Bài kiểm tra chất lượng đầu năm – Năm học: 2012/2013 Môn Toán lớp 9 – ( Thời gian làm bài: 90 phút )

Câu 1: Kết quả của phép tính 15x2y2z : 3xyz là:

A. 5xyz B. 5x2yz C. 5xy D. 5xy2z

Câu 2: Nghiệm của phương trình: 2x – 2 = 0 là:

A. X = -1 B. x = 1 C. x = 0,5 D. Một đáp án khác.

Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình : 3x – 1 > 2x +1 là:

A. X < -2 B. x < 2 C. x > 2 D. x > - 2

 

doc9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 556 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chất lượng đầu năm – Năm học: 2012/2013 Môn Toán lớp 9 – ( Thời gian làm bài: 90 phút ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS: HỒNG SƠN Thứ ngày tháng năm Họ Và Tên : Lớp :9 Bài kiểm tra chất lượng đầu năm – Năm học:2012/2013 Môn Toán lớp 9 – ( Thời gian làm bài: 90 phút ) Điểm Lời phê của Thầy Cô Giáo. I)Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Kết quả của phép tính 15x2y2z : 3xyz là: 5xyz B. 5x2yz C. 5xy D. 5xy2z Câu 2: Nghiệm của phương trình: 2x – 2 = 0 là: X = -1 B. x = 1 C. x = 0,5 D. Một đáp án khác. Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình : 3x – 1 > 2x +1 là: X 2 D. x > - 2 Câu 4: Căn bậc hai của 16 là: – 4 B. 4 C. 4 hoặc -4 D. Một đáp án khác. Câu 5: Căn bậc hai số học của 0,81 là: 0,9 B. 9 C. -0,9 D. 0,9 hoặc -0,9 Câu 6: Căn thức xác định khi và chỉ khi : A. x = B. x > C.x D. x Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 3cm, BC = 5cm. Diện tích của nó bằng : A. 6cm2 B. 10cm2 C. 12cm2 D. 15cm2 Câu 8: Cho MN : PQ = 2 : 5 và MN= 2cm. Độ dài đoạn thẳng PQ là: A. 2cm B. 5dm C. 5cm D. 10cm Câu 9:Cho hai tam giác vuông cân, thì ta luôn có: A.2 tam giác đó bằng nhau B. 2 tam giác đó không bằng nhau C. 2 tam đó đồng dạng với nhau D. Một đáp án khác. Câu 10: Trong các hình sau, hình nào có thể có số đo chu vi là một số lẻ ? Hình thang B. Hình bình hành C . Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 11: Một tam giác vuông có diện tích bằng 24cm2 và tổng hai cạnh góc vuông bằng 14cm. Thì cạnh huyền có độ dài là: A.8cm B. 10cm C. 12cm D. 14cm Câu 12: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 10cm, diện tích bằng 6cm2. Thì chiều dài hình chữ nhật là: 2cm B.3cm C. 4cm D. 5cm II)Phần Tự luận ( 7 điểm ): Bài 1( 2,5 điểm ): Cho biểu thức: A = 2x + 1 _ 2 ( Với x khác + 2) 4 – x2 x + 2 x – 2 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm x nguyên và x không âm, sao cho: A > 0 Bài 2 ( 1,5 điểm): Cho biểu thức B = x2 + x + 7 a) Tìm x biết giá trị của B = 7 b) Tìm x nguyên dương để giá trị của B là một số chính phương ? Bài 2 ( 3 điểm ): Cho hình thang ABCD có AB song song với CD, AB = AD = CD : 2 Gọi M là trung điểm của CD, H là giao điểm của AM và BD. Chứng minh rằng: Tứ giác ABMD là hình thoi DB vuông góc với BC AH.CD = AD.BC Bài làm ( Phần Tự luận ) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TRƯỜNG THCS: HỒNG SƠN Thứ ngày tháng năm Họ Và Tên : Lớp :8 Bài kiểm tra chất lượng đầu năm – Năm học: 2012/2013 Môn Toán lớp 8 – ( Thời gian làm bài: 90 phút ) Điểm Lời phê của Thầy Cô Giáo. I)Trắc nghiệm ( 3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỷ ? A. B. C. D. Câu 2: Giá trị của biểu thức : x2y + y2 tại x =2 và y = - 1 là: A.5 B. -5 C. 3 D. - 3 Câu 3: Đơn thức 3x2y đồng dạng với đơn thức nào sau đây? 3xy2 B. x2y2 C. 3xy D. –x2y Câu 4: Kết quả của phép thu gọn trong đa thức: 3x2 - 1 + x – 2x2 – 3x + 2 là : A. x2 +x + 1 B. x2 – 3x +1 C. x2 – 2x +1 D. x2 – 2x - 1 Câu 5 : Kết quả của phép nhân hai đa thức ( x +2)(x – 2) là : A.x2 +2x B. x2 – 4 C.x2 + 4 D. x2 - 2x - 4 Câu 6 : Giá trị x thỏa mãn đẳng thức x2 – 4x = - 4 là : A. x = - 2 B. x = +2 C. x = 2 D. x = 1 Câu 7 : Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông ? A. 2cm, 3cm, 5cm B. 2cm, 3cm, 6cm C. 3cm, 4cm, 5cm D. 4cm, 9cm, 12cm. Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A, có góc A bằng 1360. Số đo của góc B bằng: A.440 B. 320 C. 270 D. 220 Câu 9: Trong tam giác ABC có điểm O cách đều 3 đỉnh A, B, C. Khi đó O là giao điểm của: A.Ba đường cao B. Ba đường trung tuyến C.Ba đường trung trực D. Ba đường phân giác. Câu 10: Bốn góc của một tứ giác có thể là các trường hợp sau không? A. Đều là góc nhọn B. Đều là góc tù C. Đều là góc vuông D. đều là góc bẹt. Câu 11: Một hình thang có độ dài hai đáy là 8cm và 5cm. Độ dài đường trung bình hình thang đó là : A. 4,5cm B. 5,5cm C. 6,5cm D. 8cm Câu 12 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có góc B lớn hơn góc C là 180. Số đo góc B là : 360 B. 440 C. 540 D. 720 II)Phần tự luận ( 7 điểm ) : Bài 1 ( 2 điểm) : Tìm x và y trong mỗi trường hợp sau : a) và x + y = 48 ; b) và xy = 20 Bài 1( 2 điểm) : Cho các đa thức sau : f(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1 và g(x) = x3 + 2x2 – 1 a)Tính tổng hai đa thức f(x) + g(x) b)Tìm x sao cho : f(x) + g(x) = 0 Bài 2 ( 3 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. Chứng minh rằng: BC là tia phân giác của góc ABD CA = CD BC là trung trực của AD. Bài làm ( Phần tự luận ) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TRƯỜNG THCS: HỒNG SƠN Thứ ngày tháng năm Họ Và Tên : Lớp :7 Bài kiểm tra chất lượng đầu năm – năm học: 2012/2013 Môn Toán lớp 7 – ( Thời gian làm bài: 90 phút ) Điểm Lời phê của Thầy Cô Giáo. I)Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: BCNN( 4,6) là: 0 B. 12 C. 24 D.36 Câu 2: Kết quả của phép tính ( - 15 ) + 25 bằng: – 10 B. 10 C. -40 D.40 Câu 3: Kết quả của phép tính ( - 5)2.(-5 )3 là : A. ( -5)5 B. (-5)6 C. ( 25)5 D. ( 25)6 Câu 4: Trong các số: 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12. Những số nào là số nguyên tố? A.5, 11, 12 B. 5, 7, 12 C. 5, 10, 11 D. 5, 7, 11 Câu 5: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số ? A. B. C. D. Câu 6: Cách viết nào dưới đây là đúng ? A. B. C. - D. - Câu 7: Kết quả của thực hiện các phép tính: 2.( - 3).( - 8) - 24 là: – 48 B.0 C. 48 D. 24 Câu 8: Giá trị của biểu thức ( x – 2)( x + 4) khi x = - 1 là: 9 B. – 9 C.5 D. - 5 Câu 9: Hai góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc còn lại là: A. 450 B. 550 C. 650 D. 1450 Câu 10: Hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 720. Số đo góc còn lại là A. 180 B. 280 C. 1080 D.1180 Câu 11: Hai góc đối đỉnh thì số đo của hai góc đó là: A. Có tổng bằng 900 B. Có tổng bù nhau C. Bằng nhau D. Một đáp án khác. Câu 12: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng PQ thì: A.M nằm giữa P và Q B. M cách đều P và Q C. MP + MQ = PQ D. MP + MQ = PQ và MP = MQ II)Phần tự luận ( 7 điểm ): Bài 1( 1 điểm): Thực hiện phép tính sau : a) 10 – 11+ 12 – 13 + 14 – 15 b) Bài 2( 1 điểm ): Tìm x biết : a) 2x – 3,5 = 1,5 ; b) Bài 3 ( 2 điểm): Chất lượng môn toán khối 7 của một trường THCS đầu năm học là: 12% số học sinh đạt điểm giỏi, số học sinh đạt điểm khá và đạt điểm trung bình bằng nhau , còn lại số học sinh đạt điểm dưới trung bình là 4%. Tính số học sinh mỗi loại? Biết học sinh của khối 7 trường đó là 150em. Bài 3 ( 3 điểm ): Cho góc xoy có số đo bằng 360 kề bù với góc yoz. Gọi ot và om thứ tự là hai tia phân giác của hai góc xoy và góc yoz. a)Tính số đo của góc xom ? b)Chứng minh tia ot vuông góc với tia om. c)Vẽ tia ot’ là tia đối của tia ot. Hãy kể tên các cặp góc đối đỉnh trong hình vẽ đó? Bài làm ( Phần tự luận) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn: Toán lớp 7 - ( Thời gian làm bài: 90 phút ) I)Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ): HS khoanh đúng mỗi câu, cho ( 0,25 điểm ) Câu : 1.B ; 2.B ; 3.A ; 4. D ; 5. C ; 6. A 7. D ; 8. B ; 9. B ; 10.C ; 11.C ; 12. D II)Phần tự luận ( 7 điểm ) Bài 1( 1 điểm ): HS làm đúng mỗi câu - cho ( 0,5 điểm ) a) Kết quả là : - 3 ( Cho 0,5 điểm) b) Kết quả là : 1 (cho 0,5 điểm ) Bài 2(

File đính kèm:

  • docKiem tra chat luong.doc