Quy định về đánh giá xếp loại học sinh

A. Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Mục đích của việc đánh giá, xếp loại học sinh theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT là:

a) Khuyến khích học sinh học tập chuyên cần

b) Phát huy tính tích cực, năng động sáng tạo của học sinh

c) Góp phần thực hiện mục tiêu, nội dung chương trình, phương pháp và hình thức tổ chức các hoạt động giáo dục tiểu học

 d) Tất cả ý trên đều đúng

 

Câu 2: Nguyên tắc đánh giá và xếp loại học sinh theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT là:

a) Kết hợp đánh giá định lượng và định tính

b) Đánh giá phải kịp thời để nhằm khuyến khích học sinh học tập tiến bộ hơn

c) Để thông báo kịp thời tình hình học tập của học sinh đến gia đính các em

 d) Tất cả ý trên đều đúng

 

Câu 3: Học sinh được xếp loại hạnh kiểm vào thời điểm:

a) Giữa học kì I, Cuối học kì I, Giữa học kì II và Cuối học kì II

b) Học kì I và học kì II

c) Cuối học kì I và Cuối năm học

d) Tất cả ý trên đều sai

 

doc14 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Quy định về đánh giá xếp loại học sinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT quy định về đánh giá xếp loại học sinh A. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Mục đích của việc đánh giá, xếp loại học sinh theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT là: a) Khuyến khích học sinh học tập chuyên cần b) Phát huy tính tích cực, năng động sáng tạo của học sinh c) Góp phần thực hiện mục tiêu, nội dung chương trình, phương pháp và hình thức tổ chức các hoạt động giáo dục tiểu học d) Tất cả ý trên đều đúng Câu 2: Nguyên tắc đánh giá và xếp loại học sinh theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT là: a) Kết hợp đánh giá định lượng và định tính b) Đánh giá phải kịp thời để nhằm khuyến khích học sinh học tập tiến bộ hơn c) Để thông báo kịp thời tình hình học tập của học sinh đến gia đính các em d) Tất cả ý trên đều đúng Câu 3: Học sinh được xếp loại hạnh kiểm vào thời điểm: a) Giữa học kì I, Cuối học kì I, Giữa học kì II và Cuối học kì II b) Học kì I và học kì II c) Cuối học kì I và Cuối năm học d) Tất cả ý trên đều sai Câu 4: Đánh giá thường xuyên theo Thộng tư 32 được tiến hành dưới các hình thức: a) Kiểm tra miệng, kiểm tra viết (dưới 20 phút) b) Quan sát học sinh qua hoạt động học tập, thực hành, vận dụng kiến thức, kĩ năng c) Cả a và b đều đúng d) Tất cả ý trên đều sai Câu 5: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, học sinh khuyết tật không đủ khả năng đáp ứng các yêu cầu của chương trình giáo dục chung được đánh giá như thế nào? a) Đánh giá dựa trên sự tiến bộ của học sinh b) Không xếp loại đối tượng này c) Đánh giá dựa trên sự tiến bộ của học sinh và không xếp loại đối tượng này d) Đánh giá dựa trên sự tiến bộ của học sinh và xếp loại bình thường đối tượng này Câu 6: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, các môn học đánh giá bằng điểm số kết hợp với nhận xét là những môn nào? a) Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tin học b) Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tiếng dân tộc,Tin học c) Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tiếng dân tộc d) Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Tiếng dân tộc, Tin học Câu 7: Căn cứ công văn số 717/BGDĐT-GDTH ngày 11/02/2010 của Bộ GDĐT, Học lực môn năm đối với các môn học tự chọn chỉ sử dụng để: a) Xét lên lớp cuối năm b) Xếp loại giáo dục cả năm c) Xét khen thưởng học sinh d) Cả a và b đều đúng Câu 8: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, học sinh được lên lớp thẳng phải đạt: a) HLM.N các môn Tiếng Việt, Toán phải đạt loại TB trở lên, HLM.N các môn đánh giá bằng nhận xét đạt Hoàn thành (A) trở lên và hạnh kiểm được xếp loại Đ b) HLM.N các môn Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Ngoại ngữ phải đạt loại TB trở lên, HLM.N các môn đánh giá bằng nhận xét đạt Hoàn thành (A) trở lên và hạnh kiểm được xếp loại Đ c) HLM.N các môn đánh giá bằng điểm số kết hợp với nhận xét phải đạt loại TB trở lên, HLM.N các môn đánh giá bằng nhận xét đạt Hoàn thành (A) trở lên và hạnh kiểm được xếp loại Đ d) Cả 3 ý trên đều đúng Câu 9: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, các môn Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tiếng Dân tộc và Tin học mỗi năm có: a) 4 lần KTĐT vào GKI, CK I, GKII, CKII b) 2 lần KTĐK vào CK I và CKII c) 2 lần KTĐK vào CK I và CN d) Cả 3 ý trên đều sai Câu 10: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, các môn Tiếng Việt, Toán mỗi năm có: a) 4 lần KTĐT vào GKI, CK I, GKII, CKII b) 4 lần KTĐT vào GKI, CK I, GKII, CN c) 2 lần KTĐK vào CKI và CN d) Cả a và b đều đúng Câu 11: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, học sinh được kiểm tra bổ sung khi: a) Có điểm KTĐK bất thường so với kết quả học tập hàng ngày b) Không đủ số điểm KTĐK c) Điểm kiểm tra CKI, CKII dưới trung bình d) Cả a và b đều đúng Câu 12: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, đối với các môn học đánh giá bằng nhận xét xếp loại HLM.N là: a) Kết quả kiểm tra định kì cuối năm học b) Kết quả đánh giá dựa trên các nhận xét ở CKI và CKII c) Kết quả đánh giá dựa trên các nhận xét đạt được trong cả năm học d) Cả b và c đều đúng Câu 13: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, học sinh khuyết tật có khả năng đáp ứng các yêu cầu của chương trình giáo dục chung được đánh giá, xếp loại: a) Dựa theo tiêu chí của học sinh bình thường nhưng có giảm nhe về yêu cầu b) Dựa trên sự tiến bộ của học sinh và xếp loại bình thường đối tượng này c) Đánh giá dựa trên sự tiến bộ của học sinh và không xếp loại đối tượng này d) Dựa vào kết quả kiểm tra 2 môn Toán, Tiếng Việt Câu 14: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, mỗi học sinh được bồi dưỡng và kiểm tra bổ sung nhiều nhất là: a) 2 lần/ 1 môn học vào thời điểm CKI và cuối năm học b) 3 lần/ 1 môn học vào thời điểm CKI , CN và sau hè c) 3 lần/ 1 môn học vào thời điểm cuối năm học hoặc sau hè d) Tất cả ý trên đều sai Câu 15: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, học sinh có quyền: a) Yêu cầu giáo viên chấm lại bài KTĐK khi thấy giáo viên chấm chưa chính xác b) Yêu cầu giáo viên trả bài KTĐK để học sinh lưu giữ c) Nêu ý kiến và nhận được sự giải thích, hướng dẫn của giáo viên chủ nhiệm lớp, của Hiệu trưởng về kết quả đánh giá xếp loại d) Cả a và b đều đúng Câu 16: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, Hiệu trưởng có trách nhiệm trả lời khiếu nại của cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh về đánh giá, nhận xét, xếp loại theo phạm vi và quyền hạn của mình: a) Thời gian trả lời khiếu nại chậm nhất 7 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại b) Thời gian trả lời khiếu nại chậm nhất 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại c) Thời gian trả lời khiếu nại chậm nhất 15 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại d) Thời gian trả lời khiếu nại chậm nhất 30 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại Câu 17: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, đánh giá học sinh lang thang cơ nhỡ học ở các lớp linh hoạt dựa trên kết quả kiểm tra các môn: a) Toán, Tiếng Việt b) Toán, Tiếng Việt, Khoa học c) Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử và Địa lí d) Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Kĩ thuật, Thể dục Câu18: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, học sinh được đánh giá về hạnh kiểm theo kết quả rèn luyện đạo đức và kỹ năng sống qua việc thực hiện: a) Hai nhiệm vụ của học sinh tiểu học b) Ba nhiệm vụ của học sinh tiểu học c) Bốn nhiệm vụ của học sinh tiểu học d) Năm nhiệm vụ của học sinh tiểu học Câu 19: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, các môn học đánh giá bằng nhận xét thì căn cứ vào: a) Bài kiểm tra định kỳ b) Bài kiểm tra thường xuyên c) Các nhận xét trong quá trình học tập d) Cả 3 ý trên Câu 20: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, xếp loại học lực môn đối với các môn đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét gồm các loại: a) Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu b) Giỏi, Khá, TB, Yếu, Kém c) Hoàn thành (A) ; Chưa hoàn thành (B) d) Hoàn thành (A); Hoàn thành tốt (A + ) và chưa hoàn thành (B) Câu 21: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, đánh giá thường xuyên được tiến hành dưới những hình thức nào? a) Thông qua hoạt động cá nhân, nhóm và làm bài tập ở nhà b) Kiểm tra miệng, kiểm tra viết (dưới 20 phút) c) Quan sát học sinh hoạt động học tập, thực hành vận dụng kiến thức, kỹ năng d) Câu b, c đúng Câu 22: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, căn cứ để xếp loại học lực môn học kỳ I (HLM.KI) và học lực môn cả năm (HLM.N) đối với các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét là: a) HLM.HKI là trung bình cộng của điểm kiểm tra giữa kỳ I và cuối kỳ I b) HLM.N là trung bình cộng của điểm kiểm tra HKI và HKII c) HLM.HKI là điểm KTĐK.CKI; HLM.N là điểm KTĐK.CN d) Câu a, b đúng Câu 23: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, đối với học sinh khuyết tật được đánh giá theo nguyên tắc: a) Động viên, khuyến khích sự nỗ lực và sự tiến bộ của học sinh là chính b) Đảm bảo quyền được chăm sóc và giáo dục của tất cả học sinh c) Xếp loại dựa theo các tiêu chí của học sinh bình thường d) Câu a, b đúng Câu 24: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, các môn học đánh giá bằng nhận xét của lớp 1, 2, 3 gồm: a) Đạo đức, Tự nhiên và xã hội, Nghệ thuật, Âm nhạc, Thủ công, Thể dục b) Đạo đức, Tự nhiên và xã hội, Âm nhạc, Mĩ thuật, Thủ công, Thể dục c) Đạo đức,Tự nhiên và xã hội, Âm nhạc, Mĩ thuật, Kỹ thuật, Thể dục d) Đạo đức, Tự nhiên và xã hội, Âm nhạc, Mĩ thuật, Kỹ thuật, Thủ công, Thể dục Câu 25: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, xếp loại học lực môn đối với các môn học được đánh giá bằng nhận xét gồm các loại sau: a) Hoàn thành (A) b) Chưa hoàn thành (B) c) Hoàn thành (A); Chưa hoàn thành (B) d) Hoàn thành (A); Hoàn thành tốt ( A + ) và Chưa hoàn thành (B) Câu 26: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, số lần điểm kiểm tra thường xuyên tối thiểu trong một tháng của 2 môn Tiếng Việt và Toán là: a) Tiếng Việt 2 lần, Toán 2 lần b) Tiếng Việt 3 lần, Toán 2 lần c) Tiếng Việt 4 lần, Toán 2 lần d) Tiếng Việt 5 lần, Toán 2 lần Câu 27: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, các môn học đánh giá bằng nhận xét của lớp 4, 5 gồm: a) Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Kỹ thuật, Thủ công, Thể dục b) Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Tự nhiên và Xã hội , Kỹ thuật, Thể dục c) Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Thủ công, Tự nhiên và Xã hội, Thể dục d) Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Kỹ thuật, Thể dục Câu 28: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, các môn Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tiếng dân tộc, Tin học được kiểm tra định kỳ vào các thời điểm: a) Cuối kỳ I và Cuối năm học b) Giữa kỳ I, Cuối kỳ I, Giữa kỳ II, Cuối năm học c) Cuối kỳ I, Cuối kỳ II d) Cuối năm học Câu 29: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, khen thưởng học sinh có các danh hiệu sau: a) Học sinh Xuất sắc; Học sinh Tiên tiến b) Học sinh Giỏi, Học sinh Khá c) Học sinh Giỏi; Học sinh Tiên tiến d) Học sinh Xuất sắc; Học sinh Khá Câu 30: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, xếp loại giáo dục được thực hiện vào thời điểm nào? a) Cuối kỳ I và Cuối năm học b) Giữa kỳ I, Cuối kỳ I, Giữa kỳ II, Cuối năm học c) Cuối kỳ I, Cuối kỳ II d) Cuối năm học B. Câu hỏi tự luận Câu 1: Theo Thông tư 32/2009TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, trách nhiệm của giáo viên chủ nhiệm được quy định cụ thể như thế nào trong việc đánh giá, xếp loại học sinh? Câu 2: Căn cứ Thông tư 32/2009TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, Hướng dẫn 717/BGDĐT-GDTH ngày 11/02/2010 của Bộ GD&ĐT, thầy (cô) hãy xếp loại giáo dục, xét khen thưởng từng mặt, xét khen thưởng theo danh hiệu, xét hoàn thành chương trình tiểu học cho 6 học sinh lớp 5 có kết quả học tập, rèn luyện như sau: TT Tên H K Điểm KTĐT cuối năm Xếp loại HLM năm Xếp Loại GD Khen thưởng từng mặt Khen thưởng Hoàn thành chương trình TH Toán TV KH LS&ĐL AV ĐĐ AN KT MT TD 1 Xuân Đ 9 6 9 9 9 A A A A A 2 Hạ Đ 10 9 9 10 8 A A+ A A A+ 3 Thu Đ 9 9 8 7 5 A A A A+ A+ 4 Đông CĐ 7 6 8 7 9 A A A A A 5 An Đ 6 5 6 7 4 A A A A A 6 Giang Đ 5 7 6 5 10 A A A A A *Hướng dẫn: Cột khen thưởng từng mặt và hoàn thành chương trình tiểu học đánh chéo (x) nếu đạt, các cột khác ghi theo quy định. Câu 3: Theo thầy (cô), việc đánh giá, xếp loại học sinh theo Thông tư 32/2009TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT có điểm nào chưa hợp lý? Thầy (cô) hãy đề xuất các vấn đề cần cải tiến. PHẦN IV Thông tư số 36/2009/TT-BGDĐT ngày 04/12/2009 của Bộ GDĐT quy định kiểm tra, công nhận Phổ cập GDTH và PCGDTH đúng độ tuổi. A. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Phổ cập giáo dục tiểu học có 3 mức độ, đó là: a) Chống mù chữ, Phổ cập giáo dục Tiểu học, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 b) Phổ cập giáo dục Tiểu học, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2 c) PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2, Phổ cập Trung học cơ sở d) Chống mù chữ, PCGDTH, Phổ cập Trung học cơ sở Câu 2: Ba tiêu chuẩn của PCGDTH đúng độ tuổi là: a) Cán bộ quản lý, Phụ huynh học sinh, Giáo viên b) Phụ huynh học sinh, Giáo viên, Học sinh c) Giáo viên, Học sinh, Cơ sở vật chất d) Chính quyền địa phương, Hiệu trưởng, Giáo viên Câu 3: Các độ tuổi để đánh giá PCGDTH đúng độ tuổi là: a) 6 tuổi, 11 tuổi b) 6 tuổi, 14 tuổi c) 11 tuổi, 14 tuổi d) 35 tuổi Câu 4: Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 1 thì trẻ 6 tuổi huy động vào lớp 1 là: a) 100% b) 98% trở lên c) 95% trở lên d) 92% trở lên Câu 5: Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 2 thì trẻ 6 tuổi huy động vào lớp 1 là: a) 100% b) 98% trở lên; c) 95% trở lên; d) 92% trở lên Câu 6: Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 khi có tỉ lệ trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học là: a) Có 80% trở lên b) Có 85% trở lên c) Có 90% trở lên d) Có 95% trở lên Câu 7: Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2 khi có tỉ lệ trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học là: a) Có 80% trở lên b) Có 85% trở lên c) Có 90% trở lên d) Có 95% trở lên Câu 8: Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2 khi có tỉ lệ học sinh học từ 9 đến 10 buổi/tuần là: a) 20% trở lên b) 30% trở lên c) 40% trở lên d) 50% trở lên Câu 9: Một trẻ em được công nhận đạt chuẩn PCGDTHĐĐT khi: a) 6 tuổi vào học lớp 1 b) 11 tuổi hoàn thành Chương trình tiểu học c) 14 tuổi hoàn thành Chương trình tiểu học d) 6 tuổi vào lớp 1 và 14 tuổi hoàn thành Chương trình tiểu học Câu 10: Một xã không được công nhận PCGDTH đúng độ tuổi khi: a) Có một trường tiểu học chưa đạt “xanh, sạch, đẹp” b) Không đủ mỗi lớp 1 phòng học c) Có 1 trẻ 11 tuổi chưa đi học (hoặc bỏ học) d) Có 1% số trẻ trong độ tuổi chưa đi học (hoặc bỏ học) Câu 11: Về giáo viên, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 1 thì tỉ lệ GV/ lớp đạt bao nhiêu? a) Đạt 1,15 GV/ lớp b) Đạt 1,20 GV/ lớp c) Đạt 1,25 GV/ lớp d) Đạt 1,30 GV/ lớp Câu 12: Về giáo viên, một xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 khi có tỉ lệ giáo viên đủ chuẩn đào tạo là 80% và trên chuẩn là: a) 20% b) 30% c) 40% d) 50% Câu 13: Về giáo viên, một xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2 thì có tỉ lệ giáo viên đủ chuẩn đào tạo là 100% và trên chuẩn là: a) 20% b) 30% c) 40% d) 50% Câu 14: Về phòng học, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 1 thì phòng học phải đạt tỉ lệ bao nhiêu? a) Đạt tỉ lệ 0,5 phòng/ lớp trở lên; b) Đạt tỉ lệ 0,6 phòng/ lớp trở lên; c) Đạt tỉ lệ 0,7 phòng/ lớp trở lên; d) Đạt tỉ lệ 0,8 phòng/ lớp trở lên Câu 15: Về phòng học, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 2 thì phòng học phải đạt tỉ lệ bao nhiêu? a) Đạt tỉ lệ 0,5 phòng/ lớp trở lên b) Đạt tỉ lệ 0,6 phòng/ lớp trở lên c) Đạt tỉ lệ 0,7 phòng/ lớp trở lên d) Đạt tỉ lệ 0,8 phòng/ lớp trở lên Câu 16: Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi kiểm tra PCGDTH đúng độ tuổi a) Dự giờ giáo viên b) Khảo sát giáo viên c) Khảo sát học sinh d) Khảo sát cha mẹ học sinh Câu 17: Trong công tác PCGDTH đúng độ tuổi, loại sổ nào là quan trọng nhất? a) Sổ ghi biên bản b) Sổ theo dõi kiểm tra, đánh giá xếp loại học sinh c) Sổ đăng bộ d) Sổ Phổ cập giáo dục Câu 18: Chu kỳ kiểm tra công nhận chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi? a) 6 tháng 1 lần b) 1 năm 1 lần c) 2 năm 1 lần d) 3 năm 1 lần Câu 19: Phát biểu nào đúng? a) Khóm A đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi b) Trường tiểu học B đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi c) Xã C đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi d) Cả 3 câu trên đều đúng Câu 20: Cấp nào ra quyết định công nhận cấp xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi? a) Phòng Giáo dục và Đào tạo b) Ủy ban nhân dân cấp huyện c) Sở Giáo dục và Đào tạo d) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Câu 21: Cấp nào ra quyết định công nhận cấp huyện đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi? a) Phòng Giáo dục và Đào tạo b) Ủy ban nhân dân cấp huyện c) Sở Giáo dục và Đào tạo d) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Câu 22: Cấp nào ra quyết định công nhận cấp tỉnh đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi? a) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh b) Bộ Giáo dục và Đào tạo c) Thủ tướng Chính phủ d) Ban chỉ đạo Phổ cập giáo dục tiểu học Trung ương Câu 23: Thực hiện PCGDTH đúng độ tuổi là để: a) Được cấp Quyết định công nhận đạt chuẩn b) Được bằng khen của UBND tỉnh c) Để tất cả trẻ em đều được đi học Tiểu học d) Nâng cao chất lượng Giáo dục Tiểu học Câu 24: PCGDTH đúng độ tuổi là nhiệm vụ của? a) Chính quyền cấp xã b) Hiệu trưởng trường tiểu học c) Cán bộ chuyên trách d) Của tất cả mọi người Câu 25: Một đơn vị cấp huyện đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 khi có: a) 100% số xã đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 b) 90% số xã đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 c) 80% số xã đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 d) 70% số xã đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 Câu 26: Một đơn vị cấp huyện không đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 khi có: a) Có 1 xã chưa đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 b) Có hơn 1 xã chưa đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 c) Có 10% số xã chưa đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 d) Có hơn 10% số xã chưa đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 Câu 27: Một đơn vị cấp tỉnh đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 khi có: a) 100% số xã đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 b) 90% số xã đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 c) 80% số xã đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 d) 70% số xã đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 Câu 28: Một đơn vị cấp tỉnh không đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 khi có: a) 1 xã chưa đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 b) Có hơn 1 xã chưa đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 c) Có hơn 10% số xã chưa đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 d) Có hơn 10% số huyện chưa đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 Câu 29: Tỉnh An Giang được công nhận đạt chuẩn PCGDTH năm nào? a) Năm 1995 b) Năm 1998 c) Năm 2005 d) Năm 2008 Câu 30: Tỉnh An Giang được công nhận đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi năm nào? a) Năm 1995 b) Năm 1998 c) Năm 2005 d) Năm 2008 TRẢ LỜI CÂU HỎI Câu a b c d Câu a b c d 1 x 16 x 2 x 17 x 3 x 18 x 4 x 19 x 5 x 20 x 6 x 21 x 7 x 22 x 8 x 23 x 9 x 24 x 10 x 25 x 11 x 26 x 12 x 27 x 13 x 28 x 14 x 29 x 15 x 30 x B. Câu hỏi tự luận Câu 1: Thầy (cô) hãy phân tích 3 mức độ chuẩn của Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi . Câu 2: Năm học vừa qua, thầy (cô) được phân công công việc gì trong việc thực hiện Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi ở địa phương? Thầy (cô) đã thực hiện được công việc gì, việc gì chưa làm được? Câu 3: Trách nhiệm thực hiện PCGDTH ĐĐT là của ai? Là giáo viên, thầy (cô) cần làm những gì để góp phần thực hiện công tác PCGDTH ĐĐT có hiệu quả?

File đính kèm:

  • docDe thi nang luc GVDG Thong tu so 322009TTBGDDT.doc
Giáo án liên quan