = 18 b)19 - 4 = 15
Có 5 điểm, 10 đoạn thẳng, 6 tam giác.
Tuần 21: Bài toán có lời văn Đề 06 - Tuần 21
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
Số 15 đọc là:
A. mười năm B. mười lăm C. một năm
Số nào dưới đây lớn hơn 18?
A.
19
B.
16
C.
10
c.
Kết quả
của phép cộng 16
+ 3 là:
A.
17
B.
18
C.
19
d.
Kết quả
của phép trừ 19 -
9 là:
A.
10
B.
9
C.
11
e.
Kết quả
của dãy tính 15 -
5 + 7 là:
A.
15
B.
16
C.
17
g. Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà.
Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà
Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau
Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà Bài 2. Số?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
11
18
19
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
10
8
2
17
15
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
14 + 3 15 + 0 18 - 8 16 - 5 11 - 1 12 + 7 13 + 5 19 - 3
12 + 3 19 + 0 16 - 2 17 - 4 18 - 3 11 + 8 16 + 1 17 - 7
13 + 3 15 - 0 12 + 2 11 + 4 17 - 6 14 - 2 14 + 4 16 - 6
Bài 4. Viết các số 12, 9, 7, 18, 2G, 17 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn:
Từ lớn đến bé:
Bài 5. Tính:
12 + 4 = ...
^t-
-
4
10 + S + 4 = .
12 + 6 - 2 =
15 + 1 = ...
-
5
15 - S + 7 = ...
17 - 7 + 5 =
1S + 6 = .
VO
-
9
5
-
6
-
9
19 - 1 + 1 =
11 + 6 = ...
7
-
0
18 + 1 - 9 = ...
15 + S + 1 =
Bài ó. Số?
13 + 4 .
. 17
13 + 5 ..
17 - 1
17 - 7 ..
17 - 5
17 - 2 .
. 1ó
14 + 0 ...
17 - 3
12 + 0 ...
12 - 0
1ó + 1 .
. 15
13 + ó ..
19 - 1
4 + 13 ..
1ó - 2
14 + 4 .
. 18
11 + 4 ...
12 + 6
16 - 1 + 4
. 18 + 0
Nối (theo mẫu):
a
Ci
fi
18-3
10 + 4 + 4
19 - 1 - 5
Bài 7. >, <, =?
8 < 12
© GD
12 +
> 18 + 0
= 16 + 3
+
= 13 + 3 - 5
Bài 10. Viết phép tính thích hợp:
a. Có : 17 bóng bay.
Đã vỡ : 7 bóng bay.
Còn : bóng bay?
*b.
19 cái kẹo 5 cái kẹo 3 cái kẹo .. cái kẹo?
Có
Cho bạn Ăn Còn
Bài 11. Viết tiếp số hoặc câu hỏi vào chỗ chấm để có bài toán:
Bài toán 1: Có 1 gà mẹ và có 9 gà con. Hỏi
?
Bài toán 2: Em có ... cái kẹo, mẹ cho em thêm ... cái kẹo. Hỏi em có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Bài toán 3: Đàn gà có 15 con gà mái và 3 con gà trống. Hỏi
?
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
a. Số 15 đọc là:
A. mười năm B. mười lăm
C. một năm
b. Số nào dưới đây lớn hơn 18?
A. 19 B. 16
C. 10
c. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là:
A. 17 B. 18
C. 19
d. Kết quả của phép trừ 19 - 9 là:
A. 10 B. 9
C. 11
e. Kết quả của dãy tính 15 - 5 + 7 là:
A. 15 B. 16
C. 17
g. Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà.
A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà B. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau
C. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
10
8
2
17
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
11
18
19
15
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
14 + 3 15 + 0 18 - 8 16 - 5 11 - 1 12 + 7 13 + 5 19 - 3
Bài 2. Số?
12 + 3 19 + O 16 - 2 17 - 4 18 - 3 11 + 8 16 + 1 17 - 7
13 + 3 15 - O 12 + 2 11 + 4 17 - 6 14 - 2 14 + 4 16 - 6
Bài 4. Viết các số 12, 9, 7, 18, 2G, 17 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn:
Bài 7. >, <, =?
Từ lớn đến bé:
Bài 5. Tính:
12 + 4 = ...
-
4
10 + S + 4 = .
12 + 6 - 2 =
15 + 1 = ...
-
5
15 - S + 7 = ...
17 - 7 + 5 =
1S + 6 = .
VO
-
9
5
-
6
-
9
19 - 1 + 1 =
11 + 6 = ...
7
-
0
18 + 1 - 9 = ...
15 + S + 1 =
Bài ó. Số?
+ 4 . 17 - 2 .
+ 1 .. 14 + 4 .
.. 17 .. 16 .. 15 .. 18
. 17 - 1 . 17 - 3 . 19 - 1 . 12 + 6
1S + 5 .
14 + 0 ... 13 + 6 ... 11 + 4 ...
17 - 7 ... 17 - 5 12 + 0 ... 12 - O 4 + 13 ... 16 - 2 16 - 1 + 4 ... 18 + O
Bài 8. Nối (theo mẫu):
18 - 3
19 - 1 - 5
1O + 4 + 4
8 < 12
12 +
> 18 + O
= 16 + 3
+
= 13 + 3 - 5
Bài 10. Viết phép tính thích hợp:
a. Có : 17 bóng bay.
Đã vỡ : 7 bóng bay.
Còn : bóng bay?
19 cái kẹo 5 cái kẹo 3 cái kẹo Còn : ... cái kẹo?
Bài 11. Viết tiếp số hoặc câu hỏi vào chỗ chấm để có bài toán: Bài toán l: Có 1 gà mẹ và có 9 gà con. Hỏi
*b.
Có
Cho bạn Ăn
?
Bài toán 2: Em có ... cái kẹo, mẹ cho em thêm ... cái kẹo. Hỏi em có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Bài toán S: Đàn gà có 15 con gà mái và 3 con gà trống. Hỏi
?
Bài 12. Dựa vào tranh hoặc tóm tắt, viết bài toán thích hợp (theo mẫu):
Tóm tắt:
Có : 17 quả nhót Ăn : 6 quả nhót Còn : ... quả nhót?
B ai to án : An có 17 quả nhót, An đã ăn ó quả nhót. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu quả nhót?
Tóm tắt:
Có : 16 cái bánh Đã ăn : 4 cái bánh Còn lại: ... cái bánh?
Bài toán:
Bài toán:
Bài 13. Trong hình vẽ bên:
Có ... điểm.
Có ... đoạn thẳng.
Có ... hình tam giác.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ Gổ
a)B b)A c)C d)A e)C g)A
2)
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
.9..
10
.11..
.7..
8
9
.1..
2
3
16
17
... 18..
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
10
11
..12.
17
18
... 19..
... 18..
19
.20..
... 14..
15
16
3) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
14 + 3 = 17 15 + 0 = 15 18 - 8 = 10 16 - 5 = 11 11 -1 = 10 12 + 7 = 19
13 + 5 = 18 19 - 3 = 16 12 + 3 = 15 19 + 0 = 19 16 - 2 = 14 17 - 4 = 13
18 - 3 = 15 11 + 8 = 19 16 +1 = 17 17 - 7 = 10 13 + 3 = 16 15 - 0 = 15
12 + 2 = 14 11 + 4 = 15 17 - 6 = 11 14 - 2 = 12 14 + 4 = 18 16 - 6 = 10
c) bé đến lớn: 7;9;12;17;18;20
lớn đến bé: 20;18;17;12;9;7
12 + 6 - 2 = 16 17 - 7 + 5 = 15 19 -1 +1 = 19 15 + 3 +1 = 19
12 + 4 = 16 14 - 4 = 10 10 + 3 + 4 = 17
15 - 2 = 13 15 - 3 + 7 = 19 19 - 6 = 13 19 - 6 - 3 = 10
15 +1 = 16 13 + 6 = 19
11 + 6 = 17 17 - 0 = 17 18 +1 - 9 = 10
17 + 2 ^ 19 - 3 ^ 16 + 2 ^ 18 - 4 ^ 14 18 - 6 ^ 12 - 2 ^ 10 + 6 ^ 16 - 3 ^ 13
+ 5 > 17 -1
+ 0 = 17 - 3 13 + 6 > 19 -1 11 + 4 < 12 + 6 19 -1 - 5 ^ 13
17 - 7 16 - 2 16 -1 + 4 > 18 + 0 12 + 6 - 4 ^ 14
13 + 4 = 17 17 - 2 < 16
16 +1 >15 14 + 4 = 18
10 + 4 + 4 ^ 18 19 + 0 - 4 ^ 15 19 - 6 + 4 ^ 17
11 - 8 18 + 0 15 + 4 = 16 + 3 11 = 13 + 3 - 5
b )19 - 5 - 3 = 11
1ữ)a )17 - 7 = 10
a) Bài toán 1: có tất cả bao nhiêu con gà ?
Bài toán 2: Em có 5 cái kẹo, mẹ cho em thêm 3 cái kẹo. Hỏi em có tất cả bao nhiêu cái kẹo ?
Bài toán 3: Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ?
b) Trên đĩa có 16 cái bánh, đã ăn 4 cái bánh. Hỏi trên đĩa còn lại bao nhiêu chiếc bánh.
Có 7 con thỏ. Sau đó có thêm 3 con thỏ. Hỏi có bao nhiêu con thỏ ?
d) Có 5 điểm e) Có 9 đoạn thẳng f) có 5 hình tam giác.
Đề 04
I. Trắc ngh i êm ( Kh 0 a nh và 0 đáp án đúng)
Số liền sau số l ẻ bé nhất có 2 chữ số là:
B. 11
C. 12
D. 13
A. 10
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
.... - 6 - 2 = 2
10 - ... + 5 = 7
4; 8
D. 10, 2
A. 4; 2 B. 10; 8
Hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng:
4 B. 5 C. 6
7
Các số: 20, 14, 18, 10, 12, 15 được xếp theo chiều nhỏ dần là:
20, 19, 15, 14, 12, 10 C. 20, 18, 15, 14, 12, 10
20, 18, 14, 15, 12, 10 D. 20, 18, 16, 14, 12, 10
II. Tự lu ận
Bài 1. Số?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
10
13
16
19
Bài 2. Tính
.... - 4 + 3 = 16 19 - .... - 5 = 11
14 + ... - 2 = 17 - 6 - 2 = 10
Bài 3. Lập các phép tính cộng số có hai chữ số với số có một chữ số để có kết quả bằng 16.
Bài 4 * Bạn Tùng có 4 viên bi vừa màu đỏ vừa màu xanh. Trong đó, số bi đỏ nhiều hơn số bi màu x anh. Hỏi bạn Tùng có mấy viên bi màu đỏ, mấy viên bi màu xanh?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 04
Trắc nghiệm : 1C 2B 3B 4C
Tự luận
Số:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
17 - 4 + 3 = 16 19 - 3 - 5 = 11
14 + 5 - 2 = 17 18 - 6 - 2 = 10
10 + 6 = 16 11 + 5 = 16 12 + 4 = 16 13 + 3 = 16
14 + 2 = 16 15 +1 = 16 16 + 0 = 16
Tùng có 3 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh.
Tuần 22: Giải toán có lời văn Đề G5
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước bạn đã giải bài to án đúng.
Bài toán: Một đàn gà có 12 con gà mái và 5 con gà trống. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu con gà?
Bạn Lan làm: Bài giải
Đ g có ất cả là:
12 + 5 = 17
Đ p số: 7 con gà
Bài giải
Bạn Thuỷ làm:
Đ g có ất cả là:
12 + 5 = 17 con gà
Đ p số: 17
Bài giải
Bạn Linh làm:
Đ g có ất cả là:
12 + 5 = 17 (con gà)
Bài 2. Tính:
Đáp số: 17 con gà
2cm + 6cm = 13cm + 2cm = 10cm + 9cm = 15cm + 2cm = 17cm + 1cm =
8cm - 5cm 15cm - 5cm 17cm - 2cm 16cm - 6cm 19cm - 4cm
18cm - 2cm - 5cm = 12cm + 7cm - 3cm 10cm - 2cm + 1cm 19cm - 4cm - 5cm = 11cm + 5cm + 2cm
Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trên cành cây có 12 con chim, 3 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
Tóm tắt Bài giải
Có : ... con chim Trên cành còn lại số con chim là:
Bay đi : ... con chim
Còn lại : . con chim ? Đá số :
Tổ Một có 10 bạn nữ, tổ Hai có 7 bạn nữ. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn nữ?
Tóm tắt Bài giải
Tổ Một : ... bạn nữ Cả hai tổ có số bạn nữ là:
Tổ Hai : ... bạn nữ
Cả hai tổ có : ... bạn nữ? Đáp số :
Bài 4. Em hãy tóm tắt rồi giải bài toán:
An có 11 viên bi, Bình có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt Bài giải
b) Tổ em có 10 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài 4. Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải:
Tóm tắt:
Có : 7 quả bóng xanh
Có : 2 quả bóng vàng
Có tất cả: ... quả bóng?
* Bài toán:
Bài giải
*Bài 5. Em hãy tự l â p một bài toán rồi giải bài to án đó:
* Bài toán:
Bài giải
ĐÁP ÁN ĐỀ 05
C . Linh làm đúng
2cm + 6cm = 8cm 13cm + 2cm = 15cm 10cm + 9cm = 19cm 15cm + 2cm = 17cm 17cm + 1cm = 18cm 18cm - 2cm - 5cm = 11cm
8cm - 5cm = 3cm 15cm - 5cm = 10cm 17cm - 2cm = 15cm
16cm - 6cm = 10cm 19cm - 4cm = 15cm
19cm - 4cm - 5cm = 10cm
11cm + 5cm + 2cm = 18cm
12cm + 7cm - 3cm = 16cm 10cm - 2cm + 1cm = 9cm.
Câu 3. a) 12 - 3 = 9 (con chim) Đáp số: 9 con chim
b) Cả hai tổ có số bạn nữ là: 10 + 7 = 17 (bạn) Đáp số: 17 bạn
Giải:
Số viên bi cả hai bạn có là:
4)
Tóm tắt:
An: 11 viên bi
11 + 7 = 18 (viên bi)
Bình: 7 viên bi
, . . . Đáp số: 18 viên bi
Cả hai bạn: ? viên bi
b)Tóm tắt:
Số bạn cả tổ có là: 10 + 5 = 15 (bạn) Đáp số: 15 bạn
Nam: 10 bạn Nữ: 5 bạn Cả tổ: ? bạn
Bài toán: Trên tường có treo 7 quả bóng xanh và 2 quả bóng vàng. Hỏi trên tường có bao nhiêu quả bóng ?
Giải:
Số quả bóng trên tường có là: 7 + 2 = 9 (quả bóng) Đáp số: 9 quả bóng.
Đề 06 Bài 1: Tính
5 cm - 2 cm = .. 10 cm - 3 cm = 18 cm - 8 cm =
3 cm + 4 cm =
5 cm + 5 cm =
12 cm + 6 cm =
12 cm + 4 cm - 6 cm
Bài 2: Tính theo mẫu
10 cm + 7 cm - 5cm = 17 cm - 5cm = 12 cm
6 cm + 4 cm - 7 cm
14 cm + 4 cm - 8 cm
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
+ 4 = 16 - 1 = 7
7 + = 12
= 6
Bài 4: Nhà Lan nuôi ổ con gà, Mẹ Lan vừa mua thêm 4 con gà nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà?
Tóm tắt: Có
Thêm
Có tất cả:
Bài giải:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ Gổ
Tính
3cm + 4cm = 7cm 5cm - 2cm = 3cm
5cm + 5cm = 10cm 10cm - 3cm = 7 cm
12cm + 6cm = 18cm 18cm - 8cm = 10cm
12cm + 4cm - 6cm = 10cm 6cm + 4cm - 7cm = 3cm 14cm + 4cm - 8cm = 10cm.
7 + 5 = 12 12 + 4 = 16
10 - 4 = 6 8 -1 = 7
Tóm tắt:
Có: 6 con gà Thêm: 4 con gà Có tất cả: ? con gà
Giải:Số con gà có tất cả là: 6 + 4 = 10 (con gà) Đáp số: 10 con gà
Tuần 23: Vẽ đoạn thẳng độ dài cho trước
Đề 07 Bài 1. Tính:
3 cm + 1 cm = .. 8 cm + 1 cm = ... 12 cm + 6 cm = ... 4 cm + 5 cm = ... Bài 2. Số tròn chục?
10 cm - 7 cm = .. 9 cm - 2 cm = ... 19 cm - 8 cm = .. 15 cm - 5 cm = ..
12cm + 2cm + 5cm = 4cm + 13cm - 2cm 18cm - 4cm - 4cm = 16cm - 6cm + 9cm =
10
40
70
90
50
10
Bài 3. Viết (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
50
Năm mươi
30
Sáu mươi
80
90
Hai mươi
Bài 4. >, <, = ?
20: Hai chục
20: i...h
90 10 50
Ba chục: 30
Bốn chục:.... Bảy chục: .... Chín chục:.... Sáu chục: ...
20 .
.. 20
70 .
.. 90
50 ..
.. 30
50 .
.. 40
90 .
.. 60
80 ..
.. 60
50 .
.. 70
90 .
... 80
10 ...
.. 20
Bài 5. xếp các số tròn chục 30, 10, 50, 20, 70, 90 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn:
Từ lớn đến bé:
Bài 6. Vẽ và đặt tên các đo ạn thẳng có độ dài:
6cm:
b) 13cm
Bài 7. Em hãy tóm tat roi giải bài toán:
Sợi dây thứ nhất dài 12 cm, sợi dây thứ hai dài 7 cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu cm? Tóm tắt Bài giải
Trên cành có 15 con chim đang đậu, có 4 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
Tóm tắt Bài giải
Bài 8. Đặt đề toán theo tóm tat sau roi giải:
Tóm tắt:
5cm
4cm
C
A
B
?cm
* Bài toán:
Bài giải
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07
a)3 cm+ 1cm = 4cm
8cm + 1cm = 9cm 12cm + 6cm = 18cm 4cm + 5cm = 9cm
12cm + 2cm + 5cm = 19cm 4cm + 13cm - 2cm = 15cm 18cm - 4cm - 4cm = 10cm 16cm - 6cm + 9cm = 19cm
10; 20;30; 40;50; 60; 70; 80; 90 90; 80;70; 60;50; 40;30; 20; 10.
b)10cm - 7cm = 3cm 9cm - 2cm = 7cm 19cm - 8cm = 11cm 15cm - 5cm = 10cm
Viết:
30: Ba mươi Sáu mươi: 60
Bốn chục : 40 Bảy chục: 70 80: Tám chục 90: Chín chục
10: Một chục
80:Tám mươi Chín chục: 90
90: Chín mươi
4)20 = 20 50 > 40 50 < 70
Sáu chục: 60
70 60 90 > 80
hai mươi: 20.
50: Năm chục.
50 > 30 80 > 60 10 < 20
a) bé đến lớn: 10;20;30;50;70;90
lớn đến bé: 90;70;50;30;20;10.
13cm
6 6cm
a
C
Giải:
Số xangtimet cả 2 sợi dài là:
12 + 7 = 19(cm)
Đáp số: 19cm Giải
Số con chim trên cành còn lại là: 15 - 4 = 11 (con chim)
Đá số: 11 con chim
D
A B
a) Tóm tắt:
Sợi thứ nhất: 12 cm Sợi thứ hai: 7 cm Cả 2 sợi: ? cm
Tóm tắt:
Trên cành có: 15 con chim Bay đi: 4 con chim Còn lại:? con chim
Bài toán: Đoạn thẳng AB dài 4cm, đoạn thẳng BC dài 5cm. Hỏi đoạn thẳng AC dài bao nhiêu xăng-ti-met ?
Giải: Số xăng-ti-met đoạn thẳng AC dài là: 4 + 5 = 9(cm) Đáp số: 9cm
Tuần 24: Cộng, trừ số tròn chục Đề 08
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3điểm)
C. 50
Câu 1 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính 20 + 30 là: A. 0 B. 2 0
Câu 2 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính 10 + 40 + 30 = .... là:
Câu S (0,5 điểm). số thích hợp viết vào chỗ chấm của 30 + ... = 80 là:
A. 5 B. 40 C. 50
Câu 4 (0,5 điểm). dấu thích hợp viết vào chỗ chấm của 10 + 60 ... 80 là:
A. > B . < C. =
Câu 5 (0,5 điểm). số nhỏ nhất trong các số: 80 , 40 , 70 , 20, 50 l^:
A. 20 B. 70 C. 50
Câu 6 (0,5 điểm). An có tất cả 6 viên bi chia thành ba loại màu: xanh, đỏ, tím. Biết số viên bi màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ ít nhất. Hỏi An có mấy viên bi màu xanh?
A. 1 B. 2 C. 3
PHẦN I. TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1 (1 điểm).
Viết các số: Năm mươi:
Ba mươi:
Đọc số: 80 :
99
Khoanh tròn số lớn nhất :
19 ; 60 ; 90 ; 20
Viết các số 20 ; 50 ; 80 ; 40 theo thứ tự từ bé đến lớn :
Câu 2 (1 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng ba số ở 3 ô liên tiếp luôn có kết quả bằng 70.
30
10
Câu S (0,5 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số 30 gồm .... chục và .... đơn vị b) Số gồm 6 chục và 0 đơn vị
Câu 4 (S điểm).
a. Đặt tính rồi tính :
> < =? •} •} •
b. Tính: 30 + 50 = .. 90 - 30 = .. 40 - 40 = ..
20 + 10 + 60 80 - 70 + 40 70 - 30 - 40 =
40cm - 20cm = .. 80cm + 10cm = .. 20cm + 40cm - 10cm
Câu 5 (1 điểm).
50 70 20 + 20 S0 +10 70cm - 20cm 10cm + 40cm
Câu 6 (1 điểm). Trong vườn có 30 cây cam, bố em trồng thêm 10 cây cam. Hỏi trong
vườn có tất cả bao nhiêu cây cam?
Bài giải
Câu 7 (0.5 điểm). Hình vẽ dưới đây có:
hình tam giác.
hình vuông.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ G8
Phần I. Trắc nghiệm
C 2.B 3.C 4.B 5.A 6.C
Phần II. Tự luận
a) Năm mươi: 50 Ba mươi: S0
80: Tám mươi 99: Chín mươi chín
90
20;40;50;80 Câu 2.
30;30;10;30;30;10;30;30;10;30;30
a. Số 30 gồm 3 chục 0 đơn vị b) Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị
a) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
60 + 20 = 80 70 - 50 = 20 30 + 40 = 70 10 + 50 = 60 80 - 80 = 0
30 + 50 = 80 20 +10 + 60 = 90 40cm - 20cm = 20cm
90 - 30 = 60 80 - 70 + 40 = 50 80cm + 10cm = 90cm
40 - 40 = 0 70 - 30 - 40 = 0 20cm + 40cm - 10cm = 50cm
50 < 70 20 + 20 = 30 +10 70cm - 20cm = 10cm + 40cm
Số cây cam trong vườn có là: 30 +10 = 40 (cây cam) Đáp số: 40 cây cam
Có 6 hình tam giác ; có 5 hình vuông
Đề Q9
Câu 1. Tính:
5 + 2 =...
2 + 3 =...
3 + 1 - 1 =...
9 + 3 - 5 = ...
3 + 4 =....
1
0
-
ó
II
7 + 2 - 3 = ...
9 - 4 + 5 =...
1 + 7 =....
H
3
-
6
9 - 3 + 2 =...
10 - ó + 3 =...
li'
4
-
00
H
2
-
0
1
0
-
4
+
2
II
10 + 2 - 5 =...
9 - 5 =....
2 + ó =...
10 + 10 - 5 =....
10 + 6 - 4 = ...
Câu 2. An có tất cả 6 viên bi chia thành ba loại màu: xanh, đỏ, tím. Biết số viên bi màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ ít nhất. Hỏi An có mấy viên bi màu xanh?
A. 1 B. 2 C. 3
TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1 (1 điểm).
Viết các số: Năm mươi:
Ba mươi:
Đọc số: 80:
99:
Khoanh tròn số lớn nhất:
19 ; 60 ; 90 ; 20
Viết các số 20 ; 50 ; 80 ; 40 theo thứ tự từ bé đến lớn :
Câu 2 (1 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng ba số ở 3 ô liên tiếp luôn có kết quả bằng 70.
30
10
Câu 3 (0,5 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số 30 gồm .... chục và .... đơn vị b) Số gồm 6 chục và 0 đơn vị
Câu 4 (3 điểm).
Đặt tính rồi tính :
60 + 20 70 - 50 30 + 40 10 + 50 80 - 80
d. Tính: 30 + 50 = ... 90 - 30 = .... 40 - 40 = ....
20 + 10 + 60 80 - 70 + 40 70 - 30 - 40 =
40cm - 20cm =
80cm + 10cm =
20cm + 40cm - 10cm =
>, <, =?
Câu 5 (1 điểm).
50
70 20 + 20
30 +10
70cm - 20cm 10cm + 40cm
Câu 6 (1 điểm). Trong vườn có 20 cây chuối, bố em trồng thêm 10 cây chuối. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối?
Bài giải
ĐÁP ÁN ĐE 09
1)5 + 2 = 7
2 + 3 = 5
3 +1 -1 = 3 9 + 3
- 5 = 7
3 + 4 = 7
10 - 6 = 4
7 + 2 - 3 = 6
9 - 4 + 5 = 10
1 + 7 = 8
6 - 3 = 3
9 - 3 + 2 = 8
10 - 6 + 3 = 7
4
II
4
1
8
10 - 2 = 8
10 - 4 + 2 = 8
10 + 2 - 5 = 7
9 - 5 = 4
2 + 6 = 8
10 +10 - 5 = 15
10 + 6 - 4 = 12
2.C
II. Tự luận
1)a. năm mươi: 50
Ba mươi: 30
b) Đọc
80: Tám mươi 99: Chín mươi chín
90 d) 20;40;50;80
30;30;10;30;30;10;30;30;10;30;30
a) 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị b) 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị
Mỗi câu đặt tính đúng được 0,25đ
60 + 20 = 80 70 - 50 = 20 30 + 40 = 70 10 + 50 = 60 80 - 80 = 0
Tính
30 + 50 = 80 20 +10 + 60 = 90 40cm - 20cm = 20cm
90 - 30 = 60 80 - 70 + 40 = 50 80cm + 10cm = 90cm
40 - 40 = 0 70 - 30 - 40 = 0 20cm + 40cm - 10cm = 50cm
50 < 70 20 + 20 = 30 +10 70cm - 20cm = 10cm + 40cm
Số cây chuối có tất cả là: 20 +10 = 30 (cây chuối) Đáp số: 30 cây chuối.
BÀI TẬP TUẦN KỲ II KHỐI 1 TẬP 2. Từ tuần 25 đến 30 Contents
Tuần 25 : Điểm ở trong, ở ngoài một hình - Luyện tập 35
Đề 10 - Tuần 25 35
Đề 11- Tuần 25 39
Đề 12b 42
Đề 13 - Tuần 25 44
Tuần 26: Các số có 2 chữ số, so sánh các số có 2 chữ số 49
Đề 14 - Tuần 26 49
Đề 15 - Tuần 26 52
Đề 16 - Tuần 26 55
Tuần 27:Bảng các số từ 1 đến 100. Luyện tập 58
Đề 18 - Tuần 27 58
Đề 19 - Tuần 27 61
Đề 20 - Tuần 27 64
Đề 21 - Tuần 27 68
Tuần 28: Giải toán có lời văn - Luyện tập 70
Đề 22 - Tuần 28 70
Đề 23 - Tuần 28 T3
Đề 24 - Tuần 28 l6
Đề 25 - Tuần 28 l9
Tuần 29: Phép cộng - phép trừ không nhớ trong phạm vi 100 82
Đề 26 - Tuần 29 82
Đề 2l - Tuần 29 84
Đề 28 - Tuần 29 86
Đề 29 - Tuần 29 88
Đề 30 - Tuần 29 91
Tuần 30: Phép trừ không nhớ phạm vi 100 - Các ngày trong tuần lễ 94
Đề 31 - Tuần 30 94
Đề 32- Tuần 30 96
Đề 33- Tuần 30 99
Đề 34- Tuần 30 102
Đề 35 - Tuần 30 105
Tuần 25 : Điểm ở trong, ở ngoài một hình - Luyện tập
Đề 10 - Tuần 25
Bài 1. Đọc, viết số:
15: 50: 80:
Mười ba: Sáu mươi: Hai mươi:
Bài 2.
Đặt tính rồi tính:
16 + 3 70 - 20 18 - 8 30 + 30 50 - 50
Tính:
20 + 50 = 1 0 + 20 + 30 = 80 + 1 0 - 20 =
70 - 30 = 90 - 30 + 20 = 17cm - 5cm - 1cm = ..
13 + 4 = 14 + 5 - 4 = 50cm + 20cm - 40cm =
Bài 3. Hình vẽ bên có :
Có hình tam giác
Có vuông
Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
D
. E
. A
Các điểm ở trong hình vuông
Các điểm ở ngoài hình vuông
Bài 5.
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống + Điểm C nằm trong hình vuông.
+ Điểm B nằm ngoài hình vuông.
+ Điểm A nằm trong hình tròn.
+ Điểm C nằm ngoài hình tròn.
Điền vào chỗ chấm :
+ Có điểm nằm trong hình vuông. Đó là:
+ Có điểm nằm trong hình tròn. Đó là:
+ Có điểm nằm trong cả hình tròn và hình vuông. Đó là:
+ Có điểm ngoài cả hình tròn và hình vuông. Đó là:
Bài 6.
Vẽ điểm A nằm ngoài hình tròn.
Vẽ một điểm B nằm trong hình tròn và nằm ngoài hình tam giác.
Vẽ một điểm C nằm trong cả hình tròn và hình tam giác.
Bài 7. Dựa vào tóm tắt để giải bài toán:
Tóm tắt: Bài giải
Có : 14 quả quýt
Thêm : 3 quả quýt
Có tất cả : ... quả quýt?
Bài 8. Hà có 2 chục nhãn vở, Hà được cho thêm 40 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10:
15: Mười lăm 50: Năm mươi 80: Tám mươi
Mười ba: 13 Sáu mươi: 60 Hai mươi: 20
a) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
18 - 8 = 10 30 + 30 = 60
50 - 50 = 0
16 + 3 = 19 70 - 20 = 50
Tính:
20 + 50 = 70 10 + 20 + 30 = 60
70 - 30 = 40 90 - 30 + 20 = 80
13 + 4 = 17 14 + 5 - 4 = 15
80 +10 - 20 = 70
17cm - 5cm - cm = 11cm
File đính kèm:
bai_tap_mon_toan_theo_tuan_lop_1_5.docx