KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
1, Viết âm, vần: (3 điểm) (Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết)
v, y, k, nh, s, ng, b, th, oi, ưa, ua, uôi.
2, Viết từ ngữ: (7 điểm) HS nhìn chép
ca nô ; thợ mỏ ; đồ chơi ; bà cháu ; nhảy dây ; tuổi thơ ; ngõ nhỏ.
6 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1095 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kỳ giữa kỳ I - Năm học: 2012 - 2013 - Môn: Tiếng Việt - Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên: ……………….............................….......……… Lớp: …………….
Điểm
Đọc: .............
Viết: ............
TB: .............
Bài kiểm tra định kỳ giữa kỳ I
năm học: 2012 - 2013
Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
A- Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I- Đọc thành tiếng (8 điểm):
Đọc âm, vần: (3 điểm) Mỗi học sinh giáo viên cho đọc 18 âm, vần bất kỳ
m
o
ng
a
d
th
r
n
b
g
ch
l
ia
p
ô
u
s
c
ao
nh
ê
gi
tr
ư
đ
gh
y
k
eo
uôi
q
ôi
ơi
v
kh
ai
ua
ây
ă
ngh
â
h
ưa
e
qu
t
oi
ph
ay
au
ưi
ui
âu
ươi
2. Đọc từ ngữ: (4 điểm) Giáo viên cho mỗi học sinh đọc 12 từ bất kỳ sau:
ghế gỗ
ngõ nhỏ
ngà voi
cửa sổ
bơi lội
qua đò
vỉa hè
nhà trọ
ghi nhớ
nải chuối
trí nhớ
giã giò
nghỉ hè
vui chơi
ngày hội
lá chè
cá kho
phố xá
cà chua
cái kéo
3. Đọc câu(1 điểm): HS đọc 1 trong các câu sau:
- Bố mẹ cho bé về quê nội.
- Mẹ đi chợ về mua quà cho bé.
- Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
II. Đọc hiểu: (2 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp:
Mẹ muối
chua
Quả khế
Rựa
Bầy cỏ
dưa
Thỏ thua
bơi lội
ĐỀ kiểm tra định kỳ giữa kỳ I
năm học: 2012 - 2013
Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
B. kiểm tra viết: 10 điểm
1, Viết âm, vần: (3 điểm) (Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết)
v, y, k, nh, s, ng, b, th, oi, ưa, ua, uôi.
2, Viết từ ngữ: (7 điểm) HS nhìn chép
ca nô ; thợ mỏ ; đồ chơi ; bà cháu ; nhảy dây ; tuổi thơ ; ngõ nhỏ.
Đáp án và biểu điểm bài kiểm tra giữa kỳ I
năm học: 2012 - 2013
môn tiếng việt - lớp 1
A- Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I- Đọc thành tiếng (8 điểm):
1. Đọc âm vần: 3 điểm.
- Đọc đúng, đủ 18 âm vần: 3 điểm, đọc sai mỗi âm vần trừ 0,25 điểm
2. Đọc từ: 4 điểm
- Đọc đúng đủ 12 từ được 4 điểm, đọc sai mỗi từ trừ 0,25 điểm
3. Đọc câu: 1 điểm.
- Đọc đúng 1 câu được 1 điểm, nếu đọc sai 1-2 tiếng cho 0,5 điểm; sai trên 3 tiếng 0 điểm.
II. Đọc hiểu: (2 điểm)
Nối đúng mỗi từ được 0,5 điểm.
B. kiểm tra viết: 10 điểm
1, Viết âm, vần: (3 điểm)
GV đọc cho HS viết đủ, đúng cỏc âm vần được 3 điểm.
2, Viết từ ngữ: HS nhìn chép đúng, đủ 7 từ được 7 điểm
- Sai âm đầu, vần, dấu thanh, thừa, thiếu chữ mỗi lỗi trừ 0,5 diểm
(Học sinh viết đúng cỡ chữ, viết đúng kĩ thuật, trình bày sạch đẹp mới cho điểm tối đa.
Tựy theo mức độ bài viết giỏm khảo tự thống nhất mức độ trừ điểm)
Họ tên: ……………….............................….......……… Lớp: …………….
Điểm:
....................................
Bài kiểm tra định kỳ giữa kỳ I
năm học: 2008 - 2009
Môn: Toán - Lớp 1
Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống
0
9
Câu 2: Tính
a, 4 = 1 + ….. 5 = 2 + …. 3 + 1 = … 1 + 1 + 2 = ...
2 + 1 = … 0 + 5 = … 3 + 2 = … 3 - 1 - 1 = ….
+
+
-
+
b, 1 2 2 3
4 3 0 2
..... ……. …...... ……
Câu 3: Điền dấu ( ; = ) thích hợp vào ô trống:
a. 1 + 3 2 + 3 2 + 2 4 4 – 1 2 + 2
b. 2 + 3 3 + 2 3 1+1 9 5
Câu 4: Viết các số 8; 2; 1; 5; 10
Theo thứ tự từ bé đến lớn
Theo thứ tự từ lớn đến bé
Câu 5: Viết phép tính thích hợp:
Câu 6:
Hình bên có ................. tam giác
Câu 7: Điền dấu +; - thích hợp vào chỗ chấm để có phép tính đúng.
1 ...... 2 = 4 ........ 1
Đáp án và biểu điểm bài kiểm tra giữa kỳ I
năm học: 2012 - 2013
môn toán - lớp 1
Câu 1: 1 điểm, điền đúng mỗi số được 0,25 điểm
Câu 2: 3 điểm, làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
Cõu 3: 1,5 điểm, điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm.
Cõu 4: 1 điểm, mỗi phần đúng được 0,5 điểm.
Cõu 5: 2 điểm, mỗi phần đúng được 1 điểm.
Cõu 6: 0,5 điểm.
Cõu 7: 1 điểm, điền đúng dấu phép tính được 1 điểm
( Tựy theo mức độ bài làm của HS hai giỏm khảo thống nhất cho điểm)
File đính kèm:
- DỀ KTGKI LỚP 1 2012- 2013.doc